Đề kiểm tra 1 tiết Chương Chuyển hóa vật chất và n...
- Câu 1 : Các nguyên tố đại lượng (Đa) gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn
D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe
- Câu 2 : Sự giống nhau về bản chất giữa con đường CAM và con đường C4 là:
A. chất nhận CO2 là PEP
B. sản phẩm ổn định đầu tiên là AOA, axit malic; chất nhận CO2 là PEP; gồm chu trình C4 và chu trình CanVin
C. sản phẩm ổn định đầu tiên là AOA, axit malic
D. gồm chu trình C4 và chu trình CanVin
- Câu 3 : Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp là:
A. Năng lượng ánh sáng 6CO2 + 6 H2O →→→→→→→→→→→→ C6H12O6 + 6 O2 + 6H2 Hệ sắc tố
B. Năng lượng ánh sáng 6CO2 + 12 H2O →→→→→→→→→→→→ C6H12O6 + 6 O2 Hệ sắc tố
C. Năng lượng ánh sáng 6CO2 + 12 H2O →→→→→→→→→→→→ C6H12O6 + 6 O2 + 6H2O Hệ sắc tố
D. Năng lượng ánh sáng CO2 + H2O →→→→→→→→→→→→ C6H12O6 + O2 + H2O Hệ sắc tố
- Câu 4 : Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là:
A. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu
B. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng
C. Lúa, khoai, sắn, đậu
D. Rau dền, kê, các loại rau
- Câu 5 : Oxy thải ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
A. Trong quá trình quang phân ly nước
B. Trong quá trình thủy phân nước
C. Tham gia truyền electron cho các chất khác
D. Trong giai đoạn cố định CO2
- Câu 6 : Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?
A. Sống ở vùng nhiệt đới
B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
C. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và nhiệt đới
D. Sống ở vùng sa mạc
- Câu 7 : Lực nào sau đây đóng vao trò chính giúp cây có khả năng vận chuyển nước và các chất khoáng từ rễ lên ngọn cao tới hàng chục mét.
A. Thoát hơi nước của lá
B. Liên kết của các phân tử nước với nhau và với thành mạch
C. Áp suất thẩm thấu của rễ
D. Thoát hơi nước của lá, áp suất thẩm thấu của rễ và lực liên kết các phân tử nước với nhau và với thành mạch
- Câu 8 : Ở thực vật thuỷ sinh cơ quan hấp thụ nước và khoáng là:
A. Rễ
B. Rễ, thân, lá
C. Thân
D. Lá
- Câu 9 : Sự hút khoáng thụ đông của tế bào phụ thuộc vào
A. Cung cấp năng lượng
B. Hoạt động trao đổi chất
C. Chênh lệch nồng độ ion
D. Hoạt động thẩm thấu
- Câu 10 : Ý nghĩa nào dưới đây không phải là nguồn chính cung cấp dạng nitơnitrat và nitơ amôn?
A. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón
B. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun
C. Sự phóng điên trong cơn giông đã ôxy hoá N2 thành nitơ dạng nitrat
D. Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng vớ quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất
- Câu 11 : Phát biểu nào sau đây sai?I. Khi nồng độ ôxi trong đất giảm thì khả năng hút nước của cây sẽ giảm.
A. III, IV
B. III
C. II
D. I, III
- Câu 12 : Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3 ?
A. Năng suất cao hơn
B. Cường độ quang hợp cao hơn
C. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn
D. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường
- Câu 13 : Sự khác nhau cơ bản giữa cơ chế hấp thụ nước với cơ chế hấp thụ ion khoáng ở rễ cây là:
A. Nước và các ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động
B. Nước và ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế thụ động
C. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế thụ động (cơ chế thẩm thấu) còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ một cách có chọn lọc theo 2 cơ chế: thụ động và chủ động
D. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ theo cơ chế thụ động
- Câu 14 : Vai trò của quá trình cố định nitơ phân tử bằng con đường sinh học đối với sự dinh dưỡng nitơ của thực vật:I. Biến nitơ phân tử (N2) sẵn có trong khí quyển (ở dạng trơ thành dạng nitơ khoáng NH3 (cây dễ dàng hấp thụ)
A. I, II, III, IV
B. II. IV, V
C. II, III, V
D. I, III, IV, V
- Câu 15 : Sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng mặt trời thành ATP, NADPH trong quang hợp?
A. Diệp lục a. b
B. Diệp lục b
C. Diệp lục a, b và carôtenôit
D. Diệp lục a
- Câu 16 : Điền thuật ngữ phù hợp vào câu sau đây:Nitơ tham gia (1)............ các quá trình trao đổi chất trong (2)............ thông qua hoạt động (3)........., cung cấp năng lượng và điều tiết trạng thái ngậm nước của các phần tử (4)........... trong tế bào chất.
A. 1-I, 2-II, 3-III, 4-IV
B. 1-I, 2-IV, 3-III, 4-II
C. 1-IV, 2-III, 3-I, 4-II
D. 1-II, 2-I, 3-III, 4-IV
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 2 Vận chuyển các chất trong cây
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 43 Thực hành Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 45 Sinh sản hữu tính ở động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 46 Cơ chế điều hòa sinh sản
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 47 Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 48 Ôn tập chương II, III, IV
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 3 Thoát hơi nước