200 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có...
- Câu 1 : Chức năng của ARN ribôxôm (rARN) là
A. mang axít amin đến ribôxôm trong quá trình dịch mã.
B. dùng làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã ở ribôxôm.
C. kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. dùng làm khuôn mẫu cho quá trình tổng hợp tARN và rARN.
- Câu 2 : Đột biến gen liên quan đến một cặp nucleotit và làm tăng 2 liên kết hidro trong gen đó là trường hợp
A. Mất 1 cặp G-X.
B. Mất 1 cặp A-T.
C. Thêm một cặp G-X.
D. Thêm một cặp A-T.
- Câu 3 : Trong tạo giống cây trồng, để loại những gen không mong muốn ra khỏi nhiễm sắc thể, người ta vận dụng dạng đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây?
A. Mất đoạn nhỏ.
B. Mất đoạn lớn.
C. Chuyển đoạn nhỏ.
D. Chuyển đoạn lớn.
- Câu 4 : Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây?
A. AaBbDdEe
B. AaaBbDdEe
C. AaBbEe
D. AaBbDEe
- Câu 5 : Khi đề cập đến đột biến chuyển đoạn NST, có các nội dung sau:
I. Có thể liên quan đến nhiều NST khác nhau cùng đứt đoạn, sau đó trao đổi đoạn đứt với nhau.
II. Các đoạn trao đổi có thể xảy ra trong một cặp NST nhưng phải khác chức năng như NST X và Y.
III. Chuyển đoạn thường xảy ra giữa các cặp NST không tương đồng, hậu quả làm giảm sức sống của sinh vật.
IV. Chuyển đoạn không tương hỗ là trường hợp hai NST trao đổi cho nhau các đoạn không tương đồng.
- Câu 6 : Có bao nhiêu nội dung đúng khi cập đến đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 7 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 8 : Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào của tế bào nhân thực?
A. nhân.
B. tế bào chất.
C. màng tế bào.
D. thể Golgi.
- Câu 9 : Đột biến giao tử là đột biến phát sinh
A. trong quá trình nguyên phân ở một tế bào sinh dưỡng.
B. trong quá trình giảm phân ở một tế bào sinh dục.
C. ở giai đoạn phân hoá tế bào thành mô.
D. ở trong phôi.
- Câu 10 : Khi nói về đột biết NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 11 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình dịch mã?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
- Câu 12 : Khi nói về tâm động của nhiễm sắc thể, có bao nhiêu nội dung sau đây đúng?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
- Câu 13 : Trong các nội dung sau đây:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
- Câu 14 : Một loài thực vật, xét 6 gen mã hóa 6 chuỗi polipeptit nằm trên đoạn không chứa tâm động của một nhiễm sắc thể. Từ đầu mút nhiễm sắc thể, các gen này sắp xếp theo thứ tự: M, N, P, Q, S, T. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 15 : Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất.
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
B. Tổng hợp phân tử ARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
- Câu 16 : Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm? Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
A. tARN.
B. rARN.
C. ADN.
D. mARN.
- Câu 17 : Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể?
A. Đột biến tam bội.
B. Đột biến lệch bội.
C. Đột biến tứ bội.
D. Đột biến đảo đoạn.
- Câu 18 : Ở phép lai ♀Aabb × ♂AaBb, ở đời con đã phát sinh một cây tứ bội có kiểu gen AAAabbbb. Đột biến được phát sinh ở
A. lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I hoặc II của giới cái.
B. lần giảm phân I của cả hai giới.
C. lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I của giới cái.
D. lần giảm phân I của giới đực và lần giảm phân II của giới cái.
- Câu 19 : Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 20 : Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 21 : Khi nói về quá trình nhân đôi AND của sinh vật nhân sơ, số kết luận đúng dưới đây là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
- Câu 22 : Cho các phát biểu sau đây về sự nhân đôi ADN trong một tế bào của một loài thực vật:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 23 : Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
- Câu 24 : Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin. Đây là bằng chứng chứng tỏ
A. các loài sinh vật hiện nay đã được tiến hoá từ một tổ tiên chung.
B. prôtêin của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.
C. các gen của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.
D. tất cả các loài sinh vật hiện nay là kết quả của tiến hoá hội tụ.
- Câu 25 : Trong quá trình nhân đôi ADN, quá trình nào sau đây không xảy ra?
A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc.
B. T của môi trường liên kết với A mạch gốc.
C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc.
D. G của môi trường liên kết với X mạch gốc.
- Câu 26 : Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lệch bội.
B. Đột biến lặp đoạn NST.
C. Đột biến tam bội.
D. Đột biến tứ bội.
- Câu 27 : Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mất một đoạn NST mà đoạn bị mất không mang gen quy định tính trạng thì đột biến đó không gây hại.
II. Mất một đoạn NST có độ dài bằng nhau thì số lượng gen bị mất sẽ như nhau.
III. Mất một đoạn NST mà đoạn bị mất đều có 5 gen thì độ dài của đoạn bị mất sẽ bằng nhau.
IV. Các đột biến mất đoạn NST ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau.A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 28 : Khi nói về đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
- Câu 29 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở vi khuẩn E.coli, prôtêin ức chế ngăn cản quá trình phiên mã bằng cách:
A. gắn vào vùng khởi động.
B. gắn vào vùng vận hành.
C. liên kết với chất cảm ứng.
D. liên kết với enzym
- Câu 30 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 31 : Cho các loại đột biến sau đây:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 32 : Phát biểu nào dưới đây không đúng về vai trò của đột biến đối với tiến hóa?
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới.
B. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.
C. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa.
D. Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới.
- Câu 33 : Mã di truyền trên mARN được đọc theo:
A. một chiều từ đầu 5’ đến 3’.
B. hai chiều tuỳ theo vị trí xúc tác của enzim.
C. tuỳ theo vị trí tiếp xúc của ribôxôm với mARN.
D. một chiều từ đầu 3’ đến 5’.
- Câu 34 : Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 35 : Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8 được kí hiệu là: . Có một thể đột biến có bộ nhiễm sắc thể được kí hiệu là . Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Loại đột biến này không làm tăng số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào.
II. Loại đột biến này được sử dụng để chuyển gen từ loài này sang loài khác.
III. Loại đột biến này thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của thể đột biến.
IV. Loại đột biến này thường chỉ xảy ra ở động vật mà ít gặp ở thực vật.A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 36 : Côđon nào sau đây không có anticôđon tương ứng?
A. 5'UAX3'.
B. 5'UGG3'.
C. 3'UAG5'.
D. 5'UAG3'.
- Câu 37 : Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phần nuclêôtit của gen?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G- X.
B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thêm một cặp nuclêôtit.
D. Thay thế cặp A-T bằng cặp T- A.
- Câu 38 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình đột biến?
A. Tần số đột biến với từng gen thường rất thấp.
B. Áp lực của quá trình đột biến là rất lớn.
C. Đột biến làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
D. Đột biến là nguyên liệu tiến hóa sơ cấp.
- Câu 39 : Trong quá trình phiên mã, phân tử mARN được tổng hợp theo chiều nào?
A. 5’ → 3’
B. 5’ → 5’.
C. 3’ → 5’.
D. 3’ → 3’.
- Câu 40 : Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tất cả các đột biến số lượng nhiễm sắc thể đều làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
II. Tất cả các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đều làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể.
III. Tất cả các đột biến đa bội lẻ đều làm tăng hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.
IV. Tất cả các đột biến đa bội chẵn đều làm thay đổi số lượng gen có trên một nhiễm sắc thể.A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
- Câu 41 : Khi nói về thể đa bội ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
II. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa.
III. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
IV. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của một loài.A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 42 : Có bao nhiêu cơ chế hình thành thể tứ bội
I. Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử tất cả thoi phân bào không hình thành.
II. Trong quá trình hình thành phôi, ở một tế bào tất cả thoi phân bào không hình thành.
III. Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử một số thoi phân bào không hình thành.
IV. Sự kết hợp giao tử đực 2n và giao tử cái 2n cùng loài trong quá trình thụ tinh.
V. Tất cả thoi phân bào không hình thành trong quá trình phân bào của tế bào ở đỉnh sinh trưởng.A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 43 : Trong các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, đặc điểm nào sau đây có ở cả enzim ARN – pôlimeraza và enzim ADN – pôlimeraza?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
- Câu 44 : Anticodon là bộ ba có trên:
A. tARN.
B. mạch mã gốc.
C. ADN.
D. mARN.
- Câu 45 : Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số riboxom cùng hoạt động. Các riboxom này được gọi là
A. polinucleoxom.
B. poliriboxom.
C. polipeptit.
D. polinucleotit.
- Câu 46 : Có bao nhiêu loại đột biến sau đây vừa làm tăng số lượng nhiễm sắc thể, vừa làm tăng hàm lượng ADN có trong nhân tế bào?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 47 : Hậu quả của đột biến mất đoạn lớn NST là
A. làm tăng cường độ biểu hiện của tính trạng.
B. ít ảnh hưởng tới sức sống của cơ thể.
C. làm giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
D. làm giảm sức sống hoặc gây chết.
- Câu 48 : Côđon nào sau đây làm nhiệm vụ kết thúc dịch mã?
A. 3'AAU5'.
B. 3'UAG5'
C. 3'UGA5'.
D. 5'AUG3'.
- Câu 49 : Loại đột biến có thể biểu hiện ngay trong đời cá thể là
A. đột biến giao tử hoặc đột biến xôma.
B. đột biến tiền phôi hoặc đột biến xôma.
C. đột biến xôma, đột biến giao tử hoặc đột biến tiền phôi
D. đột biến tiền phôi, đột biến xôma hoặc thường biến.
- Câu 50 : Tế bào ban đầu có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng kí hiệu là AaBbDd tham gia nguyên phân. Giả sử một NST của cặp Aa và một NST của cặp Bb không phân ly trong nguyên phân. Có thể gặp các tế bào con có thành phần nhiễm sắc thể là:
A. AAaaBBDd và AaBBbDd hoặc AAaBDd và aBBbDd
B. AAaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và aBBbDd
C. AaBbDd và AAaBbbdd hoặc AAaBBDd và abbDd
D. AaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và AaBbbDd
- Câu 51 : Cho các thông tin về đột biến sau đây:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 52 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của mã di truyền?
A. Tính phổ biến.
B. Tính bán bảo tồn.
C. Tính đặc hiệu.
D. Tính thoái hóa.
- Câu 53 : Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở người là
A. gồm một cặp nhiễm sắc thể.
B. ngoài gen qui định giới tính còn có gen qui định tính trạng thường.
C. nhiễm sắc thể giới tính chỉ có trong tế bào sinh dục.
D. ở nữ là XX, ở nam là XY.
- Câu 54 : Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến mất đoạn.
- Câu 55 : Ở loài sinh sản vô tính, bộ NST được ổn định qua các thế hệ nhờ quá trình nào sau đây?
A. Nguyên phân.
B. Giảm phân và thụ tinh.
C. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.
D. Thụ tinh, nguyên phân.
- Câu 56 : Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b, c, d, e, g là các điểm trên nhiễm sắc thể và gen IV là gen có hại.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 57 : Cho các kết luận sau
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 58 : Cho các thông tin về quá trình nhân đôi ADN của sinh vật:
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 59 : Khi nói về sự khác nhau ADN trong và ngoài nhân ở tế bào nhân thực có các phát biểu sau:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 60 : Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 61 : Ở vi khuẩn, axit amin đầu tiên được đưa đến riboxom trong quá trình dịch mã là
A. Alanin.
B. formyl metionin.
C. Valin.
D. metionin.
- Câu 62 : Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như "người phiên dịch"?
A. ADN.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
- Câu 63 : Loại nuclêôtit nào sau đây không phải đơn phân cấu tạo nên phân tử mARN?
A. Timin.
B. Ađênin.
C. Uraxin
D. Xitôzin.
- Câu 64 : Bảng dưới đây cho biết trình tự nuclêôtit trên một đoạn mạch ở mạch gốc của vùng mã hóa trên gen quy định prôtêin ở sinh vật nhân sơ và các alen được tạo ra từ gen này do đột biến điểm:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 65 : Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Guanin.
B. Uraxin.
C. Ađênin.
D. Timin.
- Câu 66 : Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu?
A. Tổng hợp prôtêin.
B. Tổng hợp ADN.
C. Tổng hợp ARN.
D. Tổng hợp mARN
- Câu 67 : Đặc điểm thoái hóa của mã bộ ba có nghĩa là ?
A. một bộ ba mã hóa cho một loại axit amin duy nhất.
B. nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một loại axit amin.
C. một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin.
D. các bộ ba đọc theo một chiều và liên tục.
- Câu 68 : Ở mỗi loài, số nhóm gen liên kết thường bằng số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể
A. lưỡng bội của loài đó (2n).
B. đơn bội của loài đó (n).
C. tứ bội của loài đó (4n).
D. tam bội của loài đó (3n).
- Câu 69 : Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit có thể làm cho chuỗi pôlipeptit mất đi nhiều axit amin.
II. Đột biến mất một cặp nuclêôtit ở cuối gen có thể làm cho gen mất khả năng phiên mã.
III. Đột biến thêm một cặp nuclêôtit có thể làm giảm tổng liên kết hiđro của gen.
IV. Đột biến thay thế hai cặp nuclêôtit có thể chỉ làm thay đổi cấu trúc của một bộ ba.A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 70 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật?
A. 3
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 71 : Xét các phát biểu sau:
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
- Câu 72 : Cho biết một số hệ quả của các dạng đột biến cấu trúc NST như sau:
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
- Câu 73 : Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự
A. phân tử ADN → sợi cơ bản → nucleoxom → sợi nhiễm sắc → cromatit.
B. phân tử ADN → nucleoxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → cromatit.
C. phân tử ADN → nucleoxom → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → cromatit.
D. phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → nucleoxom → cromatit.
- Câu 74 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, được kí hiệu là AaBbDdEe. Trong các thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể sau đây, loại nào là thể ba kép?
A. AaBBbDDdEEe.
B. AaaBbDddEe.
C. AaBbDdEee.
D. AaBDdEe.
- Câu 75 : Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột biến xảy ra, có những phát biểu sau:
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
- Câu 76 : Cho các thông tin về đột biến sau đây:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 77 : Ở một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa, cặp nhiễm sắc thể số 3 chứa cặp gen Bb. Nếu ở tất cả các tế bào, cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong phảm phân II, cặp nhiễm sắc thể số 3 không phân li trong giảm phân I; các sự kiện khác diễn ra bình thường. Tính theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen:
A. AABb; Bb; aa; O hoặc AA; O; aaBb; Bb.
B. AABb; aaBB; Aabb; aa hoặc Abb; aabb; Aab; ab.
C. Aab; bb; AAbb; ab hoặc AABb; aaBB; Aabb; aa.
D. AABb; aaBb; Bb; O hoặc Aab; bb; AAbb; ab.
- Câu 78 : Cho sơ đồ sau
A. Tái bản, phiên mã, và dịch mã .
B. Tái bản, dịch mã và phiên mã
C. Phiên mã, sao mã và dịch mã
D. Dịch mã, phiên mã và tái bản
- Câu 79 : Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến tứ bội.
B. Đột biến đảo đoạn.
C. Đột biến tam bội.
D. Đột biến lệch bội.
- Câu 80 : Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây không đúng
A. Quá trình nhân đôi không tuân theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ dẫn tới đột biến gen.
B. Đột biến gen trội ở dạng dị hợp cũng được gọi là thể đột biến.
C. Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong môi trường có các tác nhân đột biến.
D. ADN không nhân đôi thì không phát sinh đột biến gen.
- Câu 81 : Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3'AXG GXA AXA TAA GGG5'. Các côđon mã hóa axit amin: 5'UGX3', 5'UGU3' quy định Cys; 5'XGU3', 5'XGX3'; 5'XGA3'; 5'XGG3' quy định Arg; 5'GGG3', 5'GGA3', 5'GGX3', 5'GGU3' quy định Gly; 5'AUU3', 5'AUX3',5'AUA3' quy định Ile; 5'XXX3', 5'XXU3', 5'XXA3', 5'XXG3' quy định Pro; 5'UXX3' quy định Ser. Đoạn mạch gốc của gen nói trên mang thông tin quy định trình tự của 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 82 : Một đột biến điểm xảy ra tại vùng mã hóa của một gen ở sinh vật nhân sơ làm cho codon 5'UAX3' trở thành codon 5'UAG3'. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? Biết rằng chiều dài gen sau đột biến là không thay đổi
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 83 : Khi nói về tâm động của nhiễm sắc thể, có bao nhiều phát biểu nào sau đây đúng?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 84 : Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều
A. mạch khuôn.
B. từ 3’ → 5’.
C. ngẫu nhiên.
D. từ 5’ → 3’.
- Câu 85 : Mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân 3'ATGXTAG5'. Trình tự các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là
A. 3'ATGXTAG5'.
B. 3'AUGXUA5'.
C. 3'UAXGAUX5'.
D. 5'UAXGAUX3'.
- Câu 86 : Cơ chế nào sau đây dẫn đến đột biến lệch bội?
A. Trong quá trình phân bào, một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể nào đó không phân li.
B. Trong quá trình phân bào, xảy ra trao đổi chéo không cân trong cặp nhiễm sắc kép tương đồng.
C. Trong quá trình phân bào, tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.
D. Một đoạn nhiễm sắc thể nào đó bị đứt và được nối vào một nhiễm sắc thể khác trong tế bào.
- Câu 87 : Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào.
A. Hai tế bào đều đang ở kì sau của nguyên phân.
B. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 4, bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 8.
C. Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào lưỡng bội, từ tế bào 2 tạo ra hai tế bào đơn bội.
D. Tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân.
- Câu 88 : ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 89 : Hình vẽ sau đây mô tả ba tế bào bình thường của các cơ thể dị hợp đang ở kỳ sau của quá trình phân bào.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 90 : Dưới đây là một số đặc điểm của đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 91 : Vào kì đầu của giảm phân 1, sự trao đổi đoạn không cân giữa hai crômatit thuộc hai cặp NST tương đồng khác nhau sẽ gây ra các hiện tượng:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 92 : Nhiễm sắc thể (NST) kép được cấu tạo từ:
A. Hai NST đơn dính nhau qua tâm động.
B. Hai crômatit dính nhau qua tâm động.
C. Hai sợi nhiễm sắc dính nhau qua tâm động.
D. Hai NST tương đồng.
- Câu 93 : Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về đặc điểm của điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân thực?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 94 : Các phát biểu sau đây về thể đa bội:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
- Câu 95 : Số phát biểu đúng về đột biến chuyển đoạn tương hỗ nhiễm sắc thể:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 96 : Ba thành phần cấu tạo nên đơn phân của axit nuclêic liên kết với nhau theo trình tự
A. Axit phốtphoric - Đường 5 cacbon - Bazơ nitơ.
B. Đường 5 cacbon - Axit phốtphoric - Bazơ nitơ.
C. Axit phốtphoric - Bazơ nitơ - Đường 5 cacbon.
D. Bazơ nitơ - Axit phốtphoric - Đường 5 cacbon
- Câu 97 : Trong quá trình tự nhân đôi ADN, enzim ligaza tác dụng nói các đoạn okazaki
A. Ở mạch tổng hợp liên tục.
B. Ở mạch được tổng hợp cùng chiều tháo xoắn.
C. Ở mạch mạch mới được tổng hợp theo chiều từ 3’ đến 5’.
D. Ở mạch được tổng hợp ngược chiều tháo xoắn.
- Câu 98 : Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ giữa vì chúng
A. Đã tự nhân đôi.
B. Xoắn và co ngắn cực đại.
C. tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
D. chưa phân ly về các cực tế bào.
- Câu 99 : Xét các phát biểu sau đây:
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2
- Câu 100 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, xét các phát biểu nào sau đây:
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 101 : Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 102 : ADN có chức năng
A. Cấu trúc nên enzim, hoócmôn và kháng thể.
B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan.
C. Cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể sinh vật.
D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
- Câu 103 : Đột biến điểm có các dạng
A. Mất, thêm, thay thế 1 cặp nuclêotit.
B. Mất, thêm 1 hoặc vài cặp nuclêôtit.
C. Mất, thay thế 1 hoặc vài cặp nuclêôtit.
D. Thêm, thay thế 1 hoặc vài cặp nuclêôtit.
- Câu 104 : Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể
A. Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
C. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
- Câu 105 : Bên dưới là hình chụp cấu trúc nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi điện tử và mô hình cấu trúc của một nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực. Dựa vào hình và cho biết có bao nhiêu thông tin đúng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 106 : Cho các thông tin:
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2
- Câu 107 : Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 5 chủng vi khuẩn bị đột biến như sau:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 108 : Một gen ở sinh vật nhân thực có tổng số liên kết hiđro là 3900. Có hiệu số giữa nuclêôtit loại G và nuclêôtit loại khác là 300. Tỉ lệ (A + T)/(G + X) của gen trên là:
A. 0,67.
B. 0,60.
C. 1,50.
D. 0,50.
- Câu 109 : Thực hiện phép lai sau: ♀AABb x ♂AaBb, biết ở cơ thể đực có một số tế bào rối loạn phân li trong giảm phân của cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa. Cho rằng tất cả các loại tinh trùng đều có khả năng thụ tinh và các hợp tử được tạo thành đều có khả năng sống sót. Theo lý thuyết, ở đời con có bao nhiêu loại kiểu gen lưỡng bội và bao nhiêu loại kiểu gen lệch bội ?
A. 6 kiểu gen lưỡng bội và 15 kiểu gen lệch bội.
B. 6 kiếu gen lưỡng bội và 12 kiểu gen lệch bội.
C. 6 kiểu gen lưỡng bội và 9 kiểu gen lệch bội.
D. 6 kiểu gen lưỡng bội và 6 kiểu gen lệch bội.
- Câu 110 : Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai ♀ ♂ Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử thể ba (2n +1) với kiểu gen khác nhau?
A. 36
B. 48
C. 84
D. 24
- Câu 111 : Nếu như tỉ lệ ở môt sợi của chuỗi xoắn kép phân tử ADN là 0,2 thì tỉ lệ đó ở sợi bổ sung là
A. 2
B. 0,2
C. 0,5
D. 5
- Câu 112 : Ở môt loài động vât giao phối, xét phép lai ♀ ♂ . Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường. Cả hai bên đều xảy ra hoán vị gen với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử thừa nhiễm sắc thể?
A. 12
B. 16.
C. 24.
D. 60.
- Câu 113 : Một ADN có tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit là Tương quan và giá trị giữa các loại nuclêôtit tính theo tỉ lệ phần trăm là:
A. A = T = 30%; G = X = 20%.
B. A = T = 15%; G = X = 35%.
C. A = T = 35%; G = X = 15%.
D. A = T = 20%; G = x = 30%.
- Câu 114 : Một loài động vật có 2n = 8 nhiễm sắc thể (NST) (mỗi cặp NST gồm một chiếc có nguồn gốc từ bố và một chiếc có nguồn gốc từ mẹ). Nếu trong quá trình giảm phân tạo tinh trùng có 40% số tế bào xảy ra trao đổi chéo tại một điểm ở cặp NST số 1; 8% số tế bào xảy ra trao đổi chéo tại một điểm ở cặp NST số 3; cặp NST số 2 và số 4 không có trao đổi chéo. Theo lí thuyết, loại tinh trùng mang tất cả các NST đều có nguồn gốc từ bố chiếm tỉ lệ là bao nhiêu?
A. 0,25%.
B. 3,25%.
C. 5,25%.
D. 4.75%.
- Câu 115 : Ở phép lai ♂AaBbDd x ♀Aabbdd. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, cặp NST mang cặp gen Aa ở 20% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen bb ở 10% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Loại kiểu gen aabbdd ở đời con chiếm tỉ lệ:
A. 4,5%.
B. 72%.
C. 9%.
D. 2,25%.
- Câu 116 : Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 40%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 10%.
- Câu 117 : Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
B. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
C. Sức đề kháng của từng cơ thể.
D. Điều kiện sống của sinh vật.
- Câu 118 : Mỗi nhiễm sắc thể chứa một phân tử ADN dài gấp hàng ngàn lần so với đường kính của nhân tế bào do
A. ADN có khả năng co xoắn khi không hoạt động.
B. ADN có thể tồn tại ở nhiều trạng thái.
C. ADN cùng với prôtêin hitstôn tạo nên cấu trúc xoắn nhiều bậc.
D. Có thể ở dạng sợi cực mảnh vì vậy nó nằm co gọn trong nhân tế bào.
- Câu 119 : Một phân tử ADN tiến hành nhân đôi một số lần liên tiếp. Sau quá trình nhân đôi rạo ra một số phân tử ADN mới gồm có 6 mạch được cấu tạo từ nguyên liệu hoàn toàn mới và 2 mạch được cấu tạo cũ. Số lần nhân đôi của phân tử ADN trên là.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 120 : Có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng, khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
- Câu 121 : Cho các hiện tượng sau
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 122 : Cho các đặc điểm sau:
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 123 : Cho các phát biểu sau về đột biến gen:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 124 : Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hydro sẽ:
A. tăng 1.
B. tăng 2.
C. giảm 1.
D. giảm 2.
- Câu 125 : Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể
A. Thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
B. Thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C. Thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
D. Giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.
- Câu 126 : Phân tử ADN của một vi khuẩn chỉ chứa N15 nếu chuyển nó sang môi trường chỉ có N14 thì sau 10 lần phân đôi liên tiếp có tối đa bao nhiêu vi khuẩn con có chứa N14?
A.1023
B. 2046
C. 1024
D. 1022
- Câu 127 : Khi nói về gen và mã di truyền, có các nội dung:
A. 3.
B. 4.
C. 2
D. 1.
- Câu 128 : Khi nói về đột biến chuyển đoạn NST, có các nội dung sau:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 129 : Ở sinh vật nhân thực, xét 3 nhóm các tế bào sinh tinh đang phân bào bình thường.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 130 : Phân tử ADN gồm 3000 nuclêôtít có số nuclêôtít T chiếm 20%. Số nuclêôtít mỗi loài trong phân tử ADN này là
A. A = T = 600; G = X = 900.
B. A = T = 900; G = X = 600.
C. A = T = G = X = 750.
D. A = T = G = X= 1500.
- Câu 131 : Biến đổi trong dãy nuclêôtit của gen cấu trúc dẫn tới sự biến đổi nào sau đây?
A. Gen đột biến ARN thông tin đột biến Prôtêin đột biến.
B. ARN thông tin đột biến Gen đột biến Prôtêin đột biến.
C. Prôtêin đột biến Gen đột biến ARN thông tin đột biến.
D. Gen đột biến Prôtêin đột biến ARN thông tin đột biến.
- Câu 132 : Mỗi nhiễm sắc thể điển hình đều chứa các trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là tâm động. Tâm động có chức năng
A. Giúp duy trì cấu trúc đặc trưng và ổn định của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào nguyên phân.
B. Là vị trí mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi, chuẩn bị cho nhiễm sắc thể nhân đôi trong quá trình phân bào.
C. Là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào.
D. Làm cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau trong quá trình phân bào.
- Câu 133 : Có 10 phân tử ADN nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng họp được 140 mạch pôlinuclêotit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 134 : Các phát biểu đúng khi nói về đột biến gen I. Đột biến xôma được nhân lên ở một mô và luôn biểu hiện ở một phần cơ thể. II. Đột biến tiền phôi thường biểu hiện ngay ra kiểu hình khi bị đột biến. III. Đột biến giao tử thường không biểu hiện ra kiểu hình ở thế hệ đầu tiên vì ở trạng thái dị hợp. IV. Đột biến xô ma chỉ có thể di truyền bằng sinh sản sinh dưỡng và nếu là gen lặn sẽ không biểu hiện ra kiểu hình.
A. 1, 3, 4.
B. 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 2, 3, 4.
- Câu 135 : Kết quả nào dưới đây được hình thành từ nguyên tắc bổ sung?
A. A + T = G + X.
B. G - A = T - X.
C. A - X = G - T.
D. A + G = T + X.
- Câu 136 : Khi chiếu tia UV trong quá trình nhân đôi của ADN, thì tia UV sẽ gây ra loại đột biến mất một cặp A-T vì:
A. Hai bazơ Timin của hai mạch ADN liên kết với nhau hình thành cầu nối dimer Timin.
B. Cấu trúc nucleotit loại Timin bị biến đổi cấu trúc nên có kích thước lớn hơn.
C. Khi có tia UV thì Timin có cấu trúc bị biến đổi và giống với Xitozin.
D. Hai bazơ Timin trên cùng một mạch ADN dính lại với nhau.
- Câu 137 : Trong tạo giống cây trồng, để loại những gen không mong muốn ra khỏi nhiễm sắc thể, người ta vận dụng dạng đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây?
A. Mất đoạn nhỏ.
B. Mất đoạn lớn.
C. Chuyển đoạn nhỏ.
D. Chuyển đoạn lớn.
- Câu 138 : Giả sử dùng N15 đánh dấu phóng xạ để chứng minh ADN tái bản theo nguyên tắc bán bảo toàn. Đưa 1 phân tử ADN có mang N15 vào môi trường có chứa toàn N14 và cho ADN nhân đôi 4 lần liên tiếp, thì tỷ lệ các phân tử ADN có chứa N15 trong các ADN được tạo ra là:
A. 1/8.
B. 1/32
C. 1/16.
D. 1/4.
- Câu 139 : Gen A có 6102 liên kết hiđrô và trên mạch hai của gen có X = 2A = 4T; Trên mạch một của gen có X = A + T. Gen bị đột biến điểm hình thành nên alen a, alen a có ít hơn A 3 liên kết hiđrô. số nuclêôtit loại G của gen a là
A. 1581.
B. 678.
C. 904.
D. 1582.
- Câu 140 : Xét phép lai P: ♂AaBb x ♀AaBb. Trong quá trình giảm phân, ở cơ thể đực có 2% số tế bào xảy ra sự không phân li của cặp Aa trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường; quá trình thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, tỉ lệ hợp tử mang kiểu gen AAabb được tạo ra ở F1 là
A. 0,5%.
B. 0,25%.
C. 0,125%.
D. 1,25%.
- Câu 141 : Trong một phân tử ADN, số nuclêotit loại T là 100000 và chiếm 20% tổng số nuclêotit của ADN. Số nuclêotit thuộc các loại G và X là
A. G = X = 100 000
B. G = X =250 000
C. G = X = 150 000
D. G = X = 50 000
- Câu 142 : Đột biến giao tử là đột biến phát sinh:
A. Trong quá trình nguyên phân ở một tế bào sinh dưỡng..
B. Trong quá trình giảm phân ở một tế bào sinh dục.
C. Ở giai đoạn phân hoá tế bào thành mô.
D. Ở trong phôi.
- Câu 143 : Cặp NST tương đồng là cặp NST
A. Giống nhau về hình thái, khác nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một cỏ nguồn gốc từ mẹ.
B. Giống nhau về hình thái, kích thước và có cùng nguồn gốc từ bố hoặc có nguồn gốc từ mẹ.
C. Khác nhau về hình thái, giống nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.
D. Giống nhau về hình thái, kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.
- Câu 144 : Giống dâu tằm tam bội (3n) có nhiều đặc tính quý như lá dày, năng suất cao đuợc tạo ra từ phép lai giữa
A. Cây 4n với cây 2n.
B. Cây 3n với cây 2n.
C. Cây 3n với cây 4n.
D. Cây 4n với cây 4n.
- Câu 145 : Một gen có chiều dài T chiếm 20%. Gen nhân đôi 2 lần liên tiếp, số nucleotit loại A môi trường cung cấp là:
A. 1440
B. 1800
C. 1920
D. 960
- Câu 146 : Sự kết hợp giữa hai cromatit có cùng nguồn gốc trong cặp tương đồng sau đó trao đổi chéo các đoạn có thể sẽ làm phát sinh bao nhiêu biến dị dưới đây
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 147 : Có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về đột biến?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
- Câu 148 : Trong quá trình giảm phân của giới đực, cặp NST mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Trong quá trình giảm phân của giới cái, NST mang gen B ở một số tế bào không phân li trong giảm phân II. Ở phép lai ♂AaBb x ♀AaBb, quá trình thụ tinh giữa các giao tử đột biến sẽ tạo ra những loại thể đột biến nào sau đây?
A. Thể bốn, thể ba, thể một, thể không.
B. Thể ba kép, thể bốn, thể một kép, thể không.
C. Thể bốn, thể không.
D. Thể ba kép, thể ba, thể một, thể một kép.
- Câu 149 : Xét phép lai ♂AaBbDdEe x ♀AaBbDdee.Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở 10% tế bào sinh tinh có hiện tượng NST kép mang D không phân li trong giảm phân II, các cặp NST khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, ở 20% tế bào sinh trứng có hiện tượng NST kép mang d không phân li trong giảm phân II, các cặp NST khác phân li bình thường. Biết rằng các giao tử đều có sức sống và khả năng thụ tinh như nhau. Cho một số nhận xét sau:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 150 : Một ADN có A = 450, tỷ lệ A/G = 3/2. Số nucỉêôtit từng loại của ADN là
A. A = T = 900 ; G = X = 600
B. A = T = 600; G = X = 900
C. A = T = 450 ; G = X = 300
D. A = T = 300 ; G = X = 450
- Câu 151 : Thể đột biến là:
A. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội
B. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình trung gian.
C. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn
D. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình.
- Câu 152 : Một trong những chức năng của nhiễm sắc thể là
A. Xúc tác các phản ứng sinh hoá trong cơ thể.
B. Điều hoà trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển của cơ thể.
C. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
D. Điều hòa trao đổi chất và bảo vệ cơ thể.
- Câu 153 : Có thể dùng cônxixin gây đột biến đa bội để tạo giống cây trồng nào trong số các cây dưới đây?
A. Cây dâu tằm.
B. Cây ngô.
C. Cây lạc
D. Cây đậu tương.
- Câu 154 : Có mấy đặc điểm đúng khi nói về các phân tử ARN ở trong tế bào sinh dưỡng ở người?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 155 : Có một cơ thể thực vật có kích thước lớn hơn so với các cây cùng loài. Người ta đưa ra 2 giả thuyết để giải thích cho sự hình thành kiểu hình khác thường của cây này.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 156 : Ở một loài thực vật lưỡng bội có 5 nhóm gen liên kết, có 4 thể đột biến số lượng NST được kí hiệu từ 1 đến 4. Bộ NST của mỗi thể đột biến như sau:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
- Câu 157 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây về đột biến gen là đúng? I. Thể đột biến là những cơ thể mang gen đột biến ở trạng thái đồng hợp. II. Đột biến gen lặn có hại thường không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể. III. Đột biến gen vẫn có thể phát sinh trong điều kiện không có tác nhân gây đột biến. IV. Đột biến gen không làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1
- Câu 158 : Trong tế bào của một loài thực vật, xét 5 gen A, B, C, D, E. Trong đó gen A và B cùng nằm trên nhiễm sắc thể số 1, gen C nằm trên nhiễm sắc thể số 2, gen D nằm trong ti thể, gen E nằm trong lục lạp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4
- Câu 159 : Cho 1 mạch ADN có trình tự 5’ AGG GGT TXX TTX 3’ Trình tự trên mạch bổ sung là
A. 3’ TXX XXA AGG AAG 5’
B. 5’ TXX XXA AGG AAG 3’
C. 3’ TXX GGA AGG AAG 5’
D. 5’ TXX GGA AGG AAG 3’
- Câu 160 : Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là
A. nuclêôxôm.
B. nuclêôtit.
C. ADN.
D. prôtêin histôn.
- Câu 161 : Một gen nhân đôi một số lần, tổng số mạch đơn chứa trong các gen con nhiều gấp 16 lần số mạch đơn có trong gen lúc đầu. Số lần gen đã nhân đôi là
A. 2 lần.
B. 3 lần.
C. 4 lần.
D. 5 lần.
- Câu 162 : Nuôi 6 vi khuẩn (mỗi vi khuẩn chỉ chứa một ADN và ADN được cấu tạo các nu có N15) vào môi trường nuôi chỉ có N14 sau một thời gian nuôi cấy người ta thu lấy toàn bộ các vi khuẩn, phá màng tế bào của chúng và thu lấy các phân tử ADN (quá trình phá màng tế bào khống làm đứt gãy các phân tử ADN) trong các phân tử ADN này, loại ADN có N15 chiếm tỉ lệ 6,25%. Số lượng vi khuẩn đã bị phá màng tế bào là
A. 96.
B. 16.
C. 32.
D. 192.
- Câu 163 : Alen A ở vi khuẩn E.coli bị đột biến thành alen a. Biết rằng alen A ít hơn alen a 2 liên kết hidro. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 164 : Yếu tố nào sau đây cần cho quá trình nhân đôi ADN?
A. mARN.
B. tARN.
C. Ribôxôm.
D. Nuclêôtit.
- Câu 165 : Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nucleotit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?
A. Mất một cặp nucleotit.
B. Thêm một cặp nucleotit.
C. Thay cặp nucleotit A-T bằng cặp T-A
D. Thay cặp nucleotit A-T bằng cặp G-X
- Câu 166 : Nếu nuôi cấy một tế bào E. coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N15 phóng xạ chưa nhân đôi trong môi trường chỉ có N14, quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 4 tế bào con. Số phân tử ADN ở vùng nhân của các E. coli có chứa N15 phóng xạ được tạo ra trong quá trình trên là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 167 : Cho các nhận định sau về đột biến số lượng NST:
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
- Câu 168 : Có bao nhiêu đặc điểm trong các đặc điểm sau chỉ có ở thể đột biến đảo đoạn NST mà không có ở thể đột biến chuyển đoạn tương hỗ?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 169 : Một cá thể ở một loài động vật có bộ NST 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 1000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 50 tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Trong các giao tử được sinh ra, loại giao tử có 5 NST chiếm tỉ lệ
A. 2,5%.
B. 1%.
C. 5%.
D. 0,5%.
- Câu 170 : Cho các thông tin về quá trình phiên mã:
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
- Câu 171 : Giả sử trên một đoạn của phân tử ADN vi khuẩn, xét 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí, trong đó các gen II, III, IV và V cùng thuộc một operon. Các điểm a, b, c, d, e, g là các điểm trên nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2.
B. 1.
C. 3. .
D. 4
- Câu 172 : Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là:
A. Trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp
B. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo 2 hướng và ngược chiều nhau
C. 2 ADN mới được hình thành, 1 ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc thay đổi
D. 2 ADN mới được hình thành hoàn toàn giống nhau và giống vói ADN mẹ ban đầu
- Câu 173 : Một gen bị đột biến nhưng thành phần và số lượng nucleotit của gen không thay đổi. Dạng đột biến có thể xảy ra đối với gen trên là
A. Thay thế 1 cặp A - T bằng một cặp T - A
B. Thay thế 1 cặp A-T bằng một cặp G-X
C. Mất một cặp T - A
D. Thêm một cặp T - A
- Câu 174 : Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E. coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14?
A. 30.
B. 8.
C. 16.
D. 32.
- Câu 175 : Ở phép lai ♂AaBbDdEe x ♀AabbddEe. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, cặp NST mang cặp gen Aa ở 10% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen Ee ở 2% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Ở đời con, loại hợp tử đột biến chiếm tỉ lệ:
A. 0.2%.
B. 88,2% .
C. 2%.
D. 11,8% .
- Câu 176 : Các nuclêotit trên mạch đơn của ADN được kí hiệu,: và Biểu thức nào sau đây là đúng:
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen