Đề ôn tập Chương 4,5 môn Công Nghệ 11 năm 2021 có...
- Câu 1 : Máy tự động là máy hoàn thành một nhiệm vụ nào đó?
A. Theo chương trình không có sẵn, không có sự tham gia trực tiếp của con người
B. Theo chương trình định trước, không có sự tham gia trực tiếp của con người
C. Theo chương trình định trước, có sự tham gia trực tiếp của con người
D. Theo chương trình không có sẵn, có sự tham gia trực tiếp của con người
- Câu 2 : Máy tự động được chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 3 : Máy tự động chia thành?
A. Máy tự động cứng
B. Máy tự động mềm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 4 : Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất có khí là?
A. Ý thức con người
B. Quá trình sản xuất cơ khí đưa trực tiếp sản phẩm thải ra môi trường không qua xử lí
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 5 : Môi trường bị ô nhiễm là?
A. Đất
B. Nước
C. Không khí
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 6 : Các biện pháp đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí là?
A. Sử dụng công nghệ cao trong sản xuất
B. Có biện pháp xử lí dầu mỡ và nước thải trước khi đưa ra môi trường
C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho người dân
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 7 : Công dụng của rô bốt là?
A. Dùng trong các dây chuyền sản xuất công nghiệp
B. Thay thế con người làm việc ở môi trường nguy hiểm
C. Thay thế con người làm việc ở môi trường độc hại
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 8 : “Là thiết bị tự động đa chức năng hoạt động theo chương trình nhằm phục vụ tự động hóa các quá trình sản xuất” là khái niệm?
A. Người máy công nghiệp
B. Dây chuyền tự động
C. Máy tự động
D. Đáp án khác
- Câu 9 : Máy tiện CNC là?
A. Máy tự động
B. Máy tự động cứng
C. Máy tự động mềm
D. Người máy công nghiệp
- Câu 10 : Chọn phát biểu đúng: Phát triển bền vững là cách phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ?
A. Tương lai, không ảnh hưởng đến nhu cầu hiện tại.
B. Tương lai nhưng ảnh hưởng đến nhu cầu hiện tại.
C. Hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai.
D. Hiện tại nhưng ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai.
- Câu 11 : Động cơ nào ra đời trước tiên?
A. Động cơ 2 kì
B. Động cơ 4 kì
C. Động cơ xăng
D. Động cơ điezen
- Câu 12 : Động cơ 4 kì ra đời năm nào?
A. 1860
B. 1877
C. 1885
D. 1897
- Câu 13 : Động cơ có công suất 8 mã lực, tốc độ 800 vòng/ phút là?
A. Động cơ 2 kì
B. Động cơ 4 kì
C. Động cơ xăng
D. Động cơ điêzen
- Câu 14 : Người ta phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu thành loại nào? Chọn đáp án sai:
A. Động cơ xăng
B. Động cơ điêzen
C. Động cơ hơi nước
D. Động cơ gas
- Câu 15 : Động cơ đốt trong cấu tạo gồm mấy cơ cấu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 16 : Động cơ xăng có mấy hệ thống?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 17 : Động cơ xăng có thêm hệ thống nào mà động cơ điêzen không có?
A. Hệ thống bôi trơn
B. Hệ thống làm mát
C. Hệ thống khởi động
D. Hệ thống đánh lửa
- Câu 18 : Tại sao động cơ xăng có hệ thống đánh lửa còn động cơ điêzen không có?
A. Vì động cơ xăng cần thêm hệ thống đánh lửa để tăng khối lượng động cơ.
B. Vì động cơ xăng cần thêm hệ thống đánh lửa để tăng kích thước động cơ.
C. Vì động cơ xăng cần thêm hệ thống đánh lửa để tăng tính thẩm mĩ động cơ.
D. Vì hòa khí ở động cơ xăng không tự bốc cháy được.
- Câu 19 : Chọn phát biểu đúng về động cơ đốt trong?
A. Động cơ đốt trong chỉ có 1 xilanh
B. Động cơ đốt trong có nhiều xilanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 20 : Chọn phát biểu đúng về điểm chết?
A. Điểm chết là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động
B. Điểm chết trên là điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
C. Điểm chết dưới là điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 21 : Hành trình pit-tông là? Chọn phát biểu sai:
A. Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới.
B. Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Là quãng đường mà pit-tông đi được trong một chu trình.
D. Là quãng đường mà pit-tông đi được trong một kì
- Câu 22 : Quan hệ giữa hành trình pit-tông và bán kính quay của trục khuỷu là?
A. S=R
B. \(S = \frac{1}{R}\)
C. S=2R
D. \(S = \frac{R}{2}\)
- Câu 23 : Quan hệ giữa thể tích toàn phần, thể tích công tác và thể tích buồng cháy là?
A. Vct = Vtp - Vbc
B. Vtp = Vct - Vbc
C. Vtp = Vbc - Vct
D. Vct = Vtp . Vbc
- Câu 24 : Chu trình làm việc của động cơ gồm các quá trình?
A. Nạp, nén, cháy, thải
B. Nạp, nén, dãn nở, thải
C. Nạp, nén, thải
D. Nạp, nén, cháy – dãn nở, thải
- Câu 25 : Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?
A. kì 1
B. kì 2
C. kì 3
D. kì 4
- Câu 26 : Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải
- Câu 27 : Động cơ xăng 2 kì có?
A. Cửa nạp
B. Cửa thải
C. Cửa quét
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 28 : Chi tiết nào sau đây không thuộc cấu tạo động cơ điêzen 4 kì?
A. Bugi
B. Pit-tông
C. Trục khuỷu
D. Vòi phun
- Câu 29 : Pit-tông được trục khuỷu dẫn động ở kì nào? Chọn đáp án sai:
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy - dãn nở
D. Kì thải
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 1 Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 2 Hình chiếu vuông góc
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 4 Mặt cắt và hình cắt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 5 Hình chiếu trục đo
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 6 Thực hành biểu diễn vật thể
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 7 Hình chiếu phối cảnh
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 3 Thực hành Vẽ các hình chiếu của vật thể đơn giản
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 8 Thiết kế và bản vẽ kỹ thuật
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 9 Bản vẽ cơ khí
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 11 Bản vẽ xây dựng