Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021 - Trường TH...
- Câu 1 : Ngành công nghiệp thực phẩm có vai trò như thế nào?
A. đáp ứng nhu cầu hàng ngày của con người về ăn, uống.
B. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
C. giải quyết về nhu cầu may mặc, sinh hoạt của con người.
D. là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.
- Câu 2 : Đâu là một trong những ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia?
A. công nghiệp điện tử - tin học.
B. công nghiệp năng lượng.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
- Câu 3 : Cho biết khoáng sản nào dưới đây được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia?
A. dầu.
B. than.
C. sắt.
D. đồng.
- Câu 4 : Khu vực nào dưới đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trên thế giới?
A. Châu Phi.
B. Trung Đông.
C. Bắc Mĩ.
D. Mĩ Latinh.
- Câu 5 : Quốc gia nào có ngành dệt - may phát triển nhất trên thế giới?
A. LB Nga.
B. Trung Quốc.
C. Việt Nam.
D. Hoa Kì.
- Câu 6 : Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thật của mọi quốc gia trên thế giới là ngành nào?
A. công nghiệp năng lượng.
B. công nghiệp điện tử - tin học.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
- Câu 7 : Quốc gia nào có tổng sản lượng điện > 3000 (tỉ kW.h/năm)?
A. Trung Quốc
B. LB Nga
C. Việt Nam.
D. Hoa Kì.
- Câu 8 : Vì sao ngành dệt - may được phân bố rộng rãi ở nhiều nước?
A. nguồn nguyên liệu tự nhiên và nhân tạo phong phú.
B. không chiếm diện tích rộng.
C. tạo điều kiện tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
D. góp phần cải thiện đời sống.
- Câu 9 : Sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng trong nước, vừa xuất khẩu là của hình thức của tổ chức lãnh thổ công nghiêp nào?
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
- Câu 10 : Ngành nào là một trong các phân ngành của ngành công nghiệp điện tử - tin học?
A. nhựa.
B. máy tính.
C. khai thác than.
D. rau quả sấy và đóng hộp.
- Câu 11 : Điện là sản phẩm của ngành nào?
A. công nghiệp điện tử - tin học.
B. công nghiệp năng lượng.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
- Câu 12 : Quốc gia có số dân đông nhất hiện nay trên thế giới là quốc gia nào?
A. Trung Quốc.
B. Việt Nam.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
- Câu 13 : Cho bảng số liệu:CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA PHÁP NĂM 2000
A. đường.
B. miền.
C. cột.
D. tròn.
- Câu 14 : Đồng nhất với một điểm dân cư là của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
- Câu 15 : Với ưu điểm "đòi hỏi vốn đầu tư ít, quy trình sản xuất tương đối đơn giản, thời gian hoàn vốn nhanh..." là của ngành nào dưới đây?
A. công nghiệp năng lượng.
B. công nghiệp điện tử - tin học.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
- Câu 16 : Nguyên liệu quý cho công nghiệp hóa học, dược phẩm là vai trò của ngành nào sau đây?
A. khai thác than.
B. khai thác dầu.
C. công nghiệp điện lưc.
D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
- Câu 17 : Khu vực nào có mật độ dân số 4người/km2?
A. Đông Nam Á.
B. Tây Âu.
C. Châu Đại Dương.
D. Ca-ri-bê.
- Câu 18 : Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa tới phát triển kinh tế - xã hội và môi trường là gì?
A. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
B. thay đổi phân bố dân cư và lao động.
C. thay đổi quá trình sinh, tử và hôn nhân.
D. nạn thiếu việc làm, nghèo nàn ở thành phố ngày càng phát triển.
- Câu 19 : Đặc điểm nào sau đây không phải là vai trò của công nghiệp?
A. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
B. thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế.
C. tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. góp phần thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
- Câu 20 : Công nghiệp được chia làm hai nhóm A, B là dựa vào yếu tố nào?
A. Tính chất và đặc điểm.
B. Trình độ phát triển,
C. Công dụng kinh tế của sản phẩm.
D. Lịch sử phát triển của các ngành.
- Câu 21 : Những nước nào sản xuất nhiều than đá?
A. Trung Quốc, Hoa Kì, Nga
B. Pháp, Anh, Đức
C. Ba Lan, Ấn Độ, Ôxtrâylia
D. Hoa Kì, Nga, Anh
- Câu 22 : Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là gì?
A. Có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị có quy mô vừa và lớn.
B. Có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng.
C. Sự kết hợp giữa một số xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư.
D. Có không gian rộng lớn, có nhiều ngành công nghiệp với nhiều xí nghiệp công nghiệp.
- Câu 23 : Đối với các nước đang phát triển các khu công nghiệp tập trung thường được xây dựng nhằm mục đích gì?
A. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài để giải quyết vốn, kỹ thuật và công nghệ.
C. Sản xuất phục vụ xuất khẩu.
D. Tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp công nghiệp với nhau.
- Câu 24 : Sản lượng điện trên thế giới tăng nhanh không phải do đâu?
A. Nhu cầu rất lớn cho sinh hoạt và sản xuất trên thế giới.
B. Có nhiều nguồn sản xuất điện.
C. Ngành này có hiệu quả kinh tế thấp.
D. Nhiều nhà máy điện có công suất lớn ra đời.
- Câu 25 : Đối với các ngành kinh tế khác, công nghiệp cung cấp các yếu tố nào?
A. Tư liệu sản xuất, cơ sở vật chất.
B. Nguồn lao động có tay nghề cao.
C. Trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến.
D. Nguyên liệu và lao động.
- Câu 26 : Chế biến nguyên liệu trong quá trình sản xuất công nghiệp thuộc giai đoạn nào?
A. Giai đoạn 1.
B. Giai đoạn 2.
C. Giai đoạn 3.
D. Giai đoạn 4.
- Câu 27 : Ngành nào dưới đây không phải ngành công nghiệp năng lượng hiện nay?
A. Khai thác than
B. Khai thác dầu khí
C. Công nghiệp điện lực
D. Khai thác khoáng sản
- Câu 28 : Ngành công nghiệp nào sau đây xuất hiện sớm nhất trên thế giới?
A. Khai thác than
B. Khai thác dầu mỏ và khí đốt
C. Điện lực
D. Cơ khí và hoá chất
- Câu 29 : Vì sao công nghiệp dệt - may thúc đẩy nông nghiệp phát triển?
A. Cung cấp nhu cầu tiêu dùng nâng cao đời sống nông thôn.
B. Tiêu thụ những sản phẩm của nông nghiệp.
C. Giải quyết việc làm cho nông dân.
D. Giúp người nông dân có thêm thu nhập.
- Câu 30 : Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng công nghiệp?
A. Đồng nhất với một điểm dân cư.
B. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.
C. Có các ngành phục vụ và bổ trợ.
D. Khu công nghiệp tập trung.
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới