- Bài tập vật chất di truyền cấp độ phân tử
- Câu 1 : Một gen có số lượng nuclêôtit là 6800. Số lượng chu kỳ xoắn của gen theo mô hình Watson – Cric là:
A 388
B 340
C 680
D 100
- Câu 2 : Phân tử prôtêin gồm 1 chuỗi pôlipeptit có chứa các loại axit amin như sau: 100 Alanin, 80 Xistêin, 70 Triptôphan, 48 Lơxin. Khối lượng phân tử prôtêin nói trên bằng:
A 27000 đơn vị cacbon
B 31400 đơn vị cacbon
C 32780 đơn vị cacbon
D 35400 đơn vị cacbon
- Câu 3 : Liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung A – U, G – X giữa một số cặp nuclêôtit trong phân tử ARN vận chuyển có tác dụng:
A Tạo tính đa dạng cho ARN vận chuyển
B Tạo tính đặc thù cho ARN vận chuyển
C Ổn định vị trí các đơn phân trên phân tử ARN vận chuyển
D Ổn định thuỳ tròn mang bộ ba đối mã
- Câu 4 : Gen dài 2040 Å có hiệu số giữa hai loại nuclêôtit X và A = 15%. Mạch thứ nhất của gen có T = 60 nuclêôtit và G chiếm 35% số nuclêôtit của mạch. Số lượng từng loại nuclêôtit A, T, G, X trong mạch thứ nhất của gen lần lượt là:
A 150, 210, 60 và 180.
B 150, 60, 180 và 210.
C 150, 60, 210 và 180.
D 210, 60, 150 và 180.
- Câu 5 : Gen có 2.700 liên kết hyđrô tổng hợp phân tử mARN có tỷ lệ các loại nuclêôtit A: U : G : X = 1 : 2 : 3 : 4. Chiều dài của gen tổng hợp mARN nói trên là:
A 1700 Å.
B 6800 Å.
C 3400 Å.
D 5100 Å.
- Câu 6 : Gen có 2.700 liên kết hyđrô tổng hợp phân tử mARN có tỷ lệ các loại ribonuclêôtit A: U : G : X = 1 : 2 : 3 : 4. Số lượng từng loại riNu A, U, G, X trong phân tử mARN:
A 150, 300, 450 và 600.
B 200, 400, 600 và 800.
C 100, 200, 300 và 400.
D 75, 150, 225 và 300.
- Câu 7 : Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và có 900 nu loại G. Mạch 1 của gen có số nu loại A chiếm 30% và số nu loại G chiếm 10% tổng số nu của mạch. Số nu mỗi loại của mạch 1 của gen này là:
A A=450, T=150, G=150, X=750
B A=750, T=150, G=150, X=150
C A=450, T=150, G=750, X=150
D A=150, T=450, G=750, X=150
- Câu 8 : Gen B có 900 nu loại A và có tỉ lệ = 1,5. Gen B bị đột biến dạng thay thế một cặp GX bằng một cặp AT trở thành alen b. Tổng số liên kết hidro của alen b là:
A 3599
B 3601
C 3899
D 3600
- Câu 9 : Biết các bộ ba trên mARN mã hóa các aa tương ứng như sau: 5’ XGA 3’ mã hóa aa Acginin , 5’ UXG 3’ và 5’ AGX 3’ cùng mã hóa aa Xerin, 5’ GXU 3’ mã hóa aa Alanin. Biết trình tự các nu ở một đoạn trên mạch gốc của vùng mã hóa ở một gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ là: 5’ GXTTXGXGATXG 3’ . Đoạn gen này mã hóa cho 4 aa, theo lí thuyết trình tự các aa tương ứng với quá trình dịch mã là:
A Arginin – Xerin – Alanin – Xerin
B Xerin – Arginin – Alanin – Arginin
C Xerin – Alanin – Xerin – Arginin
D Arginin– Xerin - Arginin– Xerin
- Câu 10 : Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch 1 của gen có A + T = 600 số nu mỗi loại của gen trên là:
A A=T=1200, G=X=300
B A=T=900, G=X=600
C A=T=300, G=X=1200
D A=T=600, G=X=900
- Câu 11 : Một gen có 900 cặp Nu và có tỉ lệ số loại nu bằng nhau. Số liên kết hidro của gen nói trên là :
A 1798
B 2250
C 3060
D 1125
- Câu 12 : Phân tích thành phần hóa học của 1 loại axit nucleic cho thấy tỉ lệ các loại nu như sau : A=20%, T=20%, G=35%. Axit nu này thuộc loại :
A ARN mạch đơn
B ARN mạch kép
C ADN mạch đơn
D ADN mạch kép
- Câu 13 : Một gen ở sinh vật nhân sơ có G=20% tổng số Nu của gen. Trên mạch 1 của gen này có 150A và 120 T. Số liên kết hidro của gen này là:
A 1080
B 1020
C 990
D 1120
- Câu 14 : Giả sử một phân tử ADN hai mạch dài bằng nhau: mạch thứ nhất có tỉ lệ A: T: G: X lần lượt là 1: 2: 3: 4. Mạch thứ hai của phân tử ADN này có tỉ lệ A: T: G: X lần lượt sẽ là
A 2: 1: 3: 4.
B 2: 1: 4: 3
C 1: 2: 3:4
D 4: 3: 2: 1
- Câu 15 : Yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đặc thù của mỗi phân tử ADN là :
A Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
B Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nu trên ADN
C Tỉ lệ
D Thành phần các bộ ba nu trên ADN
- Câu 16 : Nhiệt độ làm tách hai mạch của phân tử ADN được gọi là nhiệt độ nóng chảy. Dưới đây là nhiệt độ nóng chảy của ADN ở một số đối tượng sinh vật khác nhau được kí hiệu từ A đến E như sau: A = 36 OC ; B = 78 OC ; C = 55OC ; D = 83 OC; E= 44OC. Trình tự sắp xếp các loài sinh vật nào dưới đây là đúng nhất liên quan đến tỉ lệ các loại (A+T)/ tổng nucleotit của các loài sinh vật nói trên theo thứ tự tăng dần?
A D → B → C → E → A
B A→ B → C → D →E
C D→ E → B → A → C
D A → E → C → B → D
- Câu 17 : Phân tích thành phần các loại nucleotit trong một mẫu ADN lấy từ một bệnh nhân người ta thấy như sau: A = 22%; G = 20%; T= 28% ; X = 30%. Kết luận nào sau đây là đúng?
A ADN của người bệnh đang nhân đôi.
B ADN này là của sinh vật nhân sơ gây bệnh cho người.
C ADN của người bệnh đã bị biến đổi bất thường do tác nhân gây bệnh.
D ADN này không phải là ADN của tế bào người bệnh.
- Câu 18 : Nghiên cứu quá trình biểu hiện của một gen không phân mảnh người ta nhận thấy gen này có 116 Timine, tổng số liên kết hydro của gen là 1684. Hãy cho biết số axit amin trong chuỗi polypeptid hoàn chỉnh mà gen trên mã hóa là bao nhiêu?
A 199
B 197
C 198
D 200
- Câu 19 : Với 2 loại nu là A và U thì số loại bộ ba được tạo ra làm nhiệm vụ mã hóa cho các aa là:
A 7 loại
B 8 loại
C 6 loại
D 5 loại
- Câu 20 : Tổng hợp nhân tạo trong PTN được 2 loại nu với tỷ lệ A = 1/4 và G = 3/4. Tỷ lệ bộ ba chứa 2G + 1 A là:
A 3/4
B 27/64
C 9/64
D 3/8
- Câu 21 : Những loại axit amin đều chỉ do 1 bộ ba mã hoá đó là:
A Met, Trp
B Pro, Leu
C Met, Arg
D Trp, Arg
- Câu 22 : Cho 3 loại rN A, U, X. Sẽ có bao nhiêu tổ hợp các bộ ba có chứa ít nhất một rN loại A
A 37
B 19
C 8
D 16
- Câu 23 : Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet .Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A A = T = 360; G = X = 540
B A = T = 540; G = X = 360
C A = T = 270; G = X = 630
D A = T = 630; G = X = 270
- Câu 24 : Nhiệt độ nóng chảy của ADN là nhiệt độ để phá vỡ các liên kết hyđrô và làm tách hai mạch đơn của phân tử. Hai phân tử ADN có chiều dài bằng nhau nhưng phân tử ADN thứ nhất có tỷ lệ giữa nuclêôtit loại A/G lớn hơn phân tử ADN thứ hai. Kết luận nào sau đây là đúng?
A Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất nhỏ hơn phân tử ADN thứ hai.
B Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất bằng phân tử ADN thứ hai.
C Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất lớn hơn phân tử ADN thứ hai.
D Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN không phụ thuộc vào tỷ lệ A/G.
- Câu 25 : Một gen ở sinh vật nhân chuẩn có khối lượng 900.000 đ.v.C chiều dài của gen sẽ là (Tính theo A0)
A 5100
B 10200
C 5096,6
D 10196
- Câu 26 : Liên kết – CO – NH – giữa các đơn phân có trong phân tử nào dưới đây?
A Prôtêin
B ADN
C ARN
D Axit amin
- Câu 27 : Gen B có 900 nu loại A và có tỉ lệ = 1,5. Gen B bị đột biến dạng thay thế một cặp GX bằng một cặp AT trở thành alen b. Tổng số liên kết hidro của alen b là:
A 3599
B 3601
C 3899
D 3600
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen