Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh 12 năm học 2019 -...
- Câu 1 : Xác định kết quả phân li về kiểu gen của phép lai sau ♀AAaa x ♂Aaa:
A. \( \frac{1}{{18}}\)AAAA:\( \frac{6}{{18}} \)AAAa:\( \frac{9}{{18}} \)AAaa:\( \frac{2}{{18}} \)aaaa
B. \( \frac{1}{{18}}\)AAA:\( \frac{6}{{18}} \)AAa:\( \frac{9}{{18}} \)Aaa:\( \frac{2}{{18}} \)aaa
C. \( \frac{2}{{18}} \)AAA:\( \frac{6}{{18}} \)AAa:\( \frac{9}{{18}} \)Aaa:\( \frac{1}{{18}}\)aaa
D. \( \frac{1}{{18}}\)AAAA:\( \frac{9}{{18}} \)AAAa:\( \frac{6}{{18}} \)AAaa:\( \frac{2}{{18}} \)aaaa
- Câu 2 : Trong trường hợp nào một đột biến gen trở thành thể đột biến:
A. Gen đột biến lặn xuất hiện ở trạng thái đồng hợp tử
B. Gen đột biến trội
C. Gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y, cơ thể mang đột biến là cơ thể mang cặp NST giới tính XY
D. Tất cả đều đúng
- Câu 3 : Trường hợp bộ nhiễm sắc thể 2n bị thiếu mất một cặp nhiễm sắc thể tương đồng được gọi là:
A. Thể ba
B. Thể một
C. Thể bốn
D. Thể không
- Câu 4 : Ở cà chua, gen qui định màu sắc quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A qui định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định quả màu vàng. Trong trường hợp các cây bố, mẹ giảm phân bình thường, tỉ lệ kiểu hình quả vàng thu được từ phép lai AAaa x AAaa là
A. \( \frac{1}{{8}} \)
B. \( \frac{1}{{12}} \)
C. \( \frac{1}{{36}} \)
D. \( \frac{1}{{16}} \)
- Câu 5 : Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm thuộc thể lệch bội dạng bốn nhiễm là
A. 10
B. 16
C. 32
D. 12
- Câu 6 : Hệ quả của dạng đột biết nào sau đây dẫn đến làm gia tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
A. Lặp đoạn
B. Đảo đoạn
C. Mất đoạn
D. Cả A và B
- Câu 7 : Dạng đột biến gen nào sau đây khi xảy ra có thể làm thay đổi số liên kết hiđrô nhưng không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen?
A. Thêm một cặp nuclêôtit
B. Mất một cặp nuclêôtit
C. Đảo vị trí một số cặp nuclêôtit
D. Thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác
- Câu 8 : Một gen cấu trúc dài 4080 ăngxtrông, có tỉ lệ \( \frac{A}{G} = \frac{3}{2} \), gen này bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là:
A. A = T = 720 ; G = X = 480
B. A = T = 419 ; G = X = 721
C. A = T = 719 ; G = X = 481
D. A = T = 721 ; G = X = 479
- Câu 9 : Trong nhân tế bào sinh dưỡng của một cơ thể sinh vật có hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài khác nhau, đó là dạng đột biến
A. thể bốn
B. thể lệch bội
C. thể tự đa bội
D. thể dị đa bội
- Câu 10 : Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Bệnh ung thư máu
B. Hội chứng Tơcnơ
C. Hội chứng Đao
D. Hội chứng Claiphentơ
- Câu 11 : Ở cà chua, gen A quy định tính trạng quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định tính trạng quả màu vàng. Lai những cây cà chua tứ bội với nhau (F1), thu được thế hệ lai (F2) phân li theo tỉ lệ 35 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng. Cho biết quá trình giảm phân hình thành giao tử 2n diễn ra bình thường. Kiểu gen của F1 là:
A. AAAa x AAAa
B. AAaa x AAaa
C. Aaaa x Aaaa
D. AAAa x Aaaa
- Câu 12 : Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai Aabb × aaBb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 1 : 1 : 1 : 1
B. 1 : 1
C. 3 : 1
D. 9 : 3 : 3 : 1
- Câu 13 : Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Tế bào lá của loài thực vật này thuộc thể ba sẽ có số nhiễm sắc thể là:
A. 21
B. 17
C. 12
D. 15
- Câu 14 : Những cơ thể sinh vật mà bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội, lớn hơn 2n (3n hoặc 4n, 5n, ...) thuộc dạng nào trong các dạng đột biến sau đây?
A. Thể đơn bội
B. Thể đa bội
C. Thể lệch bội (dị bội)
D. Thể lưỡng bội
- Câu 15 : Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 24%. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen \( \frac{{AB}}{{ab}} \) giảm phân cho ra loại giao tử \( \underline {Ab} \) với tỉ lệ.
A. 24%
B. 48%
C. 12%
D. 56%
- Câu 16 : Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12. Một hợp tử của loài này sau 3 lần nguyên phân liên tiếp tạo ra các tế bào con có tổng số nhiễm sắc thể đơn là 104. Hợp tử trên có thể phát triển thành.
A. thể một
B. thể bốn
C. thể không
D. thể ba
- Câu 17 : Ở người, gen D qui định tính trạng da bình thường, alen d qui định tính trạng bạch tạng, cặp gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen M qui định tính trạng mắt nhìn màu bình thường, alen m qui định tính trạng mù màu, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y. Mẹ bình thường về cả hai tính trạng trên, bố có mắt nhìn màu bình thường và da bạch tạng, con trai vừa bạch tạng vừa mù màu. Trong trường hợp không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của mẹ, bố là:
A. DdXMXm x ddXMY
B. DdXMXM x DdXMY
C. DdXMXm x DdXMY
D. ddXMXm x DdXMY
- Câu 18 : Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt thu được F1 100% thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 70,5% thân xám, cánh dài: 20,5% thân đen, cánh cụt: 4,5% thân xám, cánh cụt: 4,5% thân đen, cánh dài. Tần số hoán vị gen ở ruồi cái F1 trong phép lai này là:
A. 20,5%
B. 4,5%
C. 9%
D. 18%
- Câu 19 : Một gen cấu trúc thực hiện quá trình sao mã liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ARN thông tin (mARN) là
A. 15
B. 5
C. 10
D. 25
- Câu 20 : Một gen có cấu trúc dạng B dài 5100 ăngxtrông có số nuclêôtit là
A. 3000
B. 1500
C. 6000
D. 4500
- Câu 21 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính thoái hoá
B. Mã di truyền là mã bộ ba
C. Mã di truyền có tính phổ biến
D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật
- Câu 22 : Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 3 : 1
B. 1 : 1 : 1 : 1
C. 9 : 3 : 3 : 1
D. 1 : 1
- Câu 23 : Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường có thể tạo ra
A. 16 loại giao tử
B. 2 loại giao tử
C. 4 loại giao tử
D. 8 loại giao tử
- Câu 24 : Phép lai một tính trạng cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 15 : 1. Tính trạng này di truyền theo quy luật
A. tác động cộng gộp
B. liên kết gen
C. hoán vị gen
D. di truyền liên kết với giới tính
- Câu 25 : Đơn phân của prôtêin là
A. peptit
B. nuclêôtit
C. nuclêôxôm
D. axit amin
- Câu 26 : Bằng phương pháp tứ bội hoá, từ hợp tử lưỡng bội kiểu gen Aa có thể tạo ra thể tứ bội có kiểu gen
A. Aaaa
B. AAAA
C. AAAa
D. AAaa
- Câu 27 : Ở ruồi giấm, gen qui định tính trạng màu sắc thân và gen qui định tính trạng độ dài cánh nằm trên cùng một nhiễm sắc thể thường (mỗi gen qui định một tính trạng). Lai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài với dòng ruồi giấm thân đen, cánh cụt được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi cái F1, trong trường hợp xảy ra hoán vị gen với tần số 18%. Tỉ lệ ruồi thân đen, cánh cụt xuất hiện ở FB tính theo lí thuyết là:
A. 82%
B. 9%
C. 41%
D. 18%
- Câu 28 : Ở cà chua, gen qui định tính trạng hình dạng quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A qui định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a qui định quả bầu dục. Lai cà chua quả tròn với cà chua quả bầu dục thu được F1 toàn cây quả tròn. Cho các cây F1 giao phấn, F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 1: 2 : 1
B. 1 : 1
C. 9 : 3 : 3 : 1
D. 3 : 1
- Câu 29 : Ở một loài thực vật, lai dòng cây thuần chủng có hoa màu đỏ với dòng cây thuần chủng có hoa màu trắng thu được F1 đều có hoa màu đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 phân li theo tỉ lệ: 9 hoa màu đỏ : 7 hoa màu trắng. Biết không có đột biến mới xảy ra. Màu sắc hoa có thể bị chi phối bởi quy luật
A. tác động đa hiệu của gen
B. phân li
C. di truyền liên kết với giới tính
D. tương tác bổ sung (tương tác giữa các gen không alen)
- Câu 30 : Trong trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở đời con nhiều loại tổ hợp gen nhất là
A. AaBb × AABb
B. Aabb × AaBB
C. aaBb × Aabb
D. AaBb × aabb
- Câu 31 : Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ADN là:
A. 6
B. 32
C. 25
D. 64
- Câu 32 : Cho biết một gen quy định một tính trạng, các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và sự biểu hiện của gen không chịu ảnh hưởng của môi trường. Tính trạng lặn là tính trạng được biểu hiện ở cơ thể có kiểu gen
A. đồng hợp lặn
B. dị hợp
C. đồng hợp trội và dị hợp
D. đồng hợp trội
- Câu 33 : Đối với quá trình tiến hoá, đột biến gen có vai trò
A. phát tán đột biến trong quần thể
B. định hướng quá trình tiến hoá
C. cùng với chọn lọc tự nhiên làm tăng tần số các alen trội có hại trong quần thể
D. tạo nên nguồn biến dị di truyền chủ yếu
- Câu 34 : Loại tính trạng nào sau đây có mức phản ứng rộng?
A. tính trạng số lượng
B. tính trạng chất lượng
C. tính trạng tương phản
D. Cả A và B
- Câu 35 : Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Gen trội A quy định mắt màu đỏ, alen lặn a quy định mắt màu trắng. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra. Nếu thế hệ F1 xuất hiện đồng thời cả ruồi cái mắt màu đỏ và ruồi cái mắt màu trắng thì kiểu gen của bố, mẹ có thể là:
A. XAY và XaXa
B. XaY và XaXa
C. XAY và XAXa
D. XaY và XAXa
- Câu 36 : Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ở đại mạch làm tăng hoạt tính của enzim amilaza là
A. chuyển đoạn
B. mất đoạn
C. đảo đoạn
D. lặp đoạn
- Câu 37 : Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=36. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của thể tam bội (3n) được hình thành từ loài này là:
A. 54
B. 37
C. 108
D. 35
- Câu 38 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tự nhân đôi của ADN (tái bản ADN)?
A. Sau một lần tự nhân đôi, từ một phân tử ADN hình thành nên 2 phân tử ADN giống nhau, trong đó 1 phân tử ADN có hai mạch được tổng hợp mới hoàn toàn
B. Sự tự nhân đôi của ADN diễn ra trong tế bào ở kì giữa của quá trình phân bào
C. Cơ chế tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
D. Mạch ADN mới được tổng hợp liên tục theo chiều 3’-5’
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen