Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Công Nghệ 11 năm 2018-20...
- Câu 1 : Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trước vào ta được:
A. Hình chiếu tùy ý.
B. Hình chiếu đứng.
C. Hình chiếu cạnh.
D. Hình chiếu bằng.
- Câu 2 : Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ bên trái ta được:
A. Hình chiếu tùy ý.
B. Hình chiếu đứng.
C. Hình chiếu cạnh.
D. Hình chiếu bằng.
- Câu 3 : Hình cắt toàn bộ dùng để biểu diễn:
A. Vật thể đối xứng.
B. Hình dạng bên trong của vật thể.
C. Hình dạng bên ngoài của vật thể.
D. Tiết diện vuông góc của vật thể.
- Câu 4 : Hình cắt một nửa dùng để biểu diễn:
A. Vật thể đối xứng.
B. Hình dạng bên trong của vật thể.
C. Hình dạng bên ngoài của vật thể.
D. Tiết diện vuông góc của vật thể.
- Câu 5 : Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn gọi là gì?
A. Mặt phẳng tầm mắt
B. Mặt tranh
C. Mặt phẳng vật thể
D. Điểm nhìn
- Câu 6 : Khi cắt một tờ giấy khổ Ao thành khổ giấy A4 ta có:
A. 12 tờ giấy A4.
B. 14 tờ giấy A4.
C. 16 tờ giấy A4.
D. 18 tờ giấy A4.
- Câu 7 : Khi vẽ khung vẽ cho bản vẽ A4 đặt nằm ngang khoảng cách từ mép giấy bên phải đến khung vẽ là:
A. 5 mm.
B. 15 mm.
C. 10 mm.
D. 20 mm.
- Câu 8 : Nét vẽ thường dùng để vẽ đường trục, đường tâm, trục đối xứng có chiều rộng là:
A. 0,2 mm.
B. 0,5 mm.
C. 0,25 mm.
D. 0.75 mm.
- Câu 9 : Nét đứt mảnh có chiều rộng là 0,25 mm thì đoạn gạch sẽ có độ dài là:
A. 3 mm.
B. 10 mm.
C. 5 mm.
D. 12 mm.
- Câu 10 : Chiều rộng của nét vẽ có thể được chọn trong dãy kích thước sau:
A. 0,12; 0,18; 0,25; 0,35; 0,5; 0,7; 1,4; 2 mm.
B. 0,13; 0,18; 0,25; 0,35; 0,5; 0,7; 1,2; 2 mm.
C. 0,12; 0,18; 0,25; 0,34; 0,5; 0,7; 1,4; 2 mm.
D. 0,13; 0,18; 0,25; 0,35; 0,5; 0,7; 1,4; 2 mm.
- Câu 11 : Nếu chữ kỹ thuật có chiều cao 7 mm thì chiều rộng của nét chữ là:
A. 0,35 mm.
B. 0,7 mm.
C. 0,5 mm.
D. 1,4 mm.
- Câu 12 : Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế (International Organization for Standardization) thành lập năm 1946 và chính thức công nhậnViệt Nam là thành viên của tổ chức này vào năm
A. 1975.
B. 1977.
C. 1976.
D. 1978.
- Câu 13 : Trong PPCGT3, vật thể đặt trong một góc tạo thành bỏi các mặt phẳng gì ?
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng
B. Mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau từng đôi một
C. Mặt phẳng hình chiếu đứng
D. Cả 3 câu trên đều đúng
- Câu 14 : Đường gióng được phép vượt qúa đường ghi kích thước một đoạn là:
A. 1 \( \div \) 3 mm.
B. 2\( \div \)4 mm.
C. 3 \( \div \) 5 mm.
D. 1 \( \div \)4 mm.
- Câu 15 : Trong hình vẽ có bao nhiêu vật thể:
A. 2 vật thể.
B. 3 vật thể.
C. 4 vật thể.
D. 5 vật thể.
- Câu 16 : Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới?
A. Từ phải qua.
B. Từ trên xuống.
C. Từ trái qua.
D. Từ dưới lên.
- Câu 17 : Đường kích thước và đường dóng kích thước được vẽ bằng nét:
A. Lượn sóng.
B. Đứt mảnh.
C. Liền mảnh.
D. Liền đậm.
- Câu 18 : Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn 3 chiều của vật thể, được xác định bằng.
A. Phép chiếu song song.
B. Phép chiếu vuông góc.
C. Một loại phép chiếu khác.
D. Phép chiếu xuyên tâm.
- Câu 19 : Hình chiếu trục đo vuông góc đều có các góc trục đo:
A. X'O'Y'=Y'O'Z'= X'O'Z'=1200
B. X'O'Z' = 900; X'O'Y'=Y'O'Z'=1350
C. X'O'Z' = 1350; X'O'Y'=Y'O'Z'=900
D. X'O'Y'=Y'O'Z'=1500; X'O'Z'=600
- Câu 20 : Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn 3 chiều của vật thể, được xác định bằng:
A. Phép chiếu xuyên tâm.
B. Một loại phép chiếu khác.
C. Phép chiếu song song.
D. Phép chiếu vuông góc.
- Câu 21 : Nét lượn sóng để thể hiện cho:
A. Mặt cắt chập.
B. Hình cắt toàn bộ.
C. Hình cắt cục bộ.
D. Hình cắt một nửa.
- Câu 22 : Trong bản vẽ kỹ thuật nét đứt mảnh được dùng để vẽ các đường nét nào?
A. Đường gạch trên mặt cắt.
B. Đường trục đối xứng.
C. Đường bao khuất, cạnh khuất.
D. Đường tâm.
- Câu 23 : Sự khác nhau giữa hình chiếu trục đo vuông góc đều và xiên góc cân là:
A. Hướng chiếu, hệ số biến dạng, hệ trục tọa độ
B. Hướng chiếu.
C. Hệ trục tọa độ, hệ số biến dạng.
D. Hệ số biến dạng.
- Câu 24 : Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, mặt phẳng hình chiếu cạnh đặt ở
A. Bên trên vật thể.
B. Bên phải vật thể.
C. Phía sau vật thể.
D. Bên trái vật thể.
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 1 Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 2 Hình chiếu vuông góc
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 4 Mặt cắt và hình cắt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 5 Hình chiếu trục đo
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 6 Thực hành biểu diễn vật thể
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 7 Hình chiếu phối cảnh
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 3 Thực hành Vẽ các hình chiếu của vật thể đơn giản
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 8 Thiết kế và bản vẽ kỹ thuật
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 9 Bản vẽ cơ khí
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 11 Bản vẽ xây dựng