- Địa lí dân cư
- Câu 1 : Tỉ suất sinh thô là:
A Tương quan giữa số trẻ em dưới 14 tuổi so với số dân trung bình ở cùng thời điểm
B Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm
C Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong một năm so với số người trong độ tuổi sinh đẻ
D Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra còn sống so với số trẻ em dưới 14 tuổi ở cùng thời điểm
- Câu 2 : Cơ cấu dân số theo giới biểu thị:
A Tương quan giữa giới nam và giới nữ
B Tương quan giữa các độ tuổi với nhau
C Tương quan giữa giới nam so với nữ hoặc so với tổng số dân
D Tương quan giữa giới nam so với tổng số dân
- Câu 3 : Tỷ suất tử thô là:
A Tương quan giữa số người chết trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm
B Tương quan giữa số người chết do bệnh tật so với số dân trung bình ở cùng thời điểm
C Tương quan giữa số người chết dưới 60 tuổi so với số dân trung bình ở cùng thời điểm
D Tương quan giữ số trẻ em chết đi trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm
- Câu 4 : Nguyên nhân ảnh hưởng tỉ suất tử thô là:
A Tự nhiên - sinh học
B Chính sách dân số
C Chiến tranh, bệnh dịch, nạn đói, thiên tai
D Tâm lí - xã hội
- Câu 5 : Nhân tố ít tác động đến tỉ suất sinh là:
A Phong tục tập quán và tâm lí xã hội
B Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
C Chính sách phát triển dân số
D Thiên tai (động đất, bão, lũ lụt…)
- Câu 6 : Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên < 1% được xếp loại các nước gia tăng dân số:
A Nhanh
B Rất nhanh
C Trung bình
D Chậm
- Câu 7 : Sự tập hợp những nhóm người sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định gọi là cơ cấu dân số theo:
A Độ tuổi
B Lao động
C Giới tính
D Trình độ học vấn
- Câu 8 : Đô thị hoá là quá trình kinh tế - xã hội gồm những biểu hiện là:
A Tăng quy lượng đô thị, tăng tỷ lệ thị dân, phổ biến rộng rãi lối sống thành thị
B Tăng tỷ lệ thị dân, thay đổi chức năng kinh tế, phổ biến rộng rãi lối sống thành thị
C Tăng số lượng thành phố, tăng tỷ lệ thị dân, thu hút dân cư lao động vào thành phố
D Tăng số dân đô thị, tập trung dân vào các thành phố lớn, phổ biến rộng rãi lối sống thành thị
- Câu 9 : Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư được gọi là:
A Gia tăng tự nhiên
B Gia tăng cơ học
C Gia tăng dân số
D Biến động dân số
- Câu 10 : Động lực phát triển dân số chủ yếu là do:
A Gia tăng tự nhiên
B Gia tăng cơ học
C Gia tăng dân số
D Tỉ suất sinh thô
- Câu 11 : Kết cấu dân số theo độ tuổi thể hiện:
A Tình hình phân bố sản xuất, khả năng phát triển dân số
B Chiến lược phát triển kinh tế, nguồn lao động của quốc gia
C Khả năng phát triển dân số, nguồn lao động của quốc gia
D Phân bố dân cư và nguồn lao động của quốc gia
- Câu 12 : Kiểu tháp tuổi mở rộng thể hiện tình hình gia tăng dân số
A Tương quan giữa giới nam và giới nữ
B Gia tăng dân số nhanh, tỉ suất sinh cao
C Số người trong độ tuổi lao động lớn
D Tuổi thọ trung bình của dân số cao
- Câu 13 : Kết cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh
A Trình độ dân trí, học vấn và chất lượng cuộc sống
B Trình độ dân trí, số năm đi học và chất lượng cuộc sống
C Chất lượng cuộc sống, tỉ lệ người biết chữ, học vấn
D Học vấn, đời sống văn hóa, nguồn lao động
- Câu 14 : Các cường quốc dân số trên thế giới tập trung chủ yếu ở:
A Châu Phi
B Châu Âu
C Châu Á
D Châu Mĩ
- Câu 15 : Phân bố dân cư là:
A Sự sắp xếp dân số một cách tự phát trên 1 lãnh thổ nhất định
B Sự sắp xếp dân số một cách tự giác trên 1 lãnh thổ nhất định
C Sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên 1 lãnh thổ nhất định
D Tổng số dân trên 1 lãnh thổ nhất định
- Câu 16 : Quan niệm của xã hội phong kiến "Sinh con đông nhà có phúc, đông con nhiều của”, đó là biểu hiện của nhân tố nào sau đây ảnh hưởng tỉ suất sinh thô:
A Tự nhiên- sinh học
B Tâm lý - xã hội
C Tính chất nền kinh tế
D Chính sách dân số
- Câu 17 : Tác động tích cực của quá trình đô thị hoá là:
A Thay đổi kiến trúc đô thị, xoá bỏ lối sống nông thôn, chuyển dịch chức năng kinh tế.
B Xuất hiện các đô thị cực lớn, tăng thêm chức năng kinh tế, phổ biến lối sống thành thị.
C Tăng tốc độ tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế - lao động, thay đổi phân bố dân cư.
D Chất lượng cuộc sống nâng cao, nhiều cao ốc, ngành kinh tế chính là dịch vụ
- Câu 18 : Dân số trẻ có những thuận lợi:
A Nguồn lao động có kinh nghiệm, chăm chỉ cần cù
B Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ, trình độ cao
C Nguồn lao động lành nghề, trình độ chuyên môn cao
D Nguồn lao đông có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật, sáng tạo
- Câu 19 : Nguyên nhân chính dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là do:
A Tiến bộ trong phòng chống dịch bệnh
B Điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện
C Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp
D Hòa bình thế giới được đảm bảo
- Câu 20 : Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao khi:
A Tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao
B Tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao
C Tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử thấp
D Tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp
- Câu 21 : Thước đo phản ánh trung thực và đầy đủ nhất tình hình biến động dân số của 1 quốc gia, vùng lãnh thổ là:
A Gia tăng cơ học
B Gia tăng tự nhiên
C Gia tăng dân số
D Tỉ suất sinh thô
- Câu 22 : Đặc trưng không đúng với các nước cơ cấu dân số già là:
A Tỉ lệ người dưới 15 tuổi thấp và đang giảm
B Tỉ lệ người trên 60 tuổi ngày càng tăng cao
C Thiếu lao động, nguy cơ suy giảm dân số
D Nhu cầu về giáo dục, việc làm cao
- Câu 23 : Sức sản xuất cao nhất của xã hội tập trung ở nhóm tuổi:
A Dưới tuổi lao động
B Trong tuổi lao động
C Trên tuổi lao động
D Trong và trên tuổi lao động
- Câu 24 : Tháp dân số không thể hiện được đặc trưng nào của dân số:
A Gia tăng tự nhiên
B Cơ cấu theo giới
C Trình độ học vấn
D Cơ cấu theo tuổi
- Câu 25 : Bộ phận nào sau đây thuộc nhóm dân số hoạt động kinh tế:
A Công nhân, giáo viên
B Học sinh, sinh viên
C Người làm nội trợ
D Người ốm đau, tàn tật
- Câu 26 : Đặc trưng cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của các nước đang phát triển là:
A Tỉ trọng lao động khu vực II cao nhất, khu vực I và III khá cao.
B Tỉ trọng lao động khu vực I chiếm ưu thế, khu vực II và III còn thấp
C Tỉ trọng lao động khu vực I và II cao, khu vực III không đáng kể
D Tỉ trọng lao động ở cả 3 khu vực khá đồng đều
- Câu 27 : Đô thị hóa phải gắn với sự hình thành và phát triển của:
A Mạng lưới đô thị
B Lối sống đô thị
C Cơ sở hạ tầng đô thị
D Công nghiệp hóa
- Câu 28 : Nhân tố có ảnh hưởng quyết định đến phân bố dân cư thế giới là trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và:
A Lịch sử khai thác lãnh thổ
B Tính chất của nền kinh tế
C Chuyển cư
D Điều kiện tự nhiên
- Câu 29 : Cơ cấu dân số theo lao động cho biết:
A Nguồn lao động nhóm người trên độ tuổi lao động
B Nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế
C Nguồn lao động và dân số hoạt động theo các khu vực kinh tế
D Dân số hoạt động và không hoạt động kinh tế
- Câu 30 : Tác động tiêu cực của đô thị hóa đối với vùng nông thôn là:
A Môi trường bị ô nhiễm
B Mất đi nguồn lao động
C Nảy sinh các tệ nạn xã hội
D Quá tải của các dịch vụ (giáo dục, y tế…)
- Câu 31 : Vùng thưa dân cư trên thế giới thường nằm ở:
A Vùng có nhiều bão ven biển.
B Vùng động đất núi lửa.
C Các đảo ven bờ.
D Vùng hoang mạc.
- Câu 32 : Chỉ số phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khỏe của trẻ em là:
A Tỉ suất sinh thô
B Tỉ suất tử thô
C Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
D Tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh
- Câu 33 : Phần lớn các quốc gia có tỉ suất tử thô trung bình hàng năm cao trên thế giới nằm ở các khu vực:
A Tây Âu và Bắc Mĩ
B Đông Á và Đông Nam Á
C Nam Mĩ và châu Đại Dương
D Châu Phi và Đông Âu
- Câu 34 : Châu Đại Dương có mật độ dân số thấp nhất chủ yếu là do:
A Lục địa phần lớn là hoang mạc bao phủ
B Nền kinh tế còn kém phát triển
C Lịch sử khai thác muộn
D Nằm tách biệt với thế giới bên ngoài
- Câu 35 : Khu vực Nam Á có mật độ dân số cao nhất thế giới không phải là do:
A Phần lớn các quốc gia là các nước phát triển
B Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất và cư trú
C Nền kinh tế nông nghiệp cần nhiều lao động
D Khu vực có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
- Câu 36 : Vùng Xibia của Nga dân ít là do nguyên nhân:
A Núi cao
B Băng tuyết.
C Hoang mạc
D Rừng rậm.
- Câu 37 : Vùng Đông Bắc Hoa Kỳ tập trung đông dân cư nguyên nhân sâu xa là do:
A Lịch sử khai thác sớm nhất của Hoa Kỳ.
B Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C Công nghiệp phát triển nhanh
D Vị trí địa lí thuận lợi
- Câu 38 : Cho biết dân số Trung Quốc năm 2015 là 1376 triệu người, gia tăng dân số trung bình là 0,48%/năm, đến năm 2016, dân số Trung Quốc là bao nhiêu?
A 1382,6 triệu người
B 1389,6 triệu người
C 1387,6 triệu người
D 1379,6 triệu người
- Câu 39 : Ở các nước Mĩ Latinh, tỉ lệ thị dân cao trên 70% nhưng nền kinh tế các nước này vẫn chưa phải là các quốc gia phát triển. Có thực trạng đó là do đâu?
A Công nghiệp hóa nhanh chóng thu hút dân cư rời bỏ nông thôn, tỉ lệ thị dân tăng nhanh.
B Dân số ít nên tập trung hết vào các đô thị làm tỉ lệ thị dân cao
C Tình trạng nghèo nàn, bần cùng hóa thu hút dân cư vào đô thị tìm kiếm việc làm.
D Chính sách đưa dân cư vào các đô thị để nâng cao tỉ lệ thị dân.
- Câu 40 : Vì sao tỉ trọng dân số châu Phi so với thế giới giảm rất mạnh trong thế kỉ XIX?
A Liên tiếp xảy ra thiên tai, chiến tranh, đói nghèo làm tỉ lệ tử rất cao
B Tình trạng buôn bán nô lệ trong các cuộc chiến tranh xâm lược thuộc địa
C Do tốc độ tăng trưởng dân số châu Phi chậm hơn các châu lục khác
D Do nền kinh tế yếu kém, dân châu Phi di cư ra nước ngoài
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới