Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn Sinh Học- Chuyên Ph...
- Câu 1 : Pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở vị trí nào sau đây?
A. Ở màng tilacôit.
B. Ở chất nền của ti thể
C. Ở tế bào chất của tế bào rễ.
D. Ở xoang tilacoit
- Câu 2 : Cho biết bộ nhiễm sắc thể 2n của châu chấu là 24, nhiễm sắc thể giới tính của châu chấu cái là XX, của châu chấu đực là XO. Người ta lấy tinh hoàn của châu chấu bình thường để làm tiêu bản nhiễm sắc thể. Trong các kết luận sau đây được rút ra khi làm tiêu bản và quan sát tiêu bản bằng kính hiển vi, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?I. Nhỏ dung dịch oocxêin axêtic 4% - 5% lên tinh hoàn để nhuộm trong 15 phút có thể quan sát được nhiễm sắc thể.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 3 : Khi nói về axit nuclêic ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chỉ có ARN mới có khả năng bị đột biến.
B. Tất cả các loại axit nuclêic đều có liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung
C. Axit nuclêic có thể được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
D. Axit nuclêic chỉ có trong nhân tế bào.
- Câu 4 : Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể thực hiện giai đoạn nào sau đây ?
A. Chuyển N2 thành NH3.
B. Chuyển từ NH4 thành NO3.
C. Từ nitrat thành N2.
D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
- Câu 5 : Cho phép lai sau đây ở ruồi giấm: P: . Ở F1 có kiểu hình mang ba tính trạng lặn chiếm 1,25%. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Số cá thể đực mang 1 trong 3 tính trạng trội ở F1 chiếm 30%
B. Số cá thể cái mang cả ba cặp gen dị hợp ở F1 chiếm 2,5%.
C. Số cá thể cái mang kiểu gen đồng hợp về cả 3 cặp gen trên chiếm 21%.
D. Tần số hoán vị gen ở giới cái là 40%.
- Câu 6 : Khi nói về quá trình trao đổi nước của thực vật trên cạn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Cơ quan hút nước chủ yếu là rễ.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 7 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đột biến đối với tiến hoá?I. Đột biến làm phát sinh các biến dị di truyền, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hoá.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 8 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thêm một cặp nuclêôtit không làm thay đổi tổng số liên kết hiđrô của gen.
B. Đột biến mất một cặp nuclêôtit không ảnh hưởng đến cấu trúc của gen.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi cấu trúc prôtêin tương ứng.
D. Người ta thường sử dụng cônsixin để gây đột biến gen.
- Câu 9 : Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng với ADN ở sinh vật nhân thực?I. Có cấu trúc xoắn kép, gồm 2 chuỗi pôlinuclêôtit xoắn với nhau.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 10 : Khi nói về các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng ?I. Nếu thiếu các nguyên tố này thì cây không hoàn thành được chu trình sống
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 11 : Một loài thực vật, mỗi gen nằm trên 1 NST alen trội là trội hoàn toàn, alen A quy định kiểu hình thân cao, alen a quy định kiểu hình thân thấp, alen B quy định kiểu hình hoa đỏ, alen b quy định kiểu hình hoa trắng . Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng ?I. Cho cây thân cao hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp hoa trắng có thể thu được đời con có 2 loại kiểu hình
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 12 : Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 13 : Khi nói về hiện tượng liên kết gen và hoán vị gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Liên kết gen ít phổ biến hơn hoán vị gen.
B. Hoán vị gen chi xảy ra ở các nhiễm sắc thể thường.
C. Tất cả các gen trong một tế bào tạo thành một nhóm gen liên kết.
D. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp.
- Câu 14 : Thể vàng sản sinh ra hoocmôn:
A. Prôgestêron.
B. LH
C. FSH.
D. HCG
- Câu 15 : Vai trò của ơstrôgen và prôgestêrôn trong chu kì rụng trứng là
A. Duy trì sự phát triển của thể vàng.
B. Kích thích trứng phát triển và rụng.
C. Ức chế sự tiệt HCG
D. Làm niêm mạc tử cung dày lên và phát triển.
- Câu 16 : Một đột biến ở ADN ti thể gây bệnh cho người (gây chứng mù đột phát ở người lớn). Phát biểu nào sau đây đúng về sự di truyền bệnh này?
A. Bệnh có thể xuất hiện ở cả con trai và con gái khi người mẹ mắc bệnh.
B. Bệnh chỉ xuất hiện ở nữ.
C. Con chỉ mắc bệnh khi cả ty thể từ bố và mẹ đều mang gen đột biến.
D. Bố bị bệnh thì con chắc chắn bị bệnh.
- Câu 17 : Ở một loài thú, có 2 gen quy định màu sắc lông, mỗi gen gồm 2 alen, các kiểu gen này biểu hiện thành 3 loại kiều hình khác nhau về màu lông; lôcut gen quy định màu mắt gồm 2 alen, alen trội là trội hoàn toàn. Ba lôcut này cùng nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường. Cho biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?I. Có tối đa 10 loại kiểu gen quy định màu lông.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 18 : Người ta nuôi cấy các mẫu mô của thực vật hoặc từng tế bào trong ống nghiệm rồi sau đó cho chúng tái sinh thành cây. Phưong pháp này có ưu điểm nổi trội là:
A. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử nên có ưu thế lai cao.
B. Nhân nhanh các giống cây quý hiếm, từ một cây ban đầu tạo ra các cây có kiểu gen khác nhau.
C. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp tử nên tính di truyền ổn định.
D. Nhân nhanh các giống cây trồng, từ một cây tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen.
- Câu 19 : Nuôi cấy một vi khuẩn cỏ phân tử ADN vùng nhân được đánh dấu 15N trên cả 2 mạch đơn trong môi trường chỉ có l4N. Sau một thời gian nuôi cấy, trong tất cả các tế bào vi khuẩn thu được có tổng cộng 128 phân tử ADN vùng nhân. Cho biết không xảy ra đột biến. Trong các tế bào vi khuẩn được tạo thành có
A. 4 phân tử ADN chứa cả l4N và 15N.
B. 126 phân tử ADN chỉ chứa 14N.
C. 128 mạch ADN chứa l4N.
D. 5 tế bào có chứa 15N.
- Câu 20 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái.Cho phép lai P: \(\frac{{AB}}{{ab}}\frac{{Cd}}{{cd}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\frac{{cD}}{{cd}}\) tạo ra F1 có tỉ lệ kiểu hình mang cả 4 tính trạng lặn chiếm 4%. Trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 21 : Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao alen a quy định thân thấp, gen B quy định quả màu đỏ, alen b quy định quả màu vàng, gen D quy định quả tròn alen d quy định quả dài. Biết rằng các gen trội là trội hoàn toàn. Cho giao phấn giữa cây thân cao quả đỏ, tròn với cây thân thấp, quả vàng dài thu được F1 gồm 41 cây thân cao, quả vàng, tròn:40 cây thân cao quả đỏ, tròn:39 cây thân thấp, vàng, dài:41 cây thân thấp, quả đỏ, dài. Trong trường hợp không xảy ra hoán vị gen, sơ đồ lai nào dưới đây cho kết quả phù hợp với phép lai
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 22 : Cặp cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh dơi và cánh bướm.
B. Mang cá và mang tôm.
C. Chân chuột chũi và chân dế dũi.
D. Cánh chim và chi trước của mèo.
- Câu 23 : Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng với nhiễm sắc thể?I. Chỉ có 1 phân tử ARN.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 24 : Quần thể nào sau đây cân bằng di truyền?
A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.
B. 0,1 AA : 0,4Aa : 0,5aa.
C. 0,5AA : 0,5aa.
D. 0,16AA : 0,3 8Aa : 0,46aa
- Câu 25 : LH được sinh ra ở:
A. Tuyến giáp.
B. Tuyến yên
C. Buồng trứng.
D. Tinh hoàn.
- Câu 26 : Một loài động vật, alen trội là trội hoàn toàn, tần số alen pA = 0,3 và qa= 0,7. Cho biết quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền. Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?I. Tỉ lệ cá thể mang alen lặn trong quần thể chiếm 91%.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 27 : Bệnh bạch tạng ở người do gen lặn a nằm trên NST thường quy định, bệnh máu khó đông do gen m nằm trên NST X, không có alen trên Y. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường, phía chồng có bố bị bạch tạng, phía vợ có em trai bị máu khó đông và mẹ bị bạch tạng, còn những người khác đều bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?I. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con đầu lòng không bị bệnh là 9/16.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 28 : Trong hệ mạch máu ở người, loại mạch nào sau đây có tổng tiết diện lớn nhất?
A. Động mạch.
B. Mạch bạch huyết.
C. Tĩnh mạch.
D. Mao mạch.
- Câu 29 : Ở một quần thể hươu, do tác động của một con lũ quét làm cho đa số cá thể khoẻ mạnh bị chết, số ít cá thể còn lại có sức khoẻ kém hơn sống sót, tồn tại và phát triển thành một quần thể mới có thành phần kiểu gen và tần số alen khác hẳn so với quần thể gốc. Đây là một ví dụ về tác động của
A. các yếu tố ngẫu nhiên
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập
D. đột biến.
- Câu 30 : Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tác động trực tiếp lên kiểu gen
B. Tạo ra các alen mới.
C. Định hướng quá trình tiến hóa.
D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi.
- Câu 31 : Ở người, bệnh bạch tạng do gen d gây ra những người bạch tạng trong một quần thể cân bằng di truyền chiếm 4%. Dự đoán nào sau đây đúng?
A. Số người mang alen lặn trong số những người không bị bệnh của quần thể trên chiếm 1/3.
B. Một người bình thường của quần thể trên kết hôn với một người bạch tạng thì xác suất họ sinh con bình thường là 3/4.
C. Một cặp vợ chồng đều thuộc quần thể trên, xác suất sinh con không bị bệnh là 25%.
D. Số người không mang alen lặn trong quần thể trên chiếm 96%.
- Câu 32 : Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen?
A. AaBBdd
B. aaBBdd
C. aaBBDd
D. AaBbdd
- Câu 33 : Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn.Phép lai: \(\frac{{Ab}}{{aB}}X_E^DY\,\, \times \,\,\frac{{Ab}}{{aB}}X_e^DX_e^d\) tạo ra F1
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 34 : Trong các phát biểu sau về gen, có bao nhiêu phát biểu đúng?I. Khi gen bị đột biến sẽ tạo ra alen mới.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 35 : Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biến dị di truyền là nguyên liệu cho tiến hóa.
B. Các biến dị đều ngẫu nhiên, không theo hướng xác định,
C. Các biến dị đều di truyền được.
D. Đột biến không chịu ảnh hưởng của môi trường sống
- Câu 36 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên,
C. Di - nhập gen.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
- Câu 37 : 40% số nuclêôtit của mạch; X - A=300. Số lượng từng loại nuclêôtit trên mạch mã gốc của gen này là:
A. T = 300; G = 600; A = 600.
B. T = 300; G = 500; A = 600.
C. G = 300; T = 600; A = 600.
D. T = 300; G = 400; A = 600.
- Câu 38 : Khi nói về sinh sản sinh dưỡng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Cá thể sống độc lập vẫn có thể sinh con, các con sinh ra có bộ nhiễm sắc thể giống nhau và giống mẹ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 39 : Một loài động vật, mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số như nhau.Cho phép lai (♂) \(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d}\,\, \times \,\,\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}Y\) (♀) tạo ra F1 có kiểu hình mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 49,5%. Trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 2
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen