Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 6 năm 2020 - Trư...
- Câu 1 : Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây?
A. Làm lệch hướng chuyển động
B. Ngày đêm nối tiếp nhau
C. Hiện tượng mùa trong năm
D. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác
- Câu 2 : Sự chuyển động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời có quỹ đạo như thế nào?
A. hình chữ nhật
B. hình elip gần tròn
C. hình vuông
D. hình tròn
- Câu 3 : Cực Nam là nơi có thời gian chiếu sáng liên tục bao nhiêu lâu?
A. từ ngày 21 tháng 3 đến ngày 23 tháng 9 năm sau
B. từ ngày 23 tháng 9 đến ngày 23 tháng 3 năm sau
C. từ ngày 23 tháng 9 đến ngày 21 tháng 3 năm sau
D. từ ngày 21 tháng 3 đến ngày 21 tháng 9 năm sau
- Câu 4 : Lục địa Phi là lục địa có diện tích như thế nào?
A. Lớn nhất
B. Lớn thứ hai
C. Lớn thứ ba
D. Nhỏ nhất
- Câu 5 : Nấm đá là dạng địa hình được hình thành do nguyên nhân nào?
A. Sóng biển
B. Nước chảy
C. Gió
D. Băng hà
- Câu 6 : Độ cao tương đối dưới 200m là dạng địa hình như thế nào?
A. Núi
B. Đồi
C. Cao nguyên
D. Sơn nguyên
- Câu 7 : So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc bao nhiêu?
A. 56027’
B. 23027’
C. 66033’
D. 32027’
- Câu 8 : Những nơi trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng là nằm ở đâu?
A. Nằm ở 2 cực
B. Nằm trên xích đạo
C. Nằm trên 2 vòng cực
D. Nằm trên 2 chí tuyến
- Câu 9 : Trên Trái Đất có hiện tượng ngày đêm diễn ra liên tục là do đâu?
A. Mặt Trời chuyển động từ Tây sang Đông
B. Mặt Trời chuyển động từ Đông sang Tây
C. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông
D. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang Tây
- Câu 10 : Hai nửa Cầu Bắc và Nam được chiếu sáng như nhau vào ngày bao nhiêu?
A. 21 tháng 2
B. 21 tháng 3
C. 22 tháng 6
D. 22 tháng 12
- Câu 11 : Các địa điểm nằm trên đường nào sau đây có ngày đêm dài ngắn như nhau?
A. 23027’Bắc
B. 23027’Nam
C. Đường xích đạo (00)
D. 66033’Bắc và Nam
- Câu 12 : Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm có mấy lớp?
A. 6 lớp
B. 5 lớp
C. 4 lớp
D. 3 lớp
- Câu 13 : Trạng thái lớp vỏ Trái Đất ở dạng nào?
A. Lỏng
B. Từ lỏng tới quánh dẻo
C. Rắn chắc
D. Lỏng ngoài, rắn trong
- Câu 14 : Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu?
A. 1.0000C
B. 5.0000C
C. 7.0000C
D. 3.0000C
- Câu 15 : Đại dương nào nhỏ nhất thế giới?
A. Thái Bình Dương
B. Ấn Độ Dương
C. Bắc Băng Dương
D. Đại Tây Dương
- Câu 16 : Lục địa nào có diện tích nhỏ nhất trong các lục địa?
A. Lục địa Phi
B. Lục địa Nam Cực
C. Lục địa Ô-xtrây-li-a
D. Lục địa Bắc Mỹ
- Câu 17 : Nêu giới hạn vùng nội chí tuyến?
A. Từ vòng cực đến cực
B. Giữa hai chí tuyến
C. Giữa hai vòng cực
D. Giữa chí tuyến và vòng cực
- Câu 18 : Trong các đại dương trên Thế giới, đại dương nào dưới đây có diện tích lớn nhất?
A. Thái Bình Dương
B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Bắc Băng Dương
- Câu 19 : Trục Trái Đất nghiêng một góc so với mặt phẳng quỹ đạo là góc bao nhiêu?
A. 66°33’
B. 33°66’
C. 23°27’
D. 32°27’
- Câu 20 : Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng hết bao nhiêu lâu?
A. 365 ngày 3 giờ
B. 365 ngày 6 giờ
C. 365 ngày 4 giờ
D. 365 ngày 5 giờ
- Câu 21 : Độ dày trên 3.000km và nhiệt độ khoảng 5.000°C là đặc điểm của thành phần nào?
A. Vỏ Trái Đất
B. Nhân Trái Đất
C. Lõi Trái Đất
D. Vỏ thổ nhưỡng
- Câu 22 : Núi già không có đặc điểm nào sau đây?
A. đỉnh tròn
B. thung lũng rộng
C. sườn thoải
D. đỉnh nhọn
- Câu 23 : Trên các Bình Nguyên, người ta thường trồng loại cây nào?
A. cây lương thực và cây công nghiệp lâu năm
B. cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc
C. trồng cây lương thực và thực phẩm
D. cây thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn
- Câu 24 : Kí hiệu nào dưới đây là kí hiệu hình học?
A. diện tích
B. kí hiệu mỏ sắt là tam giác màu đen
C. kí hiệu mỏ vàng là chữ Au
D. kí hiệu sân bay là hình máy bay
- Câu 25 : Phương hướng chính trên bản đồ gồm có bao nhiêu hướng?
A. 4 hướng
B. 5 hướng
C. 8 hướng
D. 10 hướng
- Câu 26 : Tọa độ địa lí trên bản đồ hoặc trên quả địa cầu là gì?
A. vĩ tuyến gốc
B. kinh tuyến gốc
C. vĩ tuyến qua điểm đó và kinh tuyến gốc
D. chỗ cắt nhau của kinh tuyến và vĩ tuyến qua điểm đó
- Câu 27 : Trong các bản đồ có tỉ lệ sau, bản đồ nào sau đây thể hiện chi tiết rõ nét nhất?
A. 1: 1000
B. 1: 2000
C. 1: 7500
D. 1: 100.000
- Câu 28 : Đặc điểm của tỉ lệ bản đồ là gì?
A. càng lớn mức độ chi tiết càng thấp
B. càng lớn mức độ chi tiết càng cao
C. càng nhỏ mức độ chi tiết càng cao
D. trung bình mức độ chi tiết lớn nhất
- Câu 29 : Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì dưới đây?
A. Độ cao của địa hình
B. Độ sâu của một đáy biển trên bản đồ
C. Độ cao tuyệt đối của một ngọn núi trên bản đồ
D. Khoảng cách trên bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 1 Vị trí, hình dạng và kích thước của trái đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 2 Bản đồ cách vẽ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 3 Tỉ lệ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 4 Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 5 Kí hiệu bản đồ và cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Thực hành Tập sử dụng địa bàn và thước đo đế vẽ sơ đồ lớp học
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 7 Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 8 Sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt Trời
- - Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2015 - 2016
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 9 Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa