- Ôn tập phần sinh thái số 3
- Câu 1 : Vùng lãnh thổ là những vùng làm tăng cơ hội tìm kiếm thức ăn, kết bạn hoặc làm nơi ẩn náu, vùng được bảo vệ bởi chủ nhân của nó để chống lại những kẻ thù khác thường cùng một loài. Lãnh thổ có vai trò:
A Giảm hiệu quả sinh sản
B Cung cấp đủ nguồn thức ăn cho chủ nhân
C Làm tăng thời gian xung đột giữa các cá thể
D Điều chỉnh kích thước của quần thể
- Câu 2 : Vai trò sinh thái của Phytoplankton giống như vai trò của sinh vật nào sống trên mặt đất?
A Động vật ăn cỏ
B Vi khuẩn hoại sinh
C Cây xanh
D Động vật gặm nhấm
- Câu 3 : Hai loài ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài một hơi giảm, còn số lượng của loài 2 giảm đi rất mạnh được minh chứng cho mối quan hệ:
A Hội sinh
B Cộng sinh
C Con mồi – vật dữ
D Cạnh tranh
- Câu 4 : Các yếu tố sau đây đều tuần hoàn trong sinh quyển, ngoại trừ:
A Ni tơ
B Cacbon đioxit
C Oxi
D Bức xạ mặt trời
- Câu 5 : Một nhóm cá thể có khả năng giao phối với nhau để cho ra con cái hữu thụ mà chúng có thể cùng sống với nhau ở một nơi được gọi là:
A Cùng giống
B Quần thể
C Hệ sinh thái
D Khu sinh học
- Câu 6 : Trong số các nhóm sinh vật sau đây của một xích thức ăn nhóm nào cho sinh khối nhỏ nhất?
A Động vật ăn thịt sơ cấp
B Động vật ăn cỏ
C Động vật ăn phế liệu
D Vật dữ đầu bảng
- Câu 7 : Quần xã sinh vật bị băng giá liên tục là:
A Đồng cỏ
B Rừng mưa thường xanh
C Rừng lá kim
D Đồng rêu
- Câu 8 : Nhịp điệu sinh học biểu thị các hoạt động của sinh vật diễn ra:
A Ở tất cả các động vật và thực vật
B Không theo chu kì
C Theo chu kì
D Chỉ ở thực vật
- Câu 9 : Tín hiệu chính để điều khiển nhịp điệu sinh học ở động vật là:
A Độ ẩm
B Nhiệt độ
C Trạng thái sinh lí của động vật
D Độ dài chiếu sáng
- Câu 10 : Trong cùng một thủy vực, người ta thường nuôi ghép cá mè trắng, cá mè hoa, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá rô phi....có các ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau chủ yếu để:
A Làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao
B Để thu được nhiều loại sản phẩm có giấ trị khác nhau
C Giảm dịch bệnh
D Tận thu tối đa nguồn thức ăn trong ao
- Câu 11 : Loài sinh vật A có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 21oC đến 31oC, giới hạn chịu đựng về độ ẩm từ 74% đến 96%. Trong bốn loại môi trường sau đây, loài sinh vật này có thể sống ở môi trường nào ?
A Môi trường có nhiệt độ dao động từ 20oC đến 35oC, độ ẩm từ 75% đến 95%.
B Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25oC đến 40oC, độ ẩm từ 85% đến 95%.
C Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25oC đến 30oC, độ ẩm từ 85% đến 95%.
D Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12oC đến 30oC, độ ẩm từ 90% đến 100%.
- Câu 12 : Trong những hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên ?
A 1
B 4
C 2
D 3
- Câu 13 : Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ giữa các sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng ?
A Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.
B Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh
C Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh
D Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.
- Câu 14 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật ?
A 4
B 1
C 3
D 2
- Câu 15 : Những tài nguyên nào sau đây thuộc dạng tài nguyên tái sinh ?
A Năng lượng mặt trời và năng lượng gió
B Năng lượng sóng biển và năng lượng thủy triều
C Khoáng sản
D Sinh vật.
- Câu 16 : Hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: được cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loài hạn chế ?
A Rừng lá rộng ôn đới
B Hệ sinh thái đồng ruộng
C Rừng nguyên sinh
D Hệ sinh thái biển
- Câu 17 : Khi nói về chu trình nước trong tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng ?
A Nước là thành phần không thể thiếu và chiếm phần lớn khối lượng cơ thể sinh vật.
B Nguồn nước sạch không phải là vô tận mà đang bị suy giảm nghiêm trọng.
C Nước là nguồn tài nguyên không tái sinh.
D Nước trên Trái Đất luân chuyển theo vòng tuần hoàn.
- Câu 18 : Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:
A 9% và 10%
B 12% và 10%.
C 10% và 12%
D 10% và 9%
- Câu 19 : loài có vùng phân bố rộng mà tất cả mỗi phần của nó có những đặc trưng riêng về điều kiện sống, thường dẫn đến hình thành:
A Các quần thể khác nhau
B Một quần thể duy nhất
C Nhiều quần thể giống nhau
D Ít nhất có hai quần thể khác nhau
- Câu 20 : Kích thước của quần thể thuộc các loài khác nhau được qui định bởi:
A 1 và 2
B 2 và 3
C 1 và 4
D 5 và 6
- Câu 21 : Hình dưới đây cho biết sự biến động về kích thước quần thể qua các năm của hai loài chim A và B. Xét các phát biểu về đặc điểm sinh học của 2 loài chim này với các nhận xét sau đây:
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 22 : Số lượng cá thể và số lượng loài của quần xã sinh vật sẽ thay đổi như thể nào tính từ chân núi đến đỉnh núi cao?
A Số lượng loài tăng, số lượng cá thể của mỗi loài giảm.
B Số lượng loài giảm, số lượng cá thể của mỗi loài giảm.
C Số lượng loài giảm, số lượng cá thể mỗi loài tăng
D Số lượng loài tăng, số lượng cá thể của mỗi loài tăng.
- Câu 23 : Dưới đây là các định nghĩa về cộng sinh, kí sinh, hỗ sinh và hội sinh:
A Cộng sinh Hỗ sinh Hội sinh Kí sinhII IV III I
B Cộng sinh Hỗ sinh Hội sinh Kí sinh IV I II III
C Cộng sinh Hỗ sinh Hội sinh Kí sinh III I IV II
D Cộng sinh Hỗ sinh Hội sinh Kí sinh IV II III I
- Câu 24 : Tháp tuổi của ba quần thể sinh vật với trạng thái phát triển khác nhau như sau:
A Quần thể 2 đang phát triển, quần thể 1 ổn định, quần thể 3 suy giảm (suy thoái).
B Quần thể 3 đang phát triển, quần thể 2 ổn định, quần thể 1 suy giảm (suy thoái).
C Quần thể 1 đang phát triển, quần thể 3 ổn định, quần thể 2 suy giảm (suy thoái).
D Quần thể 1 đang phát triển, quần thể 2 ổn định, quần thể 3 suy giảm (suy thoái).
- Câu 25 : Trong những hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên ?(1) Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.(2) Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh.(3) Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.(4) Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng, làm nương rẫy.
A 1
B 4
C 2
D 3
- Câu 26 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật ?(1) Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể.(2) Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể.(3) Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.(4) Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể.
A 4
B 1
C 3
D 2
- Câu 27 : Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:Sinh vật tiêu thụ bậc 1 : 1 500 000 Kcal.Sinh vật tiêu thụ bậc 2 : 180 000 Kcal.Sinh vật tiêu thụ bậc 3 : 18 000 Kcal.Sinh vật tiêu thụ bậc 4 : 1 620 Kcal.Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 với bậc dinh dưỡng cấp 3 trong chuỗi thức ăn trên lần lượt là:
A 9% và 10%
B 12% và 10%.
C 10% và 12%
D 10% và 9%
- Câu 28 : Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái:(1) Thực vật nổi. (2) Động vật nổi. (3) Giun.(4) Cỏ. (5) Cá ăn thịt.Các nhóm sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 của hệ sinh thái là:
A (2) và (3)
B (1) và (4)
C (2) và (5).
D (3) và (4).
- Câu 29 : Kích thước của quần thể thuộc các loài khác nhau được qui định bởi:1. không gian sống ; 2. sức sinh sản; 3. sức ăn mòn bởi vật dữ;4. mức tử vong; 5. Nguồn sống; 6. Kích thước của cá thể.Những yếu tố nào trong số những yếu tố trên là quan trọng hơn cả?
A 1 và 2
B 2 và 3
C 1 và 4
D 5 và 6
- Câu 30 : Hình dưới đây cho biết sự biến động về kích thước quần thể qua các năm của hai loài chim A và B. Xét các phát biểu về đặc điểm sinh học của 2 loài chim này với các nhận xét sau đây:(1) Loài A là loài có kích thước cơ thể lớn(2) QT của loài A có kích thước lớn hơn của kích thước quần thể loài B(3) Loài A có tiềm năng sinh học lớn hơn loài B(4) Loài A thường có khả năng mẫn cảm với thay đổi của điều kiện môi trường hơn loài B(5) Loài A thường phân bố ở vùng cận cực còn loài B phân bố chủ yếu ở vùng nhiệt đới nên số lượng ít thay đổi.(6) Kiểu phân bố của loài A là theo nhóm còn kiểu phân bố của loài B là đồng đều. Số phát biểu đúng là:
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 31 : Dưới đây là các định nghĩa về cộng sinh, kí sinh, hỗ sinh và hội sinh: I. Sinh vật thu nhận chất dinh dưỡng từ sinh vật khác mà không giết chết sinh vật chủ.II. Tất cả các loài đều được lợi từ mối quan hệ mật thiết.III. Một loài được lợi từ mối quan hệ, trong khi đó loài kia không bị ảnh hưởng.IV. Mối quan hệ sinh thái giữa các sinh vật thuộc hai hoặc nhiều loài khác nhau sống tiếp xúc trực tiếp và gắn bó mật thiết với nhau. Định nghĩa nào về cộng sinh, kí sinh, hỗ sinh và hội sinh là đúng ?
A Cộng sinh Hỗ sinh Hội sinh Kí sinhII IV III I
B Cộng sinh Hỗ sinh Hội sinh Kí sinh IV I II III
C Cộng sinh Hỗ sinh Hội sinh Kí sinh III I IV II
D Cộng sinh Hỗ sinh Hội sinh Kí sinh IV II III I
- Câu 32 : Tháp tuổi của ba quần thể sinh vật với trạng thái phát triển khác nhau như sau: Quy ước: A: Tháp tuổi của quần thể 1. B: Tháp tuổi của quần thể 2. C: Tháp tuổi của quần thể 3.Quan sát 3 tháp tuổi trên có thể biết được
A Quần thể 2 đang phát triển, quần thể 1 ổn định, quần thể 3 suy giảm (suy thoái).
B Quần thể 3 đang phát triển, quần thể 2 ổn định, quần thể 1 suy giảm (suy thoái).
C Quần thể 1 đang phát triển, quần thể 3 ổn định, quần thể 2 suy giảm (suy thoái).
D Quần thể 1 đang phát triển, quần thể 2 ổn định, quần thể 3 suy giảm (suy thoái).
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen