Đề thi thử THPT QG môn Địa lí trường THPT Nguyễn V...
- Câu 1 : Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo là có
A các đồng bằng phù sa do sông lớn bồi đắp nên.
B hướng của các dãy núi chủ yếu tây bắc - đông nam.
C nhiều quần đảo và hàng vạn đảo lớn, nhỏ.
D địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi.
- Câu 2 : Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về môi trường nhân tạo?
A Là kết quả lao động của con người, nó hoàn toàn phụ thuộc vào con người.
B Nếu không có sự chăm sóc của con người thì các thành phần của môi trường nhân tạo sẽ bị hủy hoại.
C Phụ thuộc vào sự tồn tại và sự chăm sóc của con người.
D Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người .
- Câu 3 : Giao thông vận tải, thông tin liên lạc, tài chính bảo hiểm…thuộc nhóm dịch vụ
A dịch vụ sản xuất.
B dịch vụ tiêu dùng.
C dịch vụ công.
D dịch vụ hành chính công.
- Câu 4 : Các đới khí hậu trên Trái Đất từ xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây?
A Xích đạo, cận xích đạo, cận cực, ôn đới.
B Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực.
C Nhiệt đới, xích đạo, ôn đới, cực.
D Nhiệt đới, cận xích đạo, ôn đới, cực.
- Câu 5 : Những ngày nào sau đây ở mọi nơi trên Trái Đất có thời gian ngày và đêm dài bằng nhau?
A 22/6 và 21/3.
B 21/3 và 23/9.
C 23/9 và 22/6.
D 21/3 và 22/12.
- Câu 6 : Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp xích đạo là gió
A đông cực.
B mùa.
C mậu dịch.
D tây ôn đới.
- Câu 7 : Biểu hiện nào sau đây không đúng với những tiến bộ của cơ sở thức ăn cho chăn nuôi hiện nay?
A Các đồng cỏ tự nhiên được cải tạo.
B Diện tích mặt nước nuôi trồng tăng lên.
C Nhiều thức ăn chế biến từ công nghiệp.
D Đồng cỏ trồng giống có năng suất cao.
- Câu 8 : Cho bảng số liệu sau:Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng (Đơn vị: %)Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1986 đến 2005 ?
A Tròn
B Cột.
C Cột kết hợp đường
D Miền
- Câu 9 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với EU?
A Là trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
B Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
C Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.
D Là một trong những tổ chức liên kết khu vực có nhiều thành công nhất trên thế giới.
- Câu 10 : Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị đó là
A Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hoá
B Đời sống nhân dân được cải thiện
C Tạo dựng được môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực
D Nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến
- Câu 11 : Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất ?
A Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
B Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
C Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
D Các mùa trong năm.
- Câu 12 : Các quá trình ngoại lực bao gồm :
A phong hóa, uốn nếp, vận chuyển, bồi tụ.
B phong hóa, hạ xuống, vận chuyển, bồi tụ.
C phong hóa, nâng lên, vận chuyển, bồi tụ.
D phong hóa, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ
- Câu 13 : Để khắc phục tính mùa vụ trong nông nghiệp, cần thiết phải
A xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.
B dự báo chính xác các điều kiện tự nhiên.
C đẩy mạnh thâm canh và chuyên môn hóa sản xuất.
D phát triển đa dạng các trang trại nông nghiệp.
- Câu 14 : Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở, được gọi là:
A Thềm lục địa.
B Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C Vùng đặc quyền kinh tế.
D Nội thuỷ.
- Câu 15 : Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A 4
B 1
C 3
D 2
- Câu 16 : Kiểu tháp tuổi nào sau đây thể hiện tuổi thọ trung bình cao?
A Không thể xác định được thông qua tháp tuổi.
B
Ổn định.
C Thu hẹp.
D Mở rộng
- Câu 17 : Hàng năm, trung bình số cơn bão trực tiếp đổ bộ vào nước ta là:
A 4 - 5 cơn.
B 2 - 3 cơn.
C 9 - 10 cơn.
D 3 - 4 cơn.
- Câu 18 : Cho bảng số liệu:Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểmBiểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm ở nước ta là biểu đồ
A Đường.
B Miền.
C Tròn.
D Cột ghép.
- Câu 19 : Việt Nam là thành viên của ASEAN từ năm
A 1992.
B 1985.
C 1986.
D 1995.
- Câu 20 : Cho bảng số liệuSỐ DÂN VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1970 – 2004 (Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)Nhận xét không đúng về số dân và sự gia tăng dân số Trung Quốc thời kì 1970 -2004.
A Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm kéo theo quy mô dân số liên tục giảm.
B Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng quy mô dân số vẫn liên tục tăng.
C Gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm
D Số dân tăng liên tục qua các năm.
- Câu 21 : Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của đá mẹ đối với việc hình thành đất?
A Quyết định thành phần khoáng vật.
B Quyết định thành phần cơ giới.
C Nguồn cung cấp vật chất vô cơ.
D Nguồn cung cấp vật chất hữu cơ.
- Câu 22 : Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của các khối khí ?
A Khối khí chí tuyến rất nóng.
B Khối khí cực rất lạnh.
C Khối khí xích đạo nóng ẩm.
D Khối khí ôn đới lạnh khô.
- Câu 23 : Địa hình đồng bằng sông Hồng
A thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông.
B cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông.
D cao ở phía tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đông.
- Câu 24 : Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta (Đơn vị: tỉ đồng)Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên:
A Tỉ trọng của công nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
B Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
C Tỉ trọng của dịch vụ, công nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
D Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
- Câu 25 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A 2
B 4
C 3
D 1
- Câu 26 : Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất.
B nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
C nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
D nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường.
- Câu 27 : Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là
A sản xuất hàng tiêu dùng.
B cơ khí.
C điện tử tin học.
D năng lượng.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)