Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 11 (có đáp án): Thiên nh...
- Câu 1 : Do hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang nên thiên nhiên nước ta
A. phân hóa đa dạng.
B. phân hóa theo chiều Bắc – Nam.
C. phân hóa Đông – Tây.
D. phân hóa theo độ cao.
- Câu 2 : Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh là đặc trưng của
A. miền khí hậu phía Nam.
B. miền khí hậu Tây Nguyên và Nam Bộ.
C. miền khí hậu phía Bắc.
D. miền khí hậu Bắc Trung Bộ.
- Câu 3 : Đới rừng cận xích đạo gió mùa là cảnh quan tiêu biểu cho
A. đồng bằng và ven biển, đảo.
B. đồi núi và trung du.
C. phần lãnh thổ phía Bắc.
D. phần lãnh thổ phía Nam.
- Câu 4 : Đặc điểm nhiệt độ nào không phải của khí hậu phần lãnh thổ phía Nam?
A. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
B. Nhiệt độ trung bình trên 20ºC.
C. Trong 2-3 tháng nhiêt độ trung bình thấp hơn 18ºC.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.
- Câu 5 : Sự phân hóa đai địa hình: vùng biển - thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa theo
A. Đông – Tây.
B. Bắc – Nam.
C. Đất đai.
D. Sinh vật.
- Câu 6 : Vùng biển miền Trung không phải là nơi có
A. đường bờ biển khúc khuỷu.
B. thềm lục địa thu hẹp.
C. nhiều bãi triều thấp phẳng.
D. phổ biến cồn cát, đầm phá.
- Câu 7 : Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình dưới (m)
A. 400 – 500.
B. 500 – 600.
C. 600 – 700.
D. 700 – 800.
- Câu 8 : Ở miền Nam nước ta, đai nhiệt đới gió mùa lên đến độ cao?
A. 600-700m.
B. 700-800m.
C. 800-900m.
D. 900-1000m.
- Câu 9 : Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa chiếm 60% diện tích là nhóm đất
A. phù sa.
B. xám bạc màu.
C. đất feralit.
D. đất núi đá.
- Câu 10 : Đai ôn đới gió mùa trên núi ở độ cao trên (m)
A. 2.500.
B. 2.600.
C. 2.700.
D. 2.800.
- Câu 11 : Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm
A. thiên nhiên mang sắc thái ôn nhiệt đới núi cao.
B. thiên nhiên mang sắc thái nhiệt đới gió mùa.
C. thiên nhiên mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa.
D. thiên nhiên mang sắc thái cận nhiệt địa trung hải.
- Câu 12 : Thành phần tự nhiên nào không có sự thay đổi theo đai cao?
A. Khí hậu.
B. Sông ngòi.
C. Thổ nhưỡng.
D. Sinh vật.
- Câu 13 : Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm nhiệt độ nước ta từ Nam ra Bắc?
A. Nhiệt độ trung bình tăng dần.
B. Biên độ nhiệt năm tăng dần.
C. Nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
D. Nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
- Câu 14 : Sự bất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dòng chảy sông ngòi và tính bất ổn định cao của thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng nào dưới đây?
A. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
- Câu 15 : “Xói mòn rửa trôi đất ở vùng núi, lũ lụt trên diện rộng ở đồng bằng và hạ lưu các sông lớn trong mùa mưa, thiếu nước nghiêm trọng trong mùa khô”. Đó là khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất ở vùng nào dưới đây?
A. Bắc và Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)