Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 8 (có đáp án) Một số...
- Câu 1 : Ý nào sau đây không đúng về yêu cầu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp?
A. Giải quyết các vấn đề liên quan, nhất là việc làm
B. Sử dụng hiệu quả và hợp lý các nguồn lực bên trong một lãnh thổ
C. Bảo vệ và tôn tạo tài nguyên môi trường nhằm đảm bảo phát triển bền vững
D. Giảm sự chênh lệch phát triên kinh tến giữa các địa phương trong lãnh thổ nghiên cứu và giữa các vùng trên phạm vi cả nước
- Câu 2 : Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ra đời ở các nước tư bản vào những năm cuối của thế kỉ XIX là
A. khu công nghiệp
B. điểm công nghiệp
C. vùng công nghiệp
D. trung tâm công nghiệp
- Câu 3 : Ở Malaixia, khu công nghiệp còn có tên gọi là
A. khu chế xuất
B. đặc khu kinh tế
C. khu thương mại tự do
D. khu công nghiệp tập trung
- Câu 4 : Điểm công nghiệp không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đồng nhất với một điểm dân cư
B. Có các xí nghiệp nòng cốt (hay hạt nhân).
C. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên – nhiên liệu hoặc gần vùng nguyên liệu nông sản
- Câu 5 : Một trong các đặc điểm của khu công nghiệp tập trung là
A. vùng lãnh thổ rộng lớn
B. gắn với đô thị nhỏ và lớn.
C. đồng nhất với một vùng dân cư.
D. Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp có khả năng hợp tác sản xuất cao.
- Câu 6 : Khu vực có ranh giới rõ ràng (vài trăm ha), có vị trí thuận lợi (gần cảng biển, quốc lộ lớn, gần sân bay) là đặc điểm hình thức của tổ chức lanhc thổ công nghiệp nào sau đây?
A. Khu công nghiệp
B. Điểm công nghiệp
C. Vùng công nghiệp.
D. Trung tâm công nghiệp.
- Câu 7 : Các nước đang phát triển ở Châu Á, trong đó có Việt Nam phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì:
A. Trình độ của lực lượng lao động
B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Vốn cho sản xuất, công nghệ lớn; nhiều kinh nghiệm quản lí
D. Đang trong giai đoạn công nghiệp hóa với chiến lược hướng về xuất khẩu
- Câu 8 : Nhân tố nào sau đây có tác động lớn đến lựa chọn dịa điểm xây dựng các khu công nghiệp?
A. Vị trí địa lí
B. Cơ sở hạ tầng
C. Lực lượng lao động
D. Thị trường lao động
- Câu 9 : Ưu điểm của các xí nghiệp đơn lẻ của hình thức điểm công nghiệp là
A. Tận dụng được các chất phế thải.
B. Việc đầu tư vào kết cấu hạ tầng thấp
C. Thuận lợi cho việc thay đổi mặt hàng trong kinh doanh; cơ động, dễ thay đổi và ứng phó với trang thiết bị
D. Liên hệ về sản xuất, kinh doanh, kĩ thuật,… tốt với các xí nghiệp khác nên giá thành sản phẩm có sức cạnh tranh tốt
- Câu 10 : Các xí nghiệp đơn lẻ tập trung ở khu vực nào của nước ta?
A. Tây Bắc, Tây Nguyên
B. Tây Bắc, Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên
- Câu 11 : Ở nước ta khu công nghiệp tập trung nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải miền Trung
D, Trung du miền núi Bắc Bộ
- Câu 12 : Căn cứ vào vai trò, các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta là?
A. Hà Nội, Hải Phòng
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
D. Thái Nguyên, Nha Trang, Vinh, Việt Trì
- Câu 13 : Căn cứ vào giá trị sản xuất các trung tâm, công nghiệp rất lớn là:
A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.
C. Hải Phòng.
D. TP. Hồ Chí Minh.
- Câu 14 : Theo quy hoạch của bộ công nghiệp nước ta (năm 2001), cả nước được phân thành
A. 3 vùng công nghiệp
B. 4 vùng công nghiệp
C. 5 vùng công nghiệp
D. 6 vùng công nghiệp.
- Câu 15 : Khai thác than, khai thác dầu khí, công nghiệp điện lực nằm trong hệ thống công nghiệp nào sau đây?
A. Công nghiệp cơ khí
B. Công nghiệp luyện kim
C. Công nghiệp năng lượng
D. Công nghiệp điện tử - tin học
- Câu 16 : Than không được sử dụng vào mục đích nào sau đây?
A. Nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện
B. Nguyên liệu cho ngành công nghiệp luyện kim
C. Nguyên liệu cho ngành công nghiệp hóa học, dược phẩm
D. Nguyên liệu cho ngành sản xuất hàng tiêu dùng
- Câu 17 : Khai thác than thường được phân bố ở vị trí nào sau đây?
A. Ở các nước có khí hậu ôn hòa.
C. Ở các nước có thị trương tiêu thụ lớn.
D. Ở các nước có lực lượng lao động dồi dào.
- Câu 18 : Quốc gia nào sau đây có sản lượng khai thác than trên 500 triệu tấn/năm?
A. Nam Phi, Đức.
B. Braxin, Ai Cập
C. Liên bang Nga, Ôxtrâylia
D. Trung Quốc, Hoa Kì
- Câu 19 : Quốc gia nào sau đây ở Châu Mỹ có sản lượng khai thác dưới 100 triệu tấn/năm?
A. Chilê
B. Mêhicô
C. Hoa Kì
D. Canada
- Câu 20 : Châu lực nào có trữ lượng than lớn nhất thế giới?
A. Châu Á.
B. Châu Âu
C. Châu Mỹ
D. Châu Phi.
- Câu 21 : Tỉnh nào sau đây của nước ta có trữ lượng than lớn nhất cả nước và chất lượng tốt nhất Đông Nam Á?
A. Lào Cai.
B. Thái Nguyên.
C. Quảng Ninh
D. Quảng Nam
- Câu 22 : Dầu mỏ có vai trò nào sau đây?
A. Nguyên liệu cho ngành cơ khí
B. Nhiên liêu cho các nhà máy nhiệt điện
C. Nguyên liệu cho ngành công nghiệp thực phẩm
D. Từ đầu mở sản xuất ra nhiều hóa phẩm, dược phẩm
- Câu 23 : Nguồn năng lượng nào sau đây chiếm vị trí hàng đầu trong cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay trên thế giới?
A. Than.
B. Dầu mỏ
C. Năng lượng gió
D. Năng lượng mặt trời
- Câu 24 : Nhà máy thủy điện nào sau đâyc ảu nước ta có quy mô lớn nhất khu cực Đông Nam Á?
A. Sơn La
B. Hòa Bình
C. Thác Bà
D. Hàm Thuận - Đa Mi.
- Câu 25 : Loại khoáng sản nào sau đây được coi là ‘’ vàng đen ‘’ của nhiều quốc gia?
A. Than.
B. Dầu mỏ
C. Apatit.
D. Bôxit.
- Câu 26 : Khu vực nào sau đây có trữ lượng dầu mở lớn nhất thế giới?
A. Nam Mỹ
B. Trung Đông
C. Đông Nam Á
D. Trung Đông.
- Câu 27 : Nơi nào sau đây được xem là “ túi dầu của thế giới”?
A. Quanh Biển Đỏ.
B. Quanh Biển Đen
C. Quanh vịnh Pecxich
D. Quang Địa Trung Hải
- Câu 28 : Khu vực nào sau đây có sản lượng khai thác than trên 350 triệu tấn/năm?
A. Nauy, Iran
B. Anh, Vênêxuêla
C. Liên bang Nga, Ả Rập Xê út
D. Hoa Kì, Trung Quốc
- Câu 29 : Các nước đang phát triển khai thác và xuất khẩu dầu mở chủ yếu ở dạng tho do
A. do điều kiện khí hậu khắc nghiệt
B. trình độ lực lượng lao động còn thấp.
C. thị trường tiêu thụ dầu mỏ đã qua chế biến hạn chế
D. thiếu vốn đầu tư cho việc xây dựng các nhà máy và công nghệ chế biến
- Câu 30 : Cho biểu đồ. Than và dầu mỏ trên thế giới thời kì 1950 - 2003
A. Sản lượng than và dầu mỏ trên thế giới thời kì 1950 - 2003
B. Cơ cấu sửu dụng năng lượng trên thế giới thời kì 1950 - 2003
C. Tốc độ tăng trưởng tahn và dầu mỏ trên thê giới thời kì 1950 - 2003
D. Sự dịch chuyển cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới thời kì 1950 - 2003
- Câu 31 : Ngành công nghiệp nào được xem là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại, đẩy mạnh sự phát triện khoa học - kĩ thuật và đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người?
A. Công nghiệp điện lực
B. Công nghiệp cơ khí
C. Công nghiệp dệt may - da giày
D. Công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm
- Câu 32 : Trên thế giới, điện được sản xuất chủ yếu từu nguồn nào sau đây?
A. Nhiệt điện và thủy điện
B. Thủy điện và điện nguyên tử
C. Điện nguyên tử và tuabin khí
D. Điện tuabin khí và nhiệt điện
- Câu 33 : Các quốc gia nào sau đây chú trọng xây dựng các nhà máy điện nguyên tử?
A. Các nước có trữ lượng than lớn
B. Các nước có trữ lượng năng lượng thủy điện lớn.
C. Các nước có trữ lượng dầu mở lớn
D. Các nước có nền kinh tế phát triển và công nghệ cao
- Câu 34 : Sản lượng điện của các nước đang phát triển không phải do
A. Hạn chế vốn
B. Áp dụng khoa học kĩ thuật còn chậm
C. Trình độ lực lượng lao động còn chưa cao
D. Nhu cầu điện cho sản xuất công nghiệp còn chưa cao
- Câu 35 : Để thể hiện sản lượng điện thế giới thời kỳ 1950 - 2003, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường
B. Tròn.
C. Cột đơn.
D. Cột chồng.
- Câu 36 : Để thể hiện tốc độ tăng trưởng điện sản lượng điện của thế giới thời kỳ 1950 - 2003 (lấy năm 1950= 100%), biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Đường
B. Tròn.
C. Miền.
D. Cột.
- Câu 37 : Xu hướng chung trong sử dụng công nghiệp năng lượng trên thế giới hiện nay là
A. giảm củi gỗ, than; tăng dầu khí, năng lượng nguyên tử, năng lượng mới
B. giảm củi gỗ; tăng than dầu khí, năng lượng nguyên tử, năng lượng mới
C. giảm than; tăng củi gỗ dầu khí, năng lượng nguyên tử, năng lượng mới
D. giảm củi gỗ, dầu khí, than; tăng năng lượng nguyên tử, năng lượng mới
- Câu 38 : Quốc gia nào sau đây có tổng sản lượng điện 3000 tỉ kWh/năm và sản lượng điện theo đầu người trên 9000 kWh/ năm?
A. Anh.
B. Hoa Kì.
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
- Câu 39 : Châu lục nào sau đây cso sản lượng điện dưới 300 kWh/ năm?
A. Châu Phi.
B. Châu Á
C. Châu Phi.
D. Châu Đại Dương
- Câu 40 : Châu Đại Dương có tổng sản lượng điện nhỏ nhưng lại có sản lượng điện theo đầu người lại cao là do
A. quy mô dân số nhỏ
B. gia tăng dân số chậm
C. mật độ dân số thấp
D. phân bố dân cư không đều.
- Câu 41 : Ngành công nghiệp nào sau đấy ản xuất ra gang, thép?
A. Công nghiệp cơ khí
B. Công nghiệp luyện kim đen
C. Công nghiệp luyện kim màu
D. Công nghiệp điện tử - tin học
- Câu 42 : Ở nước ta khu vực nào có trữ lượng bôxít lớn nhất cả nước?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
- Câu 43 : Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là ‘’ quả tim của ngành công nghiệp nặng’’, cung cấp công cụ, thiết bị, máy động lực cho các ngành kinh tế và hàng tiêu dùng theo nhu cầu của xã hội?
A. Công nghiệp cơ khí
B. Công nghiệp năng lượng
C. Công nghiệp luyện kim
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
- Câu 44 : Nhận định nào sau đây không đúng về công nghệp điện tử - ti học?
A. Gây ô nhiễm môi trường mạnh
B. Là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước
C. Là ngành công nghiệp trẻ, bùng nổ từ năm 1990
D. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - xã hội của mọi quốc gia trên thế giới
- Câu 45 : Nhật Bản, Hoa Kì, EU đúng đầu trong công nghiệp điện tử tin học là do
A. nguồn cung cấp kim loại lớn
B. nguồn cung cấp điện năng lớn
C. có lực lượng lao động có trình độ chuyên môn - kĩ thuật cao
D. nhu câu sử dụng các thiết bị điện tử, máy tính, điện tử tiêu dùng, thiết bị viên thông lớn
- Câu 46 : Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp nào?
A. Máy tính
B. Thiết bị điện tử.
C. Điện tử tiêu dùng
D. Thiết bị viễn thông
- Câu 47 : Máy Fax, điện thoại là sản phẩm của nhóm ngành nào sau đây?
A. Máy tính
B. Thiết bị điện tử.
C. Điện tử tiêu dùng
D. Thiết bị viễn thông
- Câu 48 : Xăng, dầu hỏa, dầu bôi trơn, dược phẩm, chất thơm,… là sản phẩm của ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp háo dầu
B. Công nghiệp hóa chất cơ bản.
C. Công nghiệp hóa tổng hợp hữu cơ
D. Công nghiệpkhai thác dầu khí
- Câu 49 : Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành hóa chất cơ bản?
A. Sợ hóa học, cao su tổng hợp
B. Xăng, dầu hỏa, dầu bôi trơn
C. Các chất dẻo, chất thơm, phim ảnh.
D. Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm
- Câu 50 : Nhà máy lọc hóa dầu Dung Quất Việt Nam thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi
B. Ninh Thuận
C. Bà Rịa - Vũng Tàu
D. TP. Hồ Chí Minh
- Câu 51 : Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và kahr năng khai thác ở nước ta là
A. bể Cửu long và bể Nam Côn Sơn
B. bể Phú Khánh và bể Mã Lai.
C. bể Cửu Long và bể Sông Hồng
D. bể Phú Khánh và bể Mã Lai
- Câu 52 : Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu tác động lớn nhất của yếu tố nào sau đây?
A. Nguồn nguyên liệu, vốn, khoa học kĩ thuật.
B. Vốn, lao động, chi phí vận chuyển
C. Nguồn nguyên liệu, lao động, thị trương tiêu thụ
D. Lao động, thị trường tiêu thụ, thời gian quay vòng vốn
- Câu 53 : Công nghiệp dệt may có vai trò nào sau đây?
A. Góp phần giải quyết việc làm, nhất là lao động nữ
B. Đáp ứng nhu cầu may mặc, ăn uống của con người
C. Thúc đẩy ngành nông nghiệp và công nghiệp nhẹ phát triển
D. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học kĩ thuật, năng cao đời sống văn hóa, văn minh của con người
- Câu 54 : Ngành công nghiệp dệt - may có tác động mạnh nhất đến ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Công nghiệp cơ khí
B. Công nghiệp hóa chất
C. Công nghiệp luyện kim
D, Công nghiệp năng lượng.
- Câu 55 : Ngành dệt may hiện nay phân bố rộng rãi ở nhiều nước không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Nguyên liệu phong phú
B. Lực lượng lao động dồi dào
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Vốn đầu tư lớn nhưng thời gian hoàn vốn nhanh
- Câu 56 : Công nghiệp thực phẩm lấy nguồn nguyên liệu từ
A. trồng trọt, chăn nuôi, lâm sản
B. lâm sản, thủy sản, chăn nuôi
C. trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản
D. lâm sản, sản phẩm cây lương thực, thủy sản
- Câu 57 : Một trong những thị trường tiêu thụ hàng dệt - may rất lớn là
A. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Âu, Nam Mỹ
B. Nam Á, Nam Phi, Nam Mỹ, Châu Đại Dương
C. EU, Nhật Bản, Bắc Mỹ, Liên bang Nga, Đông Âu
D. Tây Âu, Nam Mỹ, EU, Liên bang Nga, Nhật Bản
- Câu 58 : Ngành công nghiệp thực phẩm vừa có xu hướng phân bố gần vùng nguyên liệu, vừa gần thị trường tiêu thụ là do
A. phục vụ nhu cầu tiêu dùng trực tiếp của dân cư
B. tiết kiệm chi phí vận chuyển, tăng sức cạnh tảnh hàng hóa.
C. tăng giá trị, chất lượng, kéo dài thời gain bảo quản sản phẩm
D. nguồn nguyên liệu khó bảo quản, đảm bảo chất lượng sản phẩm
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới