Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 12 năm 2020 - Tr...
- Câu 1 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, Việt Nam có bao nhiêu tỉnh chung đường biên giới với Lào?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
- Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23. Đi từ đông sang tây theo biên giới Việt - Trung, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu nào?
A. Tây Trang, Lào Cai, Hữu Nghị, Móng Cái.
B. Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai, Tây Trang.
C. Tây Trang, Lào Cai, Lao Bảo, Bờ Y.
D. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng là vùng nào?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Nam Trung Bộ.
D. Đông Bắc Bộ.
- Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm của Huế là bao nhiêu?
A. Trên 24oC.
B. Từ 18 – 20oC.
C. Từ 20 – 24oC.
D. Dưới 18oC.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tổng lượng mưa trung bình tháng XI - IV của Huế là bao nhiêu?
A. Từ 200 – 400mm.
B. Từ 400 – 800mm.
C. Từ 800 – 1200mm.
D. Trên 1200mm.
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có biên giới với Trung Quốc và Lào?
A. Quảng Ninh.
B. Kon Tum.
C. Điện Biên.
D. Gia Lai.
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa có biên giới với Cam Pu Chia vừa giáp biển?
A. Quảng Ninh.
B. Kiên Giang.
C. KonTum.
D. Quảng Nam.
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7 cho biết, cửa sông nào sau đây thuộc sông Sài Gòn?
A. Định An
B. Ba Lai
C. Trần Đề
D. Soi Rạp
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ Apatit có ở đâu?
A. Lục Yên
B. Trại Cau
C. Cam Đường
D. Tùng Bá
- Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Bé thuộc hệ thống sông nào?
A. sông Đồng Nai
B. sông Mê Công
C. sông Mã
D. sông Thái Bình
- Câu 11 : Nhờ có biển Đông nên khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu nào?
A. khí hậu hải dương.
B. khí hậu lục địa.
C. khí hậu lục địa nửa khô hạn.
D. khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải.
- Câu 12 : Theo công ước quốc tế về Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng 200 hải lí được tính từ đâu?
A. Ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra
B. Đường cơ sở trở ra
C. Giới hạn ngoài của vùng lãnh hải trở ra
D. Vùng có độ sâu 200 mét trở vào
- Câu 13 : Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là gì?
A. Sạt lở bờ biển.
B. Nạn cát bay.
C. Triều cường.
D. Bão.
- Câu 14 : Đường bờ biển nước ta dài bao nhiêu?
A. 3260km.
B. 3620km.
C. 2630km.
D. 2036km.
- Câu 15 : Hạn chế lớn nhất của Biển Đông là gì?
A. Tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng.
B. Thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới.
C. Hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa.
D. Tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc.
- Câu 16 : Nơi nào dưới đây có thủy triều lên cao nhất và lấn sâu nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng ven biển duyên hải miền Trung.
- Câu 17 : Xuân Đài là vịnh biển thuộc tỉnh (thành) nào ở nước ta?
A. Phú Yên.
B. Đà Nẵng.
C. Khánh Hoà.
D. Bình Thuận.
- Câu 18 : Ở nước ta hiện nay, tài nguyên thiên nhiên vùng biển có ý nghĩa lớn nhất tới đời sống của cư dân ven biển là gì?
A. Tài nguyên du lịch biển.
B. Tài nguyên khoáng sản.
C. Tài nguyên hải sản.
D. Tài nguyên điện gió.
- Câu 19 : Tính chất gió mùa của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí nào?
A. Thuộc khu vực châu Á.
B. Nằm ven biền Đông.
C. Nằm trong vùng nội chí tuyền.
D. Nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
- Câu 20 : Gió Tín Phong hoạt động ở nước ta trong thời gian nào?
A. Từ tháng 5 đến tháng 10 trong năm.
B. Thời kì chuyển tiếp giữa 2 mùa gió.
C. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
D. Từ tháng 12 đến tháng 6 năm sau.
- Câu 21 : Đâu là một đặc điểm của sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ sông.
B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
C. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
D. Sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao.
- Câu 22 : Khi di chuyển xuống phía nam, gió mùa Đông Bắc hầu như bị chặn lại ở đâu?
A. Sông Bến Hải.
B. Dãy Bạch Mã.
C. Dãy Hoành Sơn.
D. Các cao nguyên Nam Trung.
- Câu 23 : Kiểu rừng tiêu biểu của nước ta hiện nay là gì?
A. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
B. Rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
C. Rừng gió mùa nửa rụng lá.
D. Rừng ngập mặn thường xanh ven biển.
- Câu 24 : Vào giữa và cuối mùa hạ, gió mùa Tây Nam thổi vào nước ta xuất phát từ cao áp nào?
A. Cao áp Xibia.
B. Cao áp Haoai.
C. Cao áp cận chí tuyến bán cầu Nam.
D. Bắc Ấn Độ Dương.
- Câu 25 : Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nước nước ta có đặc điểm gì?
A. khí hậu ôn hoà, dễ chịu.
B. sinh vật đa dạng.
C. khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn.
D. đất đai rộng lớn và phì nhiêu.
- Câu 26 : Gió phơn Tây Nam thổi ở vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ vào đầu mùa hạ có nguồn gốc từ đâu?
A. Gió Tín phong Nam Bán Cầu.
B. Gió mùa Đông Bắc bị biến tính.
C. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ dải cao áp chí tuyến bán cầu Nam.
- Câu 27 : Tại sao vùng núi Đông Bắc là nơi lạnh nhất nước ta?
A. Có độ cao lướn nhất nước.
B. Nằm xa biển nhất nước.
C. Chịu tác động lớn của gió mùa Đông Bắc.
D. Nằm xa Xích đạo nhất cả nước.
- Câu 28 : Đồng bằng sông Cửu Long hàng năm lấn ra biển là đặc điểm nào của địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
B. Xâm thực mạnh ở vùng đồi núi.
C. Địa hình bị chia cắt mạnh.
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
- Câu 29 : Đường bờ biển của nước ta kéo dài từ đâu đến đâu?
A. Tỉnh Quang Ninh đến tỉnh Cà Mau.
B. Tỉnh Lạng Sơn đế tỉnh Cà Mau.
C. Tỉnh lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang.
D. Tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)