Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021- Trường THC...
- Câu 1 : Chất trong không khí làm nên hiện tượng vôi sống hóa đá là gì?
A. NO
B. NO2
C. CO2
D. CO
- Câu 2 : Dãy gồm các kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng ?
A. Fe, Cu, Mg
B. Zn, Fe, Cu
C. Zn, Fe, Al
D. Fe, Zn, Ag
- Câu 3 : Khái niệm oxit nào sau đây đúng?
A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hóa học khác
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim loại với một nguyên tố hóa học khác
C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác
D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác
- Câu 4 : Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO2
B. O2
C. N2
D. H2
- Câu 5 : Dãy chất nào gồm các muối?
A. KCl, NaNO3, NaOH, Al2O3
B. NaHCO3, Na2CO3, KBr, Cu2S
C. P2O5, HCl, BaO, MgCl2
D. NaNO3, KCl, HCl, BaO
- Câu 6 : Phản ứng khi cho khí CO đi qua bột CuO ở nhiệt độ cao thuộc loại phản ứng nào?
A. thế
B. Oxi hóa – khử
C. phân hủy
D. hóa hợp
- Câu 7 : Độ tan của CuSO4 ở 25OC là 40 gam. Số gam CuSO4 có trong 280 gam dung dịch CuSO4 bão hòa là
A. 60 gam
B. 65 gam
C. 75 gam
D. 80 gam
- Câu 8 : Khi hòa tan 3,9 gam K vào 101,8 gam nước thu được dung dịch KOH và khí H2. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
A. 3,2%
B. 4,3%
C. 3,8%
D. 5,3%
- Câu 9 : Nước tác dụng với dãy chất nào sau đây đều tạo thành dung dịch làm quì tím đổi màu xanh?
A. SO2, K, K2O, CaO
B. K, Ba, K2O, CaO
C. Ca, CaO, SO2, P2O5
D. BaO, P2O5, CaO, Na
- Câu 10 : Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với khí oxi (ở điều kiện thích hợp)?
A. Na, H2, Fe, CH4
B. Mg, CaCO3, Al, S
C. P, Cu, H2, CH4
D. H2, Au, K, P
- Câu 11 : Dãy các chất đều gồm các bazo tan trong nước là những chất nào?
A. K2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4
B. H3PO4, Mg(OH)2, Al(OH)3 , H2SO4
C. H2SO4, Mg(OH)2, H3PO4, Cu(OH)2
D. Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH, KOH
- Câu 12 : Độ tan của một chất trong nước có nhiệt độ xác định là gì?
A. Số gam chất tan tan trong 100 ml nước để tạo thành dung dịch bão hòa
B. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa
C. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung dịch để tạo thành dung dịch bão hòa
D. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước
- Câu 13 : Trong 25 gam dung dịch NaOH 20% có số mol NaOH là bao nhiêu?
A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,125 mol
D. 0,2 mol
- Câu 14 : Để pha chế 150 gam dung dịch CuSO4 16% cần số gam CuSO4 và số gam nước lần lượt là bao nhiêu?
A. 20 gam và 130 gam
B. 15 gam và 135 gam
C. 16 gam và 134 gam
D. 24 gam và 126 gam
- Câu 15 : Dãy chất nào dưới đây chỉ chứa các bazơ?
A. KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3
B. CaO, SO3, BaO, Na2O
C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2
D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4
- Câu 16 : Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2. Số oxit, axit, bazo, muối lần lượt là
A. 1;2;2;3.
B. 1;2;2;2.
C. 2;2;1;2.
D. 2;2;2;1.
- Câu 17 : Nồng độ % của một dung dịch cho biết điều gì?
A. Số gam chất tan có trong 100 gam nước
B. Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch
C. Số gam chất tan có trong 100 ml nước
D. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
- Câu 18 : Biết độ tan của KCl ở 300C là 37. Khối lượng nước bay hơi 300C từ 200g dung dịch KCl 20% để được dung dịch bão hòa là
A. 52 gam
B. 148 gam
C. 48 gam
D. 152 gam
- Câu 19 : Khối lượng kali pemanganat (KMnO4) cần thiết để điều chế oxi để đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C là
A. 36,1 gam
B. 31,6 gam
C. 31,2 gam
D. 32,1 gam
- Câu 20 : Để oxi hóa hoàn toàn 25 gam hỗn hợp Ca và Cu người ta cần dùng 5,656 lít O2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng của Ca, Cu trong hỗn hợp lần lượt là
A. 48,8%, 51,2%
B. 51,2%, 48,8%
C. 40%, 60%
D. 60%, 40%
- Câu 21 : Nguyên liệu nào sau đây dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm?
A. KClO3, KNO3, không khí
B. KClO3, CaCO3, KMnO4
C. KMnO4, KClO3, KNO3
D. KMnO4, KClO3
- Câu 22 : Cho các oxit sau: BaO, SO3, P2O5, Fe2O3. Khi tác dụng với nước thì thu được sản phẩm lần lượt là
A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)2
B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe2O3
C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3
D. Ba(OH)2, H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, Fe2O3
- Câu 23 : Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất axit?
A. H2O, HNO3, H2SO4, HCl
B. HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4
C. NaHCO3, HNO3, H2SO4, HCl
D. H2S, HNO3, KOH, HCl
- Câu 24 : Khi điện phân nước ở cực dương thu được khí A, ở cực âm thu được khí B. Khí A và khí B lần lượt là
A. H2, Cl2
B. O2, H2
C. Cl2, H2
D. H2, O2
- Câu 25 : Hòa tan 80 gam NaOH vào 320 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
A. 25%
B. 20%
C. 0,2%
D. 0,25%
- Câu 26 : Để pha chế 500 ml dung dịch NaOH 0,5M từ dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần phải lấy là
A. 125 lit
B. 250 lít
C. 0,25 lít
D. 0,125 lít
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 40 Dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 41 Độ tan của một chất trong nước
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 42 Nồng độ dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 43 Pha chế dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 44 Bài luyện tập 8
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 9 Công thức hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 11 Bài luyện tập 2
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 2 Chất
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 4 Nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 5 Nguyên tố hóa học