Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Sự thích nghi...
- Câu 1 : Cá rô phi Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ C đến C. nhận định nào sau đây không đúng ?
A. C là giới hạn trên
B. C là giới hạn dưới
C. C là điểm gây chết
D. C là điểm gây chết
- Câu 2 : Cá rô phi Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ C đến C. nhận định nào sau đây đúng ?
A. C là giới hạn dưới
B. 5,6-C là khoảng thuận lợi
C. 5,6-C là khoảng chống chịu
D. C là điểm gây chết
- Câu 3 : Khi nói về giới hạn sinh thái có các phát biểu sau:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 4 : Nhóm sinh vật nào có giới hạn sinh thái về nhiệt độ rộng nhất
A. Cá
B. Lưỡng cư
C. Bò sát
D. Thú
- Câu 5 : Nhóm sinh vật nào có giới hạn sinh thái về nhiệt độ rộng nhất?
A. Cá
B. Ốc
C. Lưỡng cư
D. Chim
- Câu 6 : Theo dõi về giới hạn chịu nhiệt của cá chép và cá rô phi ở Việt Nam, người ta thu được bảng số liệu sau:
A. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có điểm cực thuận cao hơn.
B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn
D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn
- Câu 7 : Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái chúng có vùng phân bố
A. Hạn chế
B. Rộng
C. Vừa phải
D. Hẹp
- Câu 8 : Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều nhân tố sinh thái chúng có vùng phân bố
A. phổ biến
B. rộng
C. vừa phải
D. hẹp
- Câu 9 : Nguyên nhân dẫn tới sự phân ly ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:
A. Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
B. Mỗi loài cư trú ở một vị trí khác nhau trong không gian
C. Phân chia thời gian kiếm ăn khác nhau trong ngày
D. Mức độ cạnh tranh khác loài
- Câu 10 : Nguyên nhân dẫn tới phân ly ổ sinh thái của các loài trong quần xã là
A. mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
B. cạnh tranh khác loài
C. mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau
D. mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
- Câu 11 : Điều nào không đúng về sự liên quan giữa ổ sinh thái và sự cạnh tranh giữa các loài
A. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng mạnh
B. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng ít thì cạnh tranh với nhau càng yếu
C. Những loài có ổ sinh thái không giao nhau thì không cạnh tranh với nha
D. Những loại có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng yếu
- Câu 12 : Cho các khẳng đính sau đây, có bao nhiêu khẳng đinh đúng?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 13 : Phát biểu nào sau đây là đúng về ổ sinh thái?
A. Các loài có ổ sinh thái giao nhau càng nhiều thì càng dễ sống chung với nhau
B. Ổ sinh thái là nơi cư trú của một loài xác định
C. Số lượng loài càng lớn thì ổ sinh thái của mỗi loài càng có xu hướng được mở rộng
D. Trong cùng một nơi ở có thể có nhiều ổ sinh thái khác nhau
- Câu 14 : Cho các nhận định về ổ sinh thái:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 15 : Một loài sâu hại quả có ngưỡng nhiệt phát triển là C. Trong điều kiện nắng ấm của miền Nam sâu hoàn thành chu trình phát triển của mình sau 56 ngày. Ở miền Bắc nhiệt độ trung bình trong năm thấp hơn miền nam là C, nên để hoàn thành chu trình phát triển của mình sâu mất 80 ngày, cho các nhận xét sau:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 16 : Loài sâu có tổng nhiệt hữu hiệu là C/ngày, có ngưỡng nhiệt phát triển là 100C, nhiệt trung bình của mà hè là 300C thì số ngày trung bình của một thế hệ là:
A. 18 ngày
B. 8 ngày
C. 38 ngày
D. 28 ngày
- Câu 17 : Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào những hoạt động nào sau đây:
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3)
- Câu 18 : Nhận định nào là đúng về đặc điểm của các loài sinh vật ở rừng mưa nhiệt đới?
A. Có ổ sinh thái hẹp, mật độ cao
B. Có ổ sinh thái rộng, mật độ thấp
C. Có ổ sinh thái hẹp, mật độ thấp
D. Có ổ sinh thái rộng, mất độ cao
- Câu 19 : Nhận định nào là đúng về đặc điểm của các loài sinh vật ở sa mạc ?
A. Có ổ sinh thái hẹp, mật độ cao
B. Có ổ sinh thái rộng, mật độ thấp
C. Có ổ sinh thái hẹp, mật độ thấp
D. Có ổ sinh thái rộng, mất độ cao
- Câu 20 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ổ sinh thái?
A. Trong ổ sinh thái của một loài, tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển
B. Ổ sinh thái tạo ra sự cách li về mặt sinh thái giữa các loài nên nhiều loài có thể sống chung được với nhau trong một khu vực mà không dẫn đến cạnh tranh quá gay gắt
C. Mỗi loài cá có một ổ sinh thái riêng, nên khi nuôi chung một ao sẽ tăng mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau dẫn đến giảm năng suất
D. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sinh sống của loài đó
- Câu 21 : Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép vì
A. Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
B. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
C. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
D. Tạo ra sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
- Câu 22 : Một nhà tự nhiên học nghiên cứu quan hệ cạnh tranh giữa các động vật đến sinh sống trên bãi cỏ và nhận thấy rằng một loài chim luôn ngăn cản bướm không hút được mật trên các hoa màu trắng. Điều gì sẽ xảy ra khi các con chim đó rời đi khỏi đồng cỏ?
A. Không có sự thay đổi về ổ sinh thái của bướm
B. Không có sự thay đổi về ổ sinh thái của bướm
C. Ổ sinh thái của bướm sẽ bị thu hẹp
D. Lúc đầu ổ sinh thái của bướm mở rộng, sau đó thu hẹp lại
- Câu 23 : Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm
A. Ảnh hưởng tới sinh sản, cấu tạo giải phẫu của cây
B. Thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành
C. Thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật
D. Tăng hoặc giảm cường độ quang hợp của cây
- Câu 24 : Thực vật thích nghi với ánh sáng bằng cách thay đổi:
A. Hình thái.
B. Cấu tạo giải phẫu
C. Sinh lí
D. Cả A, B và C
- Câu 25 : Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với cây ưa sáng?
A. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang
B. Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển
C. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng
D. Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất
- Câu 26 : Đặc điểm sau không phải của cây ưa bóng:
A. Phiến lá mỏng
B. Ít hoặc không có mô giậu
C. Lá nằm ngang
D. Mô giậu phát triển
- Câu 27 : Câu khẳng định không đúng với sự thích nghi của thực vật với ánh sáng là:
A. Cây ưa sáng phát huy tối đa diện tích để đón ánh sáng mặt trời
B. Cây ưa sáng có cấu tạo để hạn chế tác hại của ánh sáng mạnh
C. Cây ưa bóng phát huy tối đa khả năng thu nhận ánh sáng mặt trời
D. Cây ưa bóng thường sống dưới tán cây ưa sáng
- Câu 28 : Câu khẳng định đúng với sự thích nghi của thực vật với ánh sáng là:
A. Cây ưa sáng phát huy tối đa diện tích để đón ánh sáng mặt trời.
B. Cây ưa sáng có cấu tạo để hạn chế tác hại của ánh sáng mạnh
C. Cây ưa bóng phát huy tối đa khả năng tránh ánh sáng mặt trời
D. Cây ưa sáng thường sống dưới tán cây ưa bóng
- Câu 29 : Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta đã trồng xen các loại cây theo trình tự sau:
A. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau
B. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau
C. Trồng đồng thời nhiều loại cây
D. Không trồng cả 2 loại cây vào một chỗ
- Câu 30 : Ứng dụng nào sau đây không phù hợp với sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng:
A. trồng đỗ dưới gốc các cây ngô
B. trồng lúa dưới gốc cây ngô
C. trồng lá lốt dưới gốc cây xoài
D. Không có ứng dụng nào cả
- Câu 31 : Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống động vật
A. Hoạt động kiếm ăn, tạo điều kiện cho độngvật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian
B. Đã ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản
C. Hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản
D. Ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian
- Câu 32 : Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là:
A. kiếm mồi quanh nơi sống
B. nhận biết giao phối
C. nhận biết con mồi
D. định hướng trong không gian
- Câu 33 : Đặc điểm thích nghi sau không gặp ở những động vật hoạt động ban đêm:
A. thân có màu sắc sặc sỡ dễ nhận biết
B. mắt rất tinh dễ quan sát
C. xúc giác phát triển
D. mắt nhỏ lại hoặc tiêu giảm
- Câu 34 : Đặc điểm thích nghi sau gặp ở những động vật hoạt động ban đêm:
A. mắt nhỏ lại hoặc tiêu giảm
B. mắt rất tinh dễ quan sát
C. xúc giác phát triển
D. Cả A, B và C
- Câu 35 : Nhiệt độ tác động đến
A. Hình thái, cấu trúc cơ thể, tuổi thọ, các hoạt động sinh lí- sinh thái và tập tính của sinh vật
B. Đã ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản
C. Hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản
D. Ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian
- Câu 36 : Nhiệt độ không tác động đến
A. Hình thái, cấu trúc cơ thể
B. tuổi thọ, các hoạt động sinh lí
C. Định hướng di chuyển trong không gian
D. Sinh thái và tập tính của sinh vật
- Câu 37 : Theo quy tắc về kích thước các bộ phận tai, đuôi, chi,.. của cơ thể thì
A. động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và chi,..thường lớn hơn tai, đuôi, chi,.. của các loài động vật tượng tự sống ở vùng nóng.
B. động vật biến nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và chi,..thường lớn hơn tai, đuôi, chi,.. của các loài động vật tượng tự sống ở vùng nóng
C. động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và chi,..thường bé hơn tai, đuôi, chi,.. của các loài động vật tượng tự sống ở vùng nóng
D. động vật biến nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và chi,..thường bé hơn tai, đuôi, chi,.. của các loài động vật tượng tự sống ở vùng nóng
- Câu 38 : Động vật đẳng nhiệt (hằng nhiệt) sống ở vùng lạnh có:
A. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới
B. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới
C. Các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới
D. Các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài sống tương tự sống ở vùng nhiệt đới
- Câu 39 : Động vật hằng nhiệt sống nơi có nhiệt độ thấp có tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể (S) với thể tích cơ thể (V) giảm. Điều này ..
A. giúp cơ thể nhỏ, vận động nhanh để tỏa nhiệt.
B. làm tăng khả năng tỏa nhiệt
C. giúp cơ thể dễ ẩn nấp, trú đông
D. góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể
- Câu 40 : Động vật hằng nhiệt sống nơi có nhiệt độ thấp hạn chế sự mất nhiệt của cơ thể bằng cách:
A. tăng tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể (S) với thể tích cơ thể (V).
B. giảm tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể (S) với thể tích cơ thể (V)
C. liên tục kiếm ăn
D. phủ bộ lông màu trắng lên cơ thể
- Câu 41 : Nếu gọi S = diện tích bề mặt, V = thể tích cơ thể, thì quy tắc tương ứng giữa S và V của động vật hằng nhiệt với nhiệt độ môi trường là
A. sống nơi càng nóng, S càng lớn
B. sống nơi càng lạnh, V càng lớn
C. sống nơi càng lạnh, tỉ số S/V càng giảm
D. sống nơi càng nóng, tỉ số S/V càng giảm
- Câu 42 : Hoạt động của muỗi và chim cú theo nhịp điệu
A. mùa
B. thủy triều
C. ngày, đêm
D. tuần trăng
- Câu 43 : Hiện tượng nào dưới đây là nhịp sinh học theo mùa?
A. Ngủ đông của động vật biến nhiệt
B. Sự di trú của một số loài chim
C. Sự hoá nhộng của sâu sòi ở Hà Nội
D. Tất cả đều đúng
- Câu 44 : Trong tầng nước ven bờ các loài tảo phân bố khác nhau theo các tầng nước, nguyên nhân dẫn đến hiện tượng đó là:
A. thành phần và cường độ ánh sáng
B. nhiệt độ
C. đặc điểm cấu tạo
D. nguyên nhân khác.
- Câu 45 : Trên một sườn núi, các loài thực vật phân bố khác nhau theo độ cao là do:
A. thành phần và cường độ ánh sáng
B. nhiệt độ
C. đặc điểm cấu tạo
D. nguyên nhân khác
- Câu 46 : Tại sao việc duy trì nhiệt độ cơ thể cao (ví dụ C) là vấn đề thách thức hơn đối với động vật nhiệt đới có kích thước nhỏ so với động vật có kích thước lớn ?
A. Động vật nhỏ có tỷ lệ trao đổi chất thấp hơn ( trên một gam khối lượng cơ thể) so với động vật lớn hơn.
B. Động vật nhỏ hơn có tỷ lệ diện tích bề mặt so với khối lượng cơ thể lớn hơn và do đó mất nhiệt lớn ra môi trường.
C. Động vật nhỏ hơn có tỷ lệ diện tích bề mặt so với khối lượng cơ thể nhỏ hơn và do đó mất nhiệt lớn ra môi trường
D. Động vật nhỏ hơn không thể run lên với tốc độ đủ nhanh để tạo ra nhiệt lượng trong cơ
- Câu 47 : Động vật nhiệt đới có kích thước nhỏ so với động vật có kích thước lớn thì?
A. Mất nhiệt lớn hơn
B. Mất nhiệt ít hơn
C. Không thể so sánh
D. Mất nhiệt như nhau
- Câu 48 : Hiện tượng không phải nhịp sinh học là
A. lá một số cây họ đậu xếp lại lúc hoàng hôn và mở ra vào lúc sáng sớm
B. dơi ngủ ban ngày và hoạt động về đêm
C. cây trinh nữ xếp lá khi có vật chạm vào
D. cây ôn đới rụng lá vào mùa đông
- Câu 49 : Hiện tượng nào sau đây là nhịp sinh học?
A. lá một số cây họ đậu xếp lại lúc hoàng hôn và mở ra vào lúc sáng sớm
B. Cú mèo bắt chuột làm thức ăn
C. cây trinh nữ xếp lá khi có vật chạm vào
D. Lúa bị đổ do bão
- Câu 50 : Nhịp sinh học là
A. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi nhất thời của môi trường
B. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi mang tính chu kì của môi trường.
C. khả năng phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng trước sự thay đổi theo chu kì của môi trường
D. sự thay đổi theo chu kì của sinh vật trước môi trường
- Câu 51 : Nhịp sinh học là:
A. Sự thay đổi về tập tính của động vật
B. Sự thay đổi đặc điểm cấu tạo cơ thể theo tác động môi trường
C. Phản ứng cơ thể với những thay đổi mang tính chu kỳ của môi trường
D. Sự thay đổi các hoạt động ở sinh vật theo điều kiện môi trường
- Câu 52 : Loài voi phân bố ở vùng ôn đới và vùng nhiệt đới ấm áp. Theo quy tắc Becman, điều nào sau đây là đúng
A. Kích thước voi vùng ôn đới lớn hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ voi ôn đới dày hơn voi nhiệt đới
B. Kích thước voi vùng ôn đới nhỏ hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ voi ôn đới dày hơn voi nhiệt đới
C. Da voi vùng nhiệt đới dày hơn vùng ôn đới
D. Kích thước voi vùng ôn đới lớn hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ voi ôn đới mỏng hơn voi nhiệt đới
- Câu 53 : Cùng loài gấu phân bố ở Bắc cực và vùng nhiệt đới ấm áp. Theo quy tắc Becman, điều nào sau đây là đúng?
A. Kích thước gấu bắc cực lớn hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ gấu bắc cực mỏng hơn gấu nhiệt đới
B. Kích thước gấu bắc cực nhỏ hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ gấu bắc cực dày hơn gấu nhiệt đới
C. Da gấu vùng nhiệt đới dày hơn gấu bắc cực
D. Kích thước gấu bắc cực lớn hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ gấu bắc cực dày hơn gấu nhiệt đới
- Câu 54 : Sinh vật có những tác động nào trở lại môi trường?
A. giảm nhẹ tác động của các nhân tố sinh thái
B. biến đổi môi trường theo hướng có lợi cho đời sống của mình
C. làm cho bề mặt hành tinh biến đổi lớn lao
D. tất cả các ý trên
- Câu 55 : Tác động nào sau đây không phải là tác động của sinh vật trở lại môi trường?
A. giảm nhẹ tác động của các nhân tố sinh thái
B. biến đổi môi trường
C. Tạo nên núi cao, hồ sâu
D. thay đổi bề mặt Trái đất.
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen