Đề thi HK2 môn Địa lí 12 năm 2020 - Trường THPT Ng...
- Câu 1 : Lũ quét thường xảy ra ở
A. miền núi.
B. miền trung du.
C. đồng bằng.
D. ven biển.
- Câu 2 : Tỉnh nào của vùng Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển tổng hợp kinh tế biển?
A. Đồng Nai
B. Vũng Tàu
C. Bình Dương
D. TP Hồ Chí Minh
- Câu 3 : Đường bờ biển nước ta dài (km) bao nhiêu km?
A. 3260.
B. 3270.
C. 2360.
D. 3460.
- Câu 4 : Việc trồng rừng phi lao ven biển có tác dụng chủ yếu nào?
A. Giảm tác hại của lũ
B. Chắn gió và cát bay.
C. Chắn sóng
D. Cung cấp gỗ
- Câu 5 : Sản xuất nhiệt điện ở phía Bắc sử dụng nhiên liệu từ
A. dầu khí.
B. khí đốt.
C. năng lượng mặt trời.
D. than đá.
- Câu 6 : Loại hình vận tải gắn với sự phát triển của ngành dầu khí
A. Đường ống.
B. Hàng không.
C. Vận tải biển.
D. Đường ô tô
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không có đường biên giới chung với Lào?
A. Điện Biên.
B. Sơn La.
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
- Câu 8 : Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào ở nước ta có lượng mưa lớn nhất vào tháng 9, 10?
A. Đồng Hới.
B. Đà Nẵng.
C. Nha Trang.
D. Hà Nội.
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước lớn của sông Đà Rằng vào những tháng nào trong năm?
A. 10, 11.
B. 11, 12.
C. 9, 11.
D. 8, 11.
- Câu 10 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nhóm đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở khu vực nào?
A. Bắc Trung bộ.
B. Duyên hải Nam Trung bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
- Câu 11 : Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết những đỉnh núi sau đỉnh nào có độ cao trung bình lớn nhất ở Tây Bắc?
A. núi Pha Luông.
B. núi Phu Luông.
C. núi Pu Trà.
D. núi Pu Si Lung.
- Câu 12 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thi ̣nào dưới đây là đô thi ̣đặc biệt?
A. Cần Thơ
B. Hải Phòng
C. Đà Nẵng
D. Thành phố Hồ Chí Minh
- Câu 13 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt nam trang 20, cho biết hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta?
A. Bắc Giang, Thanh Hóa.
B. Nghệ An, Sơn La.
C. Nghệ An, Lạng Sơn.
D. Thanh Hóa, Phú Thọ.
- Câu 14 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận xét nào đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế?
A. Khu vực nhà nước có xu hướng tăng tỉ trọng.
B. Khu vực ngoài nhà nước giảm tỉ trọng.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng tỉ trọng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm tỉ trọng.
- Câu 15 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhóm hàng nào có giá trị nhập khẩu chiếm tỉ trọng thấp nhất nước ta?
A. Nguyên, nhiên, vật liệu.
B. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.
C. Hàng tiêu dùng.
D. Thủy sản.
- Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di tích lịch sử Tân Trào là địa điểm du lịch thuộc tỉnh nào ở nước ta?
A. Hòa Bình.
B. Yên Bái.
C. Phú Thọ.
D. Tuyên Quang.
- Câu 17 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Cửa Lò.
B. Vũng Áng.
C. Chân Mây.
D. Đà Nẵng.
- Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội nào ở tỉnh nào?
A. Phú Yên.
B. Quảng Nam.
C. Quãng Ngãi.
D. Bình Định.
- Câu 19 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tuyến đường ô tô nào nối liền vùng đi qua Đông Nam Bộ và Tây Nguyên?
A. Quốc lộ 14 và 20.
B. Quốc lộ 13 và 14.
C. Quốc lộ 1 và 14.
D. Quốc lộ 1 và 13.
- Câu 20 : Cho bảng số liệu:KHỐI LƯỢNG HÀNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA, NĂM 2018
A. Khối lượng hàng vận chuyển đường sắt cao hơn đường biển.
B. Khối lượng luân chuyển đường bộ cao nhất.
C. Khối lượng luân chuyển đường hàng không thấp nhất.
D. Khối lượng luân chuyển đường biển thấp hơn đường bộ.
- Câu 21 : Vùng nào ở nước ta người dân có kinh nghiệm trong việc thâm canh lúa nước nhất?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng Bằng Sông Hồng.
- Câu 22 : Nguyên nhân gây ra tính chất ẩm của khí hậu nước ta là:
A. do ảnh hưởng của biển Đông.
B. do ảnh hưởng của khối khí lạnh phương bắc.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. do lục địa có nhiều sông hồ.
- Câu 23 : Giải pháp quan trọng nhằm sử dụng đất hiệu quả ở đồng bằng là:
A. đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. phát triển các cây đặc sản.
D. khai hoang mở rộng diện tích.
- Câu 24 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong phát triển chăn nuôi của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. thiếu các cánh đồng cỏ.
B. thị trường tiêu thụ hạn chế.
C. thiếu giống.
D. rét đậm, rét hại.
- Câu 25 : Điểm nào sau đây không đúng với điều kiện phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.
B. Sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
C. Vùng có biển rộng lớn phía Đông.
D. Vùng có nhiều bãi tôm cá lớn.
- Câu 26 : Nhận xét nào đúng nhất với điều kiện tài nguyên thiên nhiên của vùng Tây Nguyên?
A. Đất feralit giàu dinh dưỡng.
B. Độ che phủ rừng đứng đầu cả nước.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Trữ năng thủy điện tương đối lớn.
- Câu 27 : Cho biểu đồ về diện tích lúa hè và thu đông một số tỉnh năm 2018
A. Cơ cấu diện tích lúa hè và thu đông.
B. Quy mô diện tích lúa hè và thu đông.
C. Giá trị diện tích lúa hè và thu đông.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa hè và thu đông.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)