Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020 Trường THCS...
- Câu 1 : Tìm từ sai trong câu sau“Thủy tinh, đôi khi trong dân gian còn được gọi là kính hay kiếng, là một chất lỏng (1) vô định hình đồng nhất, có gốc silicát, thường được pha trộn thêm các tạp chất để có vật chất (2) theo ý muốn. Thân mía gồm các vật thể(3): đường (tên hóa học là saccarozo(4)), nước, xenlulozo…”
A. (1), (2), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3), (4)
- Câu 2 : Phân tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối Hidro?
A. 4 lần
B. 2 lần
C. 32 lần
D. 62 lần
- Câu 3 : Tính phân tử khối của CH4 và H2O?
A. CH4 = 16 đvC, H2O = 18 đvC
B. CH4 = 15 đvC, H2O = 17 đvC
C. CH4 = H2O = 18 đvC
D. Không tính được phân tử khối
- Câu 4 : Cho X có số khối là 40. Biết số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 20. Xác định số thứ tự của X trong bảng tuàn hoàn?
A. 20
B. 40
C. 21
D. 30
- Câu 5 : Có bao nhiêu nguyên tử trong hình vẽ dưới đây có số electron lớp ngoài cùng là 5?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 6 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 36, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số hạt proton của X là bao nhiêu?
A. 10
B. 12
C. 15
D. 18
- Câu 7 : Chất được chia thành hai loại lớn, là những loại nào sau đây?
A. Đơn chất và hỗn hợp.
B. Đơn chất và hợp chất.
C. Hợp chất và hỗn hợp.
D. Đơn chất, hỗn hợp và hợp chất.
- Câu 8 : Trong số các công thức hóa học sau: O2, Na, K, Cu, Cl2, CO2, H2O. Số đơn chất kim loại là bao nhiêu?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 9 : Trong số các công thức hóa học sau: O2, CO2, CH4, H2S, C2H5OH. Các hợp chất hữu cơ là những chất nào?
A. O2, CH4.
B. CO2, C2H5OH.
C. CH4; H2S.
D. CH4, C2H5OH.
- Câu 10 : Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là bao nhiêu?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 11 : Biết nguyên tử nhôm có 13 proton, 14 nơtron. Khối lượng tính bằng gam của một nguyên tử nhôm là bao nhiêu?
A. 5,32.10-23g.
B. 6,02.10-23g.
C. 4,48.10-23g.
D. 3,99.10-23g.
- Câu 12 : Khối lượng của một nguyên tử cacbon là 19,9265. 10-23 gam. Vậy ta có khối lượng của 1 đvC bằng bao nhiêu gam?
A. 8,553. 10-23 g.
B. 2,6605. 10-23 g.
C. 0,16605. 10-23 g.
D. 18,56. 10-23 g.
- Câu 13 : Biết rằng bốn nguyên tử Mg nặng bằng ba nguyên tử của nguyên tố X. Vậy tên của nguyên tố X là gì?
A. Lưu huỳnh.
B. Sắt.
C. Nitơ.
D. Canxi.
- Câu 14 : Khối lượng tương đối của một phân tử H2O là bao nhiêu?
A. 18 đvC.
B. 18 gam.
C. 34 đvC.
D. 18kg.
- Câu 15 : Có các vật thể sau: quả chuối, cái ghế, khí quyển, cái chậu, lọ hoa, xe đạp, cây tre. Số vật thể tự nhiên là bao nhiêu?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 16 : Cho các nhận định sau:- Thuốc đầu que diêm được trộn một ít lưu huỳnh.
A. que diêm, quặng, bóng đèn điện.
B. quặng, thủy tinh, đồng.
C. lưu huỳnh, đồng.
D. lưu huỳnh, canxi photphat, thủy tinh, đồng, vonfam.
- Câu 17 : Đốt cháy hết 4,5 gam kim loại magie (Mg) trong không khí thu được 7,5 gam hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng, magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí. Khối lượng oxi đã phản ứng là bao nhiêu?
A. 3 gam.
B. 4 gam.
C. 5 gam.
D. 6 gam.
- Câu 18 : Cho phương trình hóa học: C + O2 → CO2 . Biết khối lượng C đem đốt cháy là 12 gam, khối lượng CO2 thu được là 44 gam. Khối lượng O2 đã phản ứng là bao nhiêu?
A. 56 (g).
B. 22 (g).
C. 6 (g).
D. 32 (g).
- Câu 19 : Cho 6,5g kẽm vào dung dịch có chứa7,3g axit clohiđric. Khối lượng kẽm clorua có trong dung dịch tạo thành là 13,6g. Khối lượng khí hiđro bay lên là bao nhiêu?
A. 2g.
B. 0,3g.
C. 3g.
D. 0,2g.
- Câu 20 : Khi hoà tan muối ăn vào nước đã xảy ra hiện tượng gì?
A. Vật lí.
B. Hoá học.
C. Cả hiện tượng vật lí và hoá học.
D. Không có hiện tượng gì.
- Câu 21 : CaCO3 + X → CaCl2 + CO2 + H2O. X là?
A. HCl
B. Cl2
C. H2
D. HO
- Câu 22 : Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
A. 1:2:1:2
B. 1:2:2:1
C. 2:1:1:1
D. 1:2:1:1
- Câu 23 : Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu. Tìm x, y
A. x=2, y=3
B. x=3,y=4
C. x=1, y=2
D. x=y=1
- Câu 24 : Cho sắt tác dụng với axit clohidric thu được 3, 9 g muối sắt và 7,2 g khí bay lên. Tổng khối lượng chất phản ứng là bao nhiêu?
A. 11,1 g
B. 12,2 g
C. 11 g
D. 12,22 g
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 40 Dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 41 Độ tan của một chất trong nước
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 42 Nồng độ dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 43 Pha chế dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 44 Bài luyện tập 8
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 9 Công thức hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 11 Bài luyện tập 2
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 2 Chất
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 4 Nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 5 Nguyên tố hóa học