Tổng hợp Lý thuyết & Trắc nghiệm Chương 2 Hình học...
- Câu 1 : Đa giác đều là đa giác ?
A. Có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Có tất cả các góc bằng nhau.
C. Có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
- Câu 2 : Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều rộng tăng 4 lần, chiều dài giảm 2 lần
A. Diện tích không đổi.
B. Diện tích giảm 2 lần.
C. Diện tích tăng 2 lần.
D. Cả đáp án A, B, C đều sai.
- Câu 3 : Cho hình vuông có đường chéo là 6( dm ) thì diện tích là ?
A. 24
B. 18
C. 21
D. 10
- Câu 4 : Tam giác có độ dài cạnh đáy bằng a , độ dài cạnh huyền là h. Khi đó diện tích tam giác được tính bằng công thức
A. a.h
B. 1/3ah
C. 1/2ah
D. 2ah
- Câu 5 : Diện tích tam giác với H là chân đường cao kẻ từ A.
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Cho Δ ABC, có đường cao thì diện tích tam giác là ?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 7 : Δ ABC có đáy BC = 6cm, đường cao AH = 4cm. Diện tích Δ ABC là ?
A. 24
B. 12
C. 24cm.
D. 14
- Câu 8 : Cho Δ ABC vuông tại A, có đáy BC = 5cm và AB = 4cm. Diện tích Δ ABC là ?
A. 24
B. 12
C. 6
D. 14
- Câu 9 : Cho Δ ABC, đường cao AH. Biết AB = 15cm, AC = 41cm, HB = 12cm. Diện tích của Δ ABC là ?
A. 234
B. 214
C. 200
D. 154
- Câu 10 : Hình thang có độ dài đáy lần lượt là cm, 3cm và chiều cao là cm. Diện tích của hình thang là
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Cho hình bình hành ABCD ( AB//CD ) có AB = CD = 4cm, độ dài đường cao hình bình hành là h = 2cm. Diện tích của hình bình hành là?
A. 4
B. 8
C. 6
D. 3
- Câu 12 : Cho hình thang vuông ABCD , trong đó có , AB = 2cm, CD = 4cm. Diện tích của hình thang vuông ABCD là
A. 3
B. 8
C. 4
D. 6
- Câu 13 : Công thức diện tích hình thoi là ?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đều sai.
- Câu 14 : Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 8cm, 10cm. Diện tích hình thoi là?
A. 80.
B. 40.
C. 18.
D. 9.
- Câu 15 : Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là . Diện tích của hình thoi là
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Cho hình thoi ABCD có AB = BC = CD = DA = 4cm và . Diện tích của hình thoi ABCD là
A. 8
B.
C. 16
D. 15
- Câu 17 : Cho hình thoi ABCD có diện tích là 40 . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác AOB?
A. 10
B. 12
C. 8
D. 5
- Câu 18 : Cho đa giác đều có 14 cạnh. Tính: Số đo một góc của đa giác
- Câu 19 : Cho đa giác đều có 14 cạnh. Tính: Số đường chéo của đa giác.
- Câu 20 : Tính độ dài các cạnh hình chữ nhật biết rằng: Bình phương độ dài một cạnh là 16cm và diện tích hình chữ nhật là
- Câu 21 : Tính độ dài các cạnh hình chữ nhật biết rằng: Tỉ số các cạnh là 4:9 và diện tích của nó là
- Câu 22 : Tính diện tích mảnh đất hình thang ABED có AB = 23cm, DE = 31cm và diện tích hình chữ nhật ABCD là
- Câu 23 : Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10cm, 12cm. Tính diện tích của hình thoi đó ?
- Câu 24 : Tìm số cạnh của một đa giác, biết rằng các đường chéo của nó có độ dài bằng nhau.
- Câu 25 : Cho hình chữ nhật ABCD. Qua E là một điểm bất kỳ nằm trên đường chéo AC, kẻ hai đường chéo FG//AD và HK//AB ( F ∈ AB, G ∈ DC, H ∈ AD, K ∈ DC ). Chứng minh rằng hai hình chữ nhật EFBK và EGDH có cùng diện tích.
- Câu 26 : Trung tuyến AD và BE của Δ ABC cắt nhau tại G. Chứng minh rằng:
- Câu 27 : Trên 3 cạnh AB, BC, CA của Δ ABC lấy ba đoạn AD, BE, CF mỗi đoạn dài bằng 1/3 độ dài của cạnh tương ứng. Chứng minh
- Câu 28 : Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AA', BB', CC' cắt nhau tại H. Chứng minh rằng:
- Câu 29 : Chứng minh rằng với S là diện tích của tam giác có độ dài hai cạnh là a,b ?
- Câu 30 : Tính diện tích hình thang, biết hai đường chéo của nó vuông góc với nhau và có độ dài tương ướng là 3,6dm và 6dm.
- Câu 31 : Tính diện tích hình thoi có cạnh là 17cm và tổng hai đường chéo là 46cm.
- Câu 32 : Cho hình thoi ABCD có AB = 6cm, . Tính diện tích của hình thoi?
- Câu 33 : Cho hình thoi có lần lượt độ dài hai đường chéo là 10cm, 15cm. Tính diện tích hình thoi đó
- Câu 34 : Cho tam giác Δ ABC có độ dài đường cao h = 4 cm, đáy BC = 5 cm. Tính diện tích Δ ABC ?
- Câu 35 : Hai cạnh của một hình bình hành có độ dài là 6cm và 8cm. Một trong các đường cao có độ dài là 5cm. Tính độ dài đường cao thứ hai. Hỏi bài toán có mấy đáp án ?
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức