Trắc nghiệm Địa lý 9 bài 12 (có đáp án): Sự phát t...
- Câu 1 : Các mỏ dầu khí của nước ta được phát hiện và khai thác chủ yếu ở
A. vùng biển thuộc quần đảo Hoàng Sa.
B. ven các đảo thuộc vịnh Bắc Bộ.
C. vùng thềm lục địa phía Nam.
D. vùng biển ven các đảo, quần đảo.
- Câu 2 : Sản lượng dầu khí khai thác hằng năm của nước ta là
A. hàng trăm triệu tấn dầu và hàng triệu m3 khí.
B. hàng triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.
C. hàng trăm triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.
D. hàng triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.
- Câu 3 : Vùng than lớn nhất nước ta phân bố ở tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bằng.
B. Quảng Ninh.
C. Lạng Sơn.
D. Thái Nguyên.
- Câu 4 : Sản lượng than khai thác hàng năm của nước ta là
A. 20 – 25 triệu tấn/năm.
B. 15 – 20 triệu tấn/năm.
C. 40 – 45 triệu tấn/năm.
D. 10 – 15 triệu tấn/năm.
- Câu 5 : Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là
A. năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may.
B. luyện kim, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. luyện kim màu, khai thác than, dệt may.
D. hóa chất, luyện kim, chế biến lâm sản.
- Câu 6 : Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm nước ta?
A. Chiếm tỉ trọng thấp trong giá trị sản lượng công nghiệp.
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên và lao động.
D. Đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước và xuất khẩu.
- Câu 7 : Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí ở nước ta là
A. Sơn La.
B. Phú Mỹ.
C. Phả Lại.
D. Uông Bí.
- Câu 8 : Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than lớn nhất nước ta là
A. Phú Mỹ.
B. Na Dương.
C. Phả Lại.
D. Uông Bí.
- Câu 9 : Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Sơn La.
B. Hòa Bình.
C. Yaly.
D. Thác Bà.
- Câu 10 : Công suất của nhà máy thủy điện Sơn La nước ta là bao nhiêu?
A. 2100MW.
B. 2400MW.
C. 2000MW.
D. 3400MW.
- Câu 11 : Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta?
A. Công nghiệp điện.
B. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Công nghiệp dệt may.
- Câu 12 : Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là ngành
A. chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
B. cần nhiều lao động có trình độ cao nhất nước ta.
C. được nhà nước tập trung đầu tư nhiều nhất.
D. chiếm tỉ trong cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
- Câu 13 : Ngành công nghiệp dệt may phát triển dựa trên ưu thế nào sau đây?
A. Lao động có trình độ cao.
B. Nguồn lao động đông, giá rẻ.
C. Cơ sở vật chất kí thuật hiện đại.
D. Tài nguyên đa dạng, giàu có.
- Câu 14 : Công nghiệp dệt may thuộc nhóm ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp điện.
- Câu 15 : Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là
A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
- Câu 16 : Trong ngành công nghiệp, TP Hồ Chí Minh và Hà Nội được coi là
A. hai trung tâm công nghiệp có quy mô nhỏ.
B. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta.
C. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Bắc.
D. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Nam.
- Câu 17 : Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Đòi hỏi nguồn lao động có trình độ kĩ thuật rất cao.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp.
C. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên, lao động.
D. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- Câu 18 : Nhận định nào sau đây không phải vai trò của các ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch kinh tế.
C. Tạo nguồn hàng tiêu thụ trong nước và xuất khẩu.
D. Tạo ra mối liên kết giữa các vùng kinh tế.
- Câu 19 : Nhận định nào sau đây không phải là thế mạnh để phát triển công nghiệp điện lực của nước ta?
A. Trữ lượng than đá, than bùn, than nâu lớn.
B. Dầu khí tập trung ở thềm lục địa phía Nam.
C. Tài nguyên rừng đa dạng và giàu có.
D. Nguồn thủy năng trên các sông lớn.
- Câu 20 : Nước ta có điều kiện thuận lợi nào sau đây để phát triển ngành nhiệt điện?
A. Khoáng sản kim loại đa dạng.
B. Nguồn thủy năng lớn trên sông.
C. Tài nguyên sinh vật phong phú.
D. Nguồn than đá và dầu khí lớn.
- Câu 21 : Sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2005 – 2014
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
- Câu 22 : Sản lượng điện nước ta tăng nhanh không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, nhiệt điện.
C. Nước ta đưa vào hoạt động các nhà máy điện nguyên tử.
D. Mở rộng quy mô và công suất các nhà máy nhiệt điện.
- Câu 23 : Các nhà máy thủy điện nước ta phân bố chủ yếu ở miền núi do nguyên nhân nào sau đây?
A. Khoáng sản phân bố chủ yếu ở vùng núi.
B. Lực lượng lao động dồi dào, tăng nhanh.
C. Khu vực đồi núi, thượng lưu sông lớn.
D. Địa bàn cư trú của các dân tộc ít người.
- Câu 24 : Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm phân bố rộng khắp cả nước, nguyên nhân chủ yếu do
A. nguyên liệu nông – lâm – ngư phong phú.
B. lao động đông, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển đồng bộ.
D. cung cấp nhiều mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
- Câu 25 : Nguyên nhân nào sau đây không làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp?
A. Có nguồn nguyên liệu dồi dào.
B. Thu hút lao động trình độ cao.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Phân bố rộng khắp cả nước.
- Câu 26 : Để phát triển công nghiệp hóa, ngành công nghiệp nào sau đây cần đi trước một bước so với các ngành khác?
A. Công nghiệp điện tử.
B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp thực phẩm.
D. Công nghiệp năng lượng.
- Câu 27 : Vai trò quan trọng nhất của ngành công nghiệp năng lượng đối với nền kinh tế của nước ta là
A. tạo việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
B. góp phần sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
C. cung cấp nguồn năng lượng cho mọi ngành kinh tế.
D. góp phần nâng cao chất lượng đời sống của người dân.
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 2 Dân số và gia tăng dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 5 Thực hành Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 23 Vùng Bắc Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 25 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 26 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 10 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 44 Thực hành Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 34 Thực hành Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 36 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 37 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long