- Đột biến gen
- Câu 1 : Các loại đột biến gen bao gồm:
A Thêm một hoặc vài cặp nu
B Bớt một hoặc vài cặp nu
C Thay thế một hoặc vài cặp nu
D Cả A, B, C
- Câu 2 : Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit?
A Chỉ liên quan tới 1 bộ ba.
B Dễ xảy ra hơn so với các dạng đột biến gen khác.
C Làm thay đổi trình tự nu của nhiều bộ ba.
D Có thể không gây ảnh hưởng gì tới cơ thể sinh vật.
- Câu 3 : Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nào?
A Sinh vật nhân sơ.
B Sinh vật nhân thực đa bào.
C Sinh vật nhân thực đơn bào.
D Tất cả các loài sinh vật.
- Câu 4 : Tại sao đột biến gen có tần số thấp nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong quần thể giao phối?
A Vì vốn gen trong quần thể rất lớn.
B Vì gen có cấu trúc kém bền vững.
C Vì tác nhân gây đột biến rất nhiều.
D Vì NST bắt cặp và trao đổi chéo trong nguyên phân.
- Câu 5 : Tại sao dạng mất hoặc thêm một cặp nucleotit làm thay đổi nhiều nhất về cấu trúc protein?
A Do phá vở trạng thái hài hoà sẵn có ban đầu của gen.
B Sắp xếp lại các bộ ba từ điểm bị đột biến đến cuối gen dẫn đến sắp xếp lại trình tự các axit amin từ mã bộ ba bị đột biến đến cuối chuỗi polipeptit
C Làm cho enzyme sửa sai không hoạt động được
D Làm cho quá trình tổng hợp protein bị rối loạn.
- Câu 6 : Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit còn số liên kết hidro của gen thì giảm?
A Thay một cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T.
B Thêm một cặp nuclêôtit.
C Thay thế 1 cặp A –T bằng 1 cặp G –X
D mất 1 cặp nucleotit
- Câu 7 : Phân tử mARN được tổng hợp từ 1 gen đột biến có số ribônuclêôtit loại G giảm 1, các loại còn lại không thay đổi so với trước đột biến. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra ở gen nói trên?
A Thêm 1 cặp nuclêôtit loại G-X.
B Thêm 1 cặp nuclêôtit loại A-T.
C Mất 1 cặp nuclêôtit loại G-X.
D Mất 1 cặp nuclêôtit loại A-T.
- Câu 8 : Những đột biến nào là đột biến dịch khung
A Mất và thêm Nu
B Mất và đảo Nu
C Thêm và thay Nu
D Chuyển đổi vị trí 1 cặp Nu
- Câu 9 : Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được ?
A Đột biến ở mã mở đầu.
B Đột biến ở bộ ba ở giữa gen.
C Đột biến ở mã kết thúc.
D Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.
- Câu 10 : Xét 1 phần của chuỗi polipeptit có trình tự aa như sau: Met-Ala- Arg-Leu-Lyz-Thr-Pro-Ala...Thể đột biến về gen này có dạng: Met-Ala- Gly – Glu- Thr-Pro-Ala... Đột biến thuộc dạng:
A Đảo vị trí 3 cặp nu
B Mất 3 cặp nu thuộc 2 bộ ba kế tiếp
C Mất 3 cặp nu thuộc 1 bộ ba
D Mất 3 cặp nu thuộc 3 bộ ba kế tiếp
- Câu 11 : Gen A bị đột biến thành gen a. Prôtêin do gen a tổng hợp kém prôtêin do gen A tổng hợp 1 axit amin và trong thành phần xuất hiện 2 axit amin mới. Phát biểu nào dưới đây là không phù hợp với trường hợp trên:
A Gen A bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit.
B Gen A bị mất 3 cặp nuclêôtit không liên tiếp nhau.
C Gen A bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit thuộc 2 bộ ba liên tiếp nhau.
D Số liên kết hyđro của gen a kém gen A.
- Câu 12 : Các tác nhân đột biến có thể gây ra đột biến gen qua cách nào sau đây:
A Kết cặp không đúng với các bazơ nitơ dạng hiếm trong tái bản ADN.
B Kết cặp nhầm với 5- brôm uraxin.
C Acridin chèn vào mạch mới đang tổng hợp.
D Cả A, B và C.
- Câu 13 : Đột biến gen có thể làm xuất hiện:
A Các alen mới
B Các tế bào mới
C Các NST mới
D Các tính trạng mới
- Câu 14 : Những loại đột biến gen nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn cho sinh vật?
A Thay thế và mất 1 cặp nuclêôtit.
B Chuyển đổi vị trí và mất 1 cặp nuclêôtit.
C Thay thế và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nuclêôtit.
D Thay thế và thêm 1 cặp nuclêôtit.
- Câu 15 : Loại đột biến gen nào sau đây không được di truyền bằng con đường sinh sản hữu tính?
A Đột biến giao tử.
B Đột biến ở giai đoạn tiền phôi
C Đột biến ở hợp tử.
D Đột biến xôma.
- Câu 16 : Trong điều kiện gen trội lặn hoàn toàn, phát biểu nào sau đây đúng về sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể?
A Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
B Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và ở thể dị hợp.
C Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp.
D Đột biến gen lặn không biểu hiện được.
- Câu 17 : Để một đột biến gen lặn có điều kiện biểu hiện thành kiểu hình trong một quần thể giao phối cần:
A Gen lặn đó bị đột biến trở lại thành alen trội và biểu hiện ngay thành kiểu hình.
B Alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn, làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp lặn và biểu hiện thành kiểu hình.
C Qua giao phối để tăng số lượng cá thể dị hợp và tạo điều kiện cho các gen tổ hợp với nhau làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp lặn.
D Tất cả đều đúng.
- Câu 18 : Khi nói về đột biến gen,có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng ?(1) Nucleotit hiếm có thể dẫn đến kết cặp sai trong quá trình nhân đôi ADN, gây đột biến thay thế một cặp nucleotit.(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.(3) Đột biến điểm là dạng đột biến liên quan đến 1 số cặp nucleotit(4) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho quá trình tiến hóa.(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.(6) Hóa chất 5-Bromuraxin gây đột biến thay thế một cặp G-X thành A-T
A 2
B 4
C 5
D 6
- Câu 19 : Tính thoái hóa của mã di truyền có thể là một nguyên nhân để giải thích cho các trường hợp sau đây:1. Xét ở mức độ phân tử, phần nhiều đột biến thường trung tính.2. Đột biến thêm hoặc mất một cặp nucleotid thường gây hậu quả lớn hơn đột biến thay thế một cặp nucleotit.3. Làm tăng mức độ nghiêm trọng của đột biến.4. Làm cho tần số đột biến gen tăng lên. Có bao nhiêu trường hợp đúng?
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 20 : Mạch gốc của một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtít 3’....TAX GXX AXG GTA AAA..5’ mang thông tin mã hoá cho một đoạn Polipeptit gồm 5 axit amin. Đột biến điểm nào sau đây dẫn đến đoạn polipeptit được tổng hợp chỉ còn lại 2 axit amin?
A Thay thế cặp G-X ở bộ ba thứ ba bằng cặp T-A.
B Mất một cặp A-T ở bộ ba thứ ba .
C Thêm một cặp X-G vào giữa bộ ba thứ hai và bộ ba thứ ba.
D Thay thế cặp G-X ở bộ ba thứ 2 bằng cặp A-T.
- Câu 21 : Khi nói về đột biến gen,có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng ?(1) Nucleotit hiếm có thể dẫn đến kết cặp sai trong quá trình nhân đôi ADN , gây đột biến thay thế một cặp nucleotit.(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.(3) Đột biến điểm là dạng đột biến liên quan đến 1 số cặp nucleotit(4) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho quá trình tiến hóa.(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.(6) Hóa chất 5-Bromuraxin gây đột biến thay thế một cặp G-X thành A-T
A 2
B 4
C 5
D 6
- Câu 22 : Khi nói về hậu quả của đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu không đúng?1. Xét ở mức độ phân tử thì phần nhiều đột biến gen là trung tính.2. Mọi đột biến gen khi đã biểu hiện ra ngoài kiểu hình đều gây hại cho sinh vật.3. Các gen khác nhau, bị đột biến giống nhau thì hậu quả để lại cho sinh vật là như nhau.4. Các đột biến câm thường là kết quả của đột biến thay thế cặp nucleotide này bằng cặp nucleotide khác.5. Đột biến xảy ra dưới dạng thay thế nucleotide này bằng nucleotide khác tại vị trí thứ 3 của một mã bộ ba thì thường tạo nên đột biến vô nghĩa.
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 23 : Trong các trường hợp sau :1.Gen tạo ra sau tái bản ADN bị mất 1 cặp nucleotic2.Quá trình nhân đôi của ADN làm thêm 1 cặp nucleotit trong gen3.mARN tạo ra sau phiên mã bị mất một nucleotit4.mARN tạo ra sau phiên mã bị thay thế 1 nuceotit5.Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị mất 1 aa6.Gen tạo ra sau tái bản ADN bị thay thế ở 1 cặp nucleotitCó bao nhiêu trường hợp được xếp vào đột biến gen?
A 2
B 3
C 5
D 4
- Câu 24 : Trong quá trình nhân đôi ADN , Guanin dạng hiếm gặp bắt đôi với nucleotit bình thường nào dưới đây có thể tạo nên đột biến gen ?
A Adenin
B 5-BU
C Timin
D Xitôzin
- Câu 25 : Khi nói về đột biến gen, có một số phát biểu sau:(1) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.(3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit.(4) Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.Có bao nhiêu phát biểu sai?
A 1
B 4
C 2
D 3
- Câu 26 : Cho các nhận xét về đột biến gen:(1) Nucleotit dạng hiếm có thể dẫn đến kết cặp sai trong quá trình nhân đôi ADN , gây đột biến thay thế một cặp nucleotit(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.(3) Đột biến điểm là đột biến liên quan tới một số cặp nucleotit(4) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho quá trình tiến hóa(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.(6) Để tạo đột biến thay cặp A-T thành G-X bằng 5BU phải cần tối thiểu 2 lần nhân đôi ADNCó bao nhiêu nhận xét đúng?
A 5
B 2
C 4
D 3
- Câu 27 : Một đột biến gen làm mất 3 cặp nucleotit ở vị trí số 5 , 10 và 31 . Cho rằng ba bộ ba mới , ba bộ ba cũ cùng mã hóa một loại axit amin và đột biến không làm ảnh hướng đến bộ ba kết thúc . Hậu quả của đột biến trên là :
A Mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axit amin đầu tiên của chuỗi polipeptit
B Mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axit amin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi polipeptit
C Mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi polipeptit
D Mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin đầu tiên của chuỗi polipeptit
- Câu 28 : Cho các thông tin về đột biến sau đây:(1) Xảy ra ở cấp độ phân tử, thường có tính thuận nghịch.(2) Làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.(3) Làm mất một hoặc nhiều phântử ADN. (4) Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể. Các thông tin nói về đột biến gen là:
A (1)và (2)
B (1) và (4)
C (2)và (3)
D (3) và(4)
- Câu 29 : Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng:(1) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.(3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit.(4) Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
A (3),(4), (5)
B (1),(2),(3).
C (2), (4), (5).
D (1), (3),(5).
- Câu 30 : Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là?
A đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.
B mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.
C mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
D thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác
- Câu 31 : Dạng đột biến nào sau đây là đột biến đồng nghĩa?
A Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit không làm thay đổi axit amin ở chuỗi pôlipeptit.
B Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm thay đổi 1 axit amin ở chuỗi polipeptit.
C Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc.
D Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit làm thay đổi nhiều axit amin ở chuỗi polipeptit.
- Câu 32 : Đột biến thay thế cặp nucleotid này bằng cặp nucleotid khác nhưng trình tự acid amin vẫn không bị thay đổi mà chỉ thay đổi số lượng chuỗi polipeptid được tạo ra. Nguyên nhân là do:
A Đột biến xảy ra ở vùng kết thúc.
B Mã di truyền có tính thoái hóa.
C Đột biến xảy ra ở vùng promoter.
D Đột biến xảy ra ở vùng intron.
- Câu 33 : Ở Người, đột biến gây biến đổi tế bào hồng cầu bình thường thành tế bào hồng cầu lưỡi liềm là dạng đột biến:
A Lặp đoạn NST.
B Mất hoặc thêm một cặp nucleotit.
C Mất đoạn NST.
D Thay thế một cặp nucleotit.
- Câu 34 : Đột biến tiền phôi là loại đột biến :
A Xảy ra trong quá trình thụ tinh tạo hợp tử.
B Xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử
C Xảy ra trong các lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử ( giai đoạn 2-8 tế bào).
D Cả a,b và c đều đúng.
- Câu 35 : Biến đổi trong dãy nuclêôtit của gen cấu trúc dẫn tới sự biến đổi nào sau đây?
A Gen đột biến → mARN đột biến → Prôtêin đột biến.
B mARN đột biến → Gen đột biến → Prôtêin đột biến.
C Prôtêin đột biến → Gen đột biến → mARN đột biến.
D Gen đột biến → Prôtêin đột biến → mARN đột biến.
- Câu 36 : Cho một đoạn mạch gốc ADN có trình tự các bộ ba tương ứng với thứ tự như sau: 3’ ……………AGG-TAX-GXX-AGX-GXA-XXX………..5’ 6 7 8 9 10 11Một đột biến xảy ra ở bộ ba thứ 9 trên gen trên làm mất cặp nuclêôtit AT sẽ làm cho trình tự của các nuclêôtit trên mARN như sau:
A 3’...UXX-AUG-XGG-XGX-GUG-GG…5’
B 5’…AGG-TAX-GXX-GXG-XAX-XX…3’
C 5’...UXX-AUG-XGG-XXG-XGU-GGG…3’
D 5’... UXX-AUG-XGG-XGX-GUG-GG …3’
- Câu 37 : Các dạng đột biến gen có đặc điểm gì ?
- Câu 38 : Một đoạn ADN có cấu trúc sau :Đoạn ADN trên có thể xảy ra những dạng đột biến nào ?
- Câu 39 : Đột biến là gì ?
A Là những biến đổi trong vật chất di truyền (ADN, NST).
B Là những biến đổi về kiểu gen.
C Biến đổi của gen.
D Là những biến đổi về kiểu hình
- Câu 40 : Khái niệm nào sau đây vể đột biến gen là đúng ?
A Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen, thường liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit
B Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của prôtêin.
C Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của mARN.
D
Đột biến gen là những biến đổi về cấu trúc các NST.
- Câu 41 : Nguyên nhân gây đột biến gen là do
A các tác nhân của ngoại cảnh.
B những rối loạn trong quá trình tự nhân đôi ADN dưới ảnh hưởng của môi trường trong cơ thể.
C cả A và B.
D cả A và B sai.
- Câu 42 : Đột biến gen
A luôn có hại cho cơ thể sinh vật.
B có lợi cho con người.
C có hại cho sinh vật nhưng có lợi cho con người.
D có thể có lợi hoặc hại tuỳ từng tổ hợp.
- Câu 43 : Đột biến gen khi biểu hiện ra kiểu hình có thể gây ra hậu quả như thế nào với cơ thể sống?
A Thường có hại.
B Thường có lợi.
C Không có lợi và cũng không có hại.
D Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 44 : Gen B sau xử lí bằng tia gamma với liều lượng thích hợp đã biến thành gen b. Gen b đột biến có thêm một cặp nuclêôtit so với gen B và chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ gen b có sự sai khác với chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ gen B về thành phần axit amin ở tất cả các vị trí của chuỗi. Cặp nuclêôtit thêm vào phải nằm ở bộ ba nuclêôtit nào dưới đây?
A Bộ ba đầu tiên (sau mã mở đầu).
B Bộ ba mã mở đầu.
C Bộ ba mã kết thúc.
D Bộ ba bất kì ở giữa mạch gen.
- Câu 45 : Đột biến gen xảy ra khi:
A NST đang đóng xoắn.
B ADN tái bản.
C Các crômatit trao đổi đoạn.
D ADN phân li cùng NST ở kì sau của phân bào.
- Câu 46 : Thời điểm gây đột biến gen hiệu quả nhất trong quá trình phân bào là:
A Kì trung gian.
B Kì giữa.
C Kì sau
D Kì cuối
- Câu 47 : Tại sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật nhưng lại có ý nghĩa (vai trò) với chăn nuôi và trồng trọt?
A Chúng tạo ra những loại prôtêin mới lạ.
B Chúng tạo ra những cơ thể có năng suất cao.
C Chúng tạo ra nguồn nguyên liệu phong phú cho con người chọn lọc, lai tạo nên các giống vật nuôi, cây trồng khác nhau, thoả mãn nhu cầu nhiều mặt của con người.
D Cả A và C đều đúng.
- Câu 48 : Những nguyên nhân nào có thể gây ra đột biến gen?
A Rối loạn trong quá trình tổng hợp phân tử ARN.
B Rối loạn trong quá trình tổng hợp prôtêin.
C Rối loạn trong quá trình nguyên phân.
D Tác động tới tế bào vào thời điểm thích hợp bằng các tác nhân vật lí (nhiệt độ, tia phóng xạ,...) hay tác nhân hoá học (một số hoá chất).
- Câu 49 : Thuật ngữ nào dưới đây không đúng?
A Đột biến gen.
B Đột biến NST.
C Đột biến prôtêin.
D Thể đột biến.
- Câu 50 : Dạng đột biến gen thường gặp là:
A thay thế một cặp nuclêôtit.
B mất đoạn, lặp đoạn và chuyển đoạn.
C thay thế axít amin này bằng axít amin khác.
D đảo vị trí của các gen cho nhau.
- Câu 51 : Đột biến gen là hiện tượng nào dưới đây?
A Sự biến đổi trong biểu hiện của gen do tương tác với môi trường.
B Sự biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit.
C Sự biến đổi trong trật tự sắp xếp các gen trên ADN.
D Sự biến đổi trong cấu trúc của một loạt gen liên tiếp nhau trên phân tử ADN.
- Câu 52 : Một đoạn ADN có 25 ađênin và 47 xitôzin. Sau xử lí bằng tia X, đoạn ADN này vẫn có 25 ađênin, nhưng chỉ còn 46 xitôzin. Đoạn ADN này đã bị đột biến theo kiểu nào dưới đây?
A Mất một cặp nuclêôtit.
B Thay thế một cặp nuclêôtit.
C Thêm một cặp nuclêôtit.
D Cả B, C đều đúng.
- Câu 53 : Một đoạn mạch ADN có 16 ađênin và 92 guanin. Sau xử lí đột biến bằng HNO2 đoạn ADN này chỉ còn 15 ađênin, nhưng có tới 93 guanin. Đoạn ADN này đã bị đột biến theo kiểu nào dưới đây?
A Mất một cặp nuclêôtit.
B Thay thế một cặp nuclêôtit.
C Thêm một cặp nuclêôtit.
D Cả B, C đều đúng.
- Câu 54 : Khi xảy ra dạng đột biến mất 1 cặp nuclêôtit, số liên kết hyđrô của gen thay đổi:
A giảm xuống 2 liên kết.
B giảm xuống 3 liên kết.
C giảm xuống 1 liên kết.
D có thể giảm xuống 2 hoặc 3 liên kết.
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen