Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Địa Lý - THPT Đồng...
- Câu 1 : Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng thành các vùng khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo là do
A. vị trí địa lí và hình thể nước ta
B. vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc
C. lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến
D. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét
- Câu 2 : Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là:
A. Cát bay, cát chảy.
B. Động đất.
C. Sạt lở bò biển.
D. Bão.
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?
A. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên
B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả
C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên
D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả
- Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu biểu đồ khí hậu nào dưới đây có lượng mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII?
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn
B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt
C. Biểu đồ khí hậu Nha Trang
D. Biểu đồ khí hậu Cà Mau
- Câu 5 : Diện tích của đồng bằng sông Cửu Long là
A. 45.000 km2
B. 20.000 km2
C. 40.000 km2
D. 15.000 km2
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các khu kinh tế ven biển sau đây, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Vân Đồn
B. Chân Mây -Lăng Cô
C. Dung Quất
D. Chu Lai
- Câu 7 : Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh tự nhiên của khu vực đồng bằng đối với phát triển KT XH?
A. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường song
B. Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng
C. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản
D. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản, lâm sản
- Câu 8 : Cho bảng số liệu:Nhận xét nào chưa đúng về bảng số lượng trên
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 có sự chênh lệnh lớn giữa hai miền Bắc và Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất ở miền Trung
C. Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7 và trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam
- Câu 9 : Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đói nửa cầu Bắc, nên
A. khí hậu có bốn mùa rõ rệt
B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
D. có nền nhiệt độ cao
- Câu 10 : Nguồn gốc của gió mùa Đông Bắc là
A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam
B. áp cao XiBia
C. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương
D. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc
- Câu 11 : Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có vài sông nhỏ đổ ra biển, là nơi thuận lợi cho nghề
A. nuôi trồng thủy sản
B. khai thác thủy hải sản
C. chế biến thủy sản
D. làm muối
- Câu 12 : Công cuộc đổi mới ở nước ta được khẳng định từ
A. sau Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị khoá VI tháng 4-1998
B. sau chỉ thị 100CT-TW ngày 13-1-1981
C. sau Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI năm l986.
D. sau khi đất nước thống nhất 30-4-1975
- Câu 13 : Điểm giống nhau ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là
A. đều là những đồng bằng châu thổ do phù sa của các con sông lớn bồi đắp.
B. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
C. bị nhiễm mặn nặng nề.
D. có hệ thống đê điều chạy dài.
- Câu 14 : Đồng Bằng Sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sông
A. Sông Hồng - Sông Thái Bình
B. Sông Hồng và Sông Đà
C. Sông Đà và Sông Lô
D. Sông Tiền - Sông Hậu
- Câu 15 : Thủ phạm chủ yếu gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính của Trái đất là chất khí
A. NO2
B. CO2
C. CH4
D. CFCs
- Câu 16 : Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là
A. Sông Đà và sông Lô
B. Sông Cả và sông Mã
C. Sông Hồng và sông Cả
D. Sông Hồng và sông Mã
- Câu 17 : Sự thành công của công cuộc Đổi mói ở nước ta được thể hiện rõ nhất ở
A. tăng khả năng tích lũy nội bộ, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống nhân dân được cải thiện.
B. số hộ đói nghèo giảm nhanh; trình độ dân trí được nâng cao.
C. hình thành được các trung tâm công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh sản xuất hàng hóa.
D. việc mở rộng các ngành nghề; tạo them nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
- Câu 18 : Biện pháp nào không thể hiện sự phát triển kinh tế theo chiều sâu?
A. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên liệu, năng lượng
B. Nghiên cứu, phát triển các kĩ thuật công nghệ cao
C. Tiếp tục sử dụng các nguồn năng luợng, nhiên liệu truyền thống
D. Nghiên cứu phát triển các loại vật liệu mới
- Câu 19 : Cho biểu đồ:
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự chuyển dịch co cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
- Câu 20 : Vùng đất của nước ta là
A. toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo
B. phần đất liền giáp biển
C. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển
D. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển
- Câu 21 : Ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu của nước ta?
A. Làm giảm tính chất lạnh khô vào mùa đông và dịu bớt thời tiết nóng bức vào mùa hè.
B. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.
C. Làm tăng tính chất nóng và khô của khí hậu nước ta.
D. Làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.
- Câu 22 : Động lực thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các nước của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là do
A. sự tự do hóa đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực
B. sự tự do hóa thương mại giữa các nước thành viên
C. tạo lập thị trường chung rộng lớn
D. sự hợp tác, cạnh tranh giữa các nước thành viên
- Câu 23 : Với chiều dài 3260 km, bờ biển nước ta chạy dài từ
A. Quảng Ninh đến Phú Quốc
B. Hạ Long đến Rạch Giá
C. Móng Cái đến Hà Tiên
D. Hải Phòng đến Cà Mau
- Câu 24 : Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có đặc điểm
A. mưa quanh năm.
B. mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều.
C. mùa hạ nóng ít mưa, mùa đông lạnh mưa nhiều.
D. có 2 mùa mưa và khô.
- Câu 25 : Cho bảng số liệu sau:SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA
A. Tròn
B. Cột chồng
C. Miền
D. Đường biểu diễn
- Câu 26 : Cho bảng số liệu:GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
A. Khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất.
B. Khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhanh nhất
C. Khu vực nông - lâm - thủy sản luôn thấp nhất
D. Khu vực nông - lâm - thủy sản tăng chậm nhất
- Câu 27 : Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại
A. việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn
B. khí hậu phân hoá phức tạp
C. giao thông Bắc - Nam gặp nhiều khó khăn, nhất là trong mùa mưa bão
D. khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn
- Câu 28 : Địa hình cao nhất của nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực
A. Tây Nguyên
B. Tây Bắc
C. Đông Bắc
D. Bắc Trung Bộ
- Câu 29 : APEC là tên viết tắt của tổ chức
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á-Thái Bình Dương
B. Thị trường chung Nam Mĩ
C. Liên minh châu Âu
D. Hiệp hội các nước Đông Nam Á
- Câu 30 : Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sông Hậu.
C. Là đồng bằng châu thổ.
D. Trên bề mặt có nhiều đê ven sông.
- Câu 31 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
A. 59,4 tạ/ha
B. 5,94 tạ/ha
C. 57,5 tạ/ha
D. 60,7 tạ/ha.
- Câu 32 : Hệ sinh thái nào sau đây là đặc trưng của vùng ven biển?
A. Rừng thưa nhiệt đới khô
B. Rừng kín thường xanh
C. Rừng ngập mặn
D. Rừng cận xích đạo gió mùa
- Câu 33 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Ninh Thuận
B. Khánh Hòa
C. Bình Thuận
D. Bà Rịa - Vũng Tàu
- Câu 34 : Tỉ lệ địa hình thấp dưới 1000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng
A. 75%
B. 85%
C. 60%
D. 90%
- Câu 35 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?
A. Phong Nha - Kẻ Bàng
B. Vịnh Hạ Long
C. Phố cổ Hội An
D. Cát Tiên
- Câu 36 : Biển Đông ảnh hưởng đến các yếu tố tự nhiên nào ở Việt Nam?
A. Khoáng sản, thủy sản, muối, giao thông vận tải biển
B. Tài nguyên, thiên tai, địa hình bò biển, khí hậu, sinh vật
C. Thiên tai, khí hậu, sinh vật, muối, cát
D. Cát, Muối, dầu mỏ, khí hậu, địa hình bò biển
- Câu 37 : Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta ở vĩ độ
A. 8036'B
B. 8038'B
C. 8034'B
D. 8035'B
- Câu 38 : Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời
B. hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt lớn
C. trong năm, Mặt Trời qua thiên đỉnh hai lần
D. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)