Đề thi giữa HK1 môn Sinh lớp 12 năm 2018 Trường TH...
- Câu 1 : Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Men Đen gồm:1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết
2. Lai các dòng thuần chủng khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1, F2, F3.
3. Tạo các dòng thuần chủng
4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả laiA. 1,2,3,4
B. 2,3,4,1
C. 3,2,4,1
D. 2,1,3,4
- Câu 2 : Trong quá trình nhân đôi của ADN NST diễn ra trong pha:
A. M của chu kỳ tế bào
B. S của chu kỳ tế bào
C. G1 của chu kỳ tế bào
D. G2 của chu kỳ tế bào
- Câu 3 : Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: UUU - Phe; XXG - Pro; XAU - His; GXX - Ala; AAG - Lys; UAX - Tyr; GAA: Glu. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn E.coli có trình tự các nuclêôtit là 5'GTAXTTAAAGGXTTX 3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn polipeptit có 5 axit amin thì trình tự của 5 axit amin đó là
A. Tyr - Lys - Phe - Ala - Glu
B. Lys - Pro - Phe - Glu - His
C. Glu - Ala - Phe - Lys - Tyr
D. His - Glu - Phe - Pro - Lys
- Câu 4 : Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 có 150 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?(1) Mạch 1 của gen có G/X = 3/4.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 5 : Khi nào thì cụm gen cấu trúc (Z, Y, A) trong opêron Lac ở E. coli không hoạt động?
A. Khi prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành
B. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ
C. Khi môi trường tế bào có lactôzơ
D. Khi môi trường tế bào không có lactôzơ
- Câu 6 : Dịch mã là quá trình
A. tổng hợp ARN
B. tự tái bản
C. tổng hợp chuỗi polipeptit
D. nhân đôi ADN
- Câu 7 : Guanin dạng hiếm (G*) liên kết với Timin trong nhân đôi ADN gây đột biến
A. thay thế cặp A - T bằng T – A
B. thay thế cặp G - X bằng X – G
C. thay thế cặp G - X bằng A – T
D. thay thế cặp X - G bằng A – T
- Câu 8 : Khi nói về thể đa bội, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thể tự đa bội phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật
B. Những giống cây ăn quả không hạt thường là thể tự đa bội lẻ.
C. Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển mạnh, chống chịu tốt
D. Các thể đa bội lẻ vẫn có khả năng sinh sản bình thường
- Câu 9 : Trường hợp cơ thể sinh vật có thêm một NST trong cặp NST tương đồng nào đó, di truyền học gọi là
A. thể tứ bội
B. thể ba nhiễm
C. thể bốn nhiễm
D. thể tam bội
- Câu 10 : Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
B. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin
C. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
D. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin
- Câu 11 : Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 50% ruồi cái mắt đỏ: 25% ruồi đực mắt đỏ: 25% ruồi đực mắt trắng?
A. XAXA x XaY
B. XAXa x XaY
C. XaXa x XAY
D. XAXa x XAY
- Câu 12 : Ở sinh vật nhân thực, tâm động của nhiễm sắc thể
A. có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể và làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau
B. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong quá trình giảm phân
C. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi
D. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào
- Câu 13 : Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng khởi động là nơi
A. prôtêin ức chế liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
B. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế
C. chứa thông tin mã hóa axit amin trong phân tử prôtêin
D. ARN - pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
- Câu 14 : So với đột biến nhiễm sắc thể thì đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của tiến hoá vì
A. đa số đột biến gen là có hại, vì vậy chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ chúng nhanh chóng, chỉ giữ lại các đột biến có lợi
B. alen đột biến có lợi hay có hại không phụ thuộc vào tổ hợp gen và môi trường sống, vì vậy chọn lọc tự nhiên vẫn tích luỹ các gen đột biến qua các thế hệ
C. đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể và ít ảnh hưởng đến sức sống, sự sinh sản của cơ thể sinh vật
D. các alen đột biến thường ở trạng thái lặn và ở trạng thái dị hợp, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp vào kiểu gen do đó tần số của gen lặn có hại không thay đổi qua các thế hệ
- Câu 15 : Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có các kiểu gen phân li khác tỉ lệ 1:2:1? Đáp án đúng là(1) AAAa × AAAa. (2) Aaaa × Aaaa.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 16 : Đột biến loại nào tạo nên hội chứng trẻ sơ sinh có tiếng khóc như mèo kêu?
A. Đảo đoạn NST số 5
B. Mất đoạn NST số 5
C. Lặp đoạn NST số 5
D. Chuyển đoạn NST số 5
- Câu 17 : Ở cà chua gen A quy định thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương đồng. Giả sử khi lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản nói trên được F1, cho F1 giao phối với cá thể khác F2 thu được kết quả: 21% thấp-tròn và 4% thấp-bầu dục. Cho biết quá trình giảm phân tạo noãn và tạo hạt phấn diễn ra giống nhau, hãy xác định kiểu gen của F1 và tần số trao đổi chéo f giữa các gen?
A. Ab/aB, f = 40%
B. AB/ab, f = 20%
C. AB/ab, f = 40%
D. AB/aB, f = 20%
- Câu 18 : Hiện tượng kiểu hình của một cơ thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau gọi là sự
A. mềm dẻo của kiểu gen
B. mềm dẻo của kiểu hình
C. thích nghi kiểu hình
D. tự điều chỉnh của kiểu gen
- Câu 19 : Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh; B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn, hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Cho cặp bố mẹ có kiểu gen AaBb x aabb tỉ lệ kiểu hình xuất hiện ở F1 là
A. 9 hạt vàng trơn: 3 hạt xanh trơn: 3 hạt vàng nhăn: 1 hạt xanh, nhăn
B. 3 hạt vàng trơn: 3 hạt xanh trơn: 1 hạt vàng nhăn: 1 hạt xanh, nhăn
C. 1 hạt vàng trơn: 1 hạt xanh trơn: 1 hạt vàng nhăn: 1 hạt xanh, nhăn
D. 3 hạt vàng trơn: 1 hạt xanh trơn: 3 hạt vàng nhăn: 1 hạt xanh, nhăn
- Câu 20 : Điều hòa hoạt động gen là điều hòa
A. hoạt động nhân đôi ADN
B. quá trình phiên mã
C. quá trình dịch mã
D. lượng sản phẩm của gen
- Câu 21 : Các gen liên kết hoàn toàn, mỗi gen qui định một tính trạng và trội hoàn toàn. Cho 4 phép lai:(1) \(\begin{array}{l} \underline{\underline {{\rm{AB}}}} \,\,\\ {\rm{ ab}} \end{array}\) x \(\begin{array}{l} \underline{\underline {{\rm{AB}}}} \,\,\\ {\rm{ ab}} \end{array}\) ; (2) \(\begin{array}{l} \underline{\underline {{\rm{AB}}}} \,\,\\ {\rm{ ab}} \end{array}\) x \(\begin{array}{l} \underline{\underline {{\rm{ab}}}} \,\,\\ {\rm{ab}} \end{array}\) ; (3) \(\begin{array}{l} \underline{\underline {{\rm{Ab}}}} \,\,\\ {\rm{aB}} \end{array}\) x \(\begin{array}{l} \underline{\underline {{\rm{Ab}}}} \,\,\\ {\rm{aB}} \end{array}\) ; (4): \(\begin{array}{l} \underline{\underline {{\rm{AB}}}} \,\,\\ {\rm{ ab}} \end{array}\) x \(\begin{array}{l} \underline{\underline {{\rm{Ab}}}} \,\,\\ {\rm{aB}} \end{array}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 22 : Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?(1) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 23 : Cơ chế phát sinh thể lệch bội chủ yếu là do
A. các cặp nhiễm sắc thể không phân li trong phân bào
B. một số cặp nhiễm sắc thể không phân li trong nguyên phân
C. sự tổ hợp không bình thường giữa các loại giao tử trong thụ tinh
D. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân li trong giảm phân
- Câu 24 : Hoán vị gen có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
A. Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập
B. Làm giảm biến dị tổ hợp
C. Tổ hợp các gen có lợi về cùng NST
D. Làm giảm số kiểu hình trong quần thể
- Câu 25 : Theo quan niệm của Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do
A. hai cặp nhân tố di truyền quy định
B. hai nhân tố di truyền khác lọai quy định
C. một cặp nhân tố di truyền quy định
D. một nhân tố di truyền quy định
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen