Điều hòa hoạt động gen (Có đáp án) !!
- Câu 1 : Điều hòa hoạt động gen chính là
A. Điều hòa lượng sản phẩm do gen tạo ra
B. Điều hòa lượng mARN
C. Điều hòa lượng tARN
D. Điều hòa lượng rARN
- Câu 2 : Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở cấp độ:
A. Phiên mã
B. Sau phiên mã
C. Trước phiên mã
D. Dịch mã
- Câu 3 : Ở tế bào nhân sơ, sự điều hòa hoạt động của gen xảy ra chủ yếu ở mức độ
A. Từ trước phiên mã đến sau dịch mã
B. Phiên mã
C. Dịch mã
D. Ở giai đoạn trước phiên mã
- Câu 4 : Trình tự các thành phần của một Opêron gồm :
A. Vùng vận hành - Vùng khởi động - Nhóm gen cấu trúc
B. Nhóm gen cấu trúc - Vùng vận hành - Vùng khởi động
C. Vùng khởi động - Vùng vận hành - Nhóm gen cấu trúc
D. Nhóm gen cấu trúc - Vùng khởi động - Vùng vận hành
- Câu 5 : Trên sơ đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. coli, kí hiệu O (operator) là:
A. Vùng khởi động.
B. Vùng kết thúc.
C. Vùng mã hoá
D. Vùng vận hành.
- Câu 6 : Operator (viết tắt: O) là:
A. Cụm gen cấu trúc liên quan về chức năng
B. Vùng vận hành có thể liên kết prôtêin ức chế
C. Vùng điều hòa đầu gen nơi khởi đầu phiên mã
D. Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế
- Câu 7 : Trên sơ đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. coli, vùng vận hành được kí hiệu là
A. O (operator)
B. P (promoter)
C. Z, Y, Z
D. R
- Câu 8 : Trên sơ đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. coli, vùng khởi động được kí hiệu là:
A. O (operator)
B. P (promoter)
C. Z, Y, Z D. R
D. R
- Câu 9 : Tín hiệu điều hòa hoạt động gen của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli là:
A. Prôtêin ức chế.
B. Đường lactozơ.
C. Enzim ADN-polimeraza.
D. Đường mantôzơ.
- Câu 10 : Chất nào đóng vai trò như tín hiệu điều hòa hoạt động gen của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli là:
A. mARN.
B. Enzim ARN-polimeraza.
C. Đường lactozơ.
D. Prôtêin ức chế.
- Câu 11 : Sự điều hoà hoạt động của gen nhằm
A. Tổng hợp ra prôtêin cần thiết.
B. Ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
C. Cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.
D. Đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà.
- Câu 12 : Đâu không phải là ý nghĩa của sự điều hoà hoạt động của gen?
A. Điều khiển tổng hợp một lượng prôtêin cần thiết, vừa đủ, không lãng phi.
B. Đảm bảo cung cấp các loại prôtêin vào thời điểm thích hợp.
C. Tổng hợp ra ARN.
D. Đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà.
- Câu 13 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lactose của vi khuẩn E.coli, protein ức chế liên kết với vùng nào trong cấu trúc của gen?
A. Vùng khởi động
B. Vùng mã hóa
C. Vùng vận hành
D. Vùng kết thúc
- Câu 14 : Sự kiểm soát gen ở sinh vật nhân thực đa bào phức tạp hơn so với nhân sơ là do:
A. Các tế bào nhân thực lớn hơn.
B. Sinh vật nhân sơ sống giới hạn trong môi trường ổn định.
C. Các nhiễm sắc thể nhân thực có ít nuclêôtit hơn, do vậy mỗi trình tự nuclêôtit phải đảm nhiệm nhiều chức năng.
D. Trong cơ thể sinh vật nhân thực đa bào, các tế bào khác nhau được biệt hóa về các chức năng khác nhau.
- Câu 15 : Đâu không phải là nguyên nhân khiến cho sự kiểm soát gen ở sinh vật nhân thực đa bào phức tạp hơn ở sinh vật nhân sơ:
A. Các tế bào nhân thực lớn hơn.
B. Sinh vật nhân thực đa số có cơ thể đa bào.
C. Sinh vật nhân thực có quá trình phát triển cá thể phức tạp qua nhiều giai đoạn.
D. Trong cơ thể sinh vật nhân thực, các tế bào khác nhau được biệt hóa về các chức năng khác nhau
- Câu 16 : Khi nói về cấu trúc của operon, điều khẳng định nào sau đây là chính xác?
A. Operon là một nhóm gen cấu trúc có chung một trình tự promoter và kết hợp với một gen điều hòa có nhiệm vụ điều hòa phiên mã của cả nhóm gen cấu trúc nói trên cùng lúc
B. Operon là một nhóm gen cấu trúc nằm gần nhau và mã hóa cho các phân tử protein có chức năng gần giống hoặc liên quan đến nhau
C. Operon là một nhóm gen cấu trúc có cùng một promoter và được phiên mã cùng lúc thành các phân tử mARN khác nhau
D. Operon là một nhóm gen cấu trúc nằm gần nhau trên phân tử ADN, được phiên mã trong cùng một thời điểm để tạo thành một phân tử mARN
- Câu 17 : Cho một số phát biểu sau về các gen trong operon Lac ở E li, có bao nhiêu phát biểu đúng
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 18 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây chỉ diễn ra khi môi trường có lactôzơ?
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
D. Cả 3 sự kiện trên
- Câu 19 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac thì enzyme ARN polimeraza phiên mã ở loại gen nào nhiều nhất
A. Gen điều hòa
B. Gen A
C. Gen Y
D. Gen Z
- Câu 20 : Trong cấu trúc của operon lac, nếu đột biến làm mất một đọan phân tử ADN thì trường hợp nào sau đây sẽ vẫn tổng hợp được tất cả các gen cấu trúc.
A. Mất vùng khởi động
B. Mất vùng vận hành
C. Mất gen điều hòa
D. Mất một gen cấu trúc
- Câu 21 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactôzơ đóng vai trò của chất
A. Xúc tác
B. Ức chế
C. Cảm ứng
D. Trung gian.
- Câu 22 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, chất đóng vai trò của chất cảm ứng là
A. Prôtêin ức chế
B. Enzim ARN polimeraza.
C. Lactozơ.
D. Cả A, B, C.
- Câu 23 : Khi nào thì prôtêin ức chế làm ngưng hoạt động của opêron Lac?
A. Khi môi trường có nhiều lactôzơ
B. Khi có hoặc không có lactôzơ.
C. Khi môi trường không có lactôzơ.
D. Khi môi trường có lactôzơ
- Câu 24 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E. coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách
A. liên kết vào vùng khởi động.
B. liên kết vào vùng vận hành.
C. liên kết vào vùng mã hóa
D. liên kết vào gen điều hòa
- Câu 25 : Theo mô hình operon Lac, lactôzơ làm prôtêin ức chế bị mất tác dụng bằng cách?
A. Phân hủy prôtêin ức chế.
B. Làm mất cấu hình không gian của nó.
C. Làm kết dính prôtêin ức chế lại với nhau.
D. Biến đổi prôtêin ức chế thành một chất khác.
- Câu 26 : Trong cơ chế điều hòa sinh tổng hợp prôtêin ở vi khuẩn E.coli, khi môi trường có lactôzơ (có chất cảm ứng) thì diễn ra các sự kiện nào?
A. 1, 2.
B. 1, 3.
C. 1, 4.
D. 1, 2, 4.
- Câu 27 : Trong cơ chế điều hòa sinh tổng hợp prôtêin ở vi khuẩn E.coli, khi môi trường không có lactôzơ (có chất cảm ứng) thì diễn ra các sự kiện nào?
A. 1, 3 .
B. .3, 5.
C. 1, 4
D. 2, 5.
- Câu 28 : Sản phẩm hình thành cuối cùng theo mô hình của opêron Lac ở E.coli là:
A. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ
B. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ
C. 1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng của 3 gen Z, Y, A
D. 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A
- Câu 29 : Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của opêron Lac ở E.coli là:
A. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ
B. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ
C. 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A
D. 1 chuỗi poliribônuclêôtit mang thông tin của 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen