Trắc nghiệm địa 12 bài 25 : Tổ chức lãnh thổ nông...
- Câu 1 : Hiện nay, nước ta được phân thành mấy vùng nông nghiệp?
A. 5 vùng
B. 4 vùng
C. 7 vùng
D. 8 vùng
- Câu 2 : Trong số các vùng nông nghiệp sau đây, vùng nào có trình độ thâm canh cao hơn?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
- Câu 3 : Vùng nào sau đây có nhiều đất phèn, đất mặn và nhiều diện tích rừng ngập mặn hơn các vùng khác
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
- Câu 4 : Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về điều kiện kinh tế - xã hội của vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có mật độ dân số
B. Người dân có kinh nghiệm sau nả xuất lâm nghiệp
C. Chưa có cơ sở chế biến nông sản
D. Giao thông ở vùng núi thuận lợi
- Câu 5 : Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về điều kiện kinh tế - xã hội của vùng nông nghiệp Tây Nguyên?
A. Có mật độ dân số cao
B. Công nghệ chế biến phát triển mạnh
C. Có nhiều dân tộc ít người
D. Điều kiện giao thông rất khó khăn
- Câu 6 : Các vùng nông nghiệp Tây Nguyên và Đông Nam Bộ đều
A. Thế mạnh vê cà phê và cao su
B. Ngành công nghiệp chế biến phát triển mạnh
C. Trình độ thâm canh cao
D. Thế mạnh về nuôi trồng thủy hải sản
- Câu 7 : Điểm giống hau của hai vùng nông nghiệp đồng bằng sống Hồng và duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đều có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng
B. Đều có nhiều vũng vịnh thuận lơi cho nuôi trồng thủy sản
C. Có thế mạnh về lúa và nuôi trồng thủy sản
D. Có mùa đông lạnh
- Câu 8 : Các vùng nông nghiệp đông nam bộ và đồng bằng sông cửu long đều có
A. Nhiều đất phèn, đất mặn
B. Trình độ tham canh cao, sử dụng nhiều vật tư nông nghiệp
C. Thế mạnh về lúa và nuôi trồng thủy hải sản
D. Điều kiện giao thông vận tải không thuận lợi
- Câu 9 : Các vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông hồng đều có
A. Mật độ dân số cao
B. Trình độ thâm canh cao
C. Mùa đông lạnh
D. Thế mạnh về các cây chè, sở , hồi
- Câu 10 : Ý nào dưới đây không đúng khi nói về sự thay đổi tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta
A. Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất
B. Phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn
C. Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp
D. Khai thác hợp lí hơn sự đa dạng của điều kiện tự nhiên
- Câu 11 : Cơ cấu sản phẩm của vùng trung du và miền núi bắc bộ giai đonạ 1995-2005 có xu hướng?
A. Tăng tỉ trọng của lơn và thủy sản nước ngọt
B. Giảm tỉ trọng của điều và cao su
C. Tăng tỉ trọng của cà phê và cói
D. Giảm tỉ trọng của đay và dừa
- Câu 12 : Vùng Tây nguyên tập trung ở mức độ rất cao vào
A. Nuôi lợn và thủy sản nước ngọt
B. Trồng cà phe và đậu tương
C. Trồng đay và cói
D. Trồng chè và dừa
- Câu 13 : Kinh tế trang trại ở nước ta
A. Là một mô hình sản xuất của nền nông nghiệp cổ truyền
B. Chỉ tập trung vào trồng cây hàng năm
C. Chỉ tập trung vào trồng cây lâu năm
D. Phát triển kinh tế hộ gia đình
- Câu 14 : ở nước ta, số lượng trang trại có nhiều nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
- Câu 15 : Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô là đặc điểm tự nhiên chung của vùng nào?
A. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 16 : Vùng tập trung số lượng trang trại nhiều nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
- Câu 17 : Đâu là nhóm nhân tố tạo nên nền chung của sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp?
A. Điều kiện kinh tế - xã hội.
B. Vị trí địa lý.
C. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
D. Lịch sử hình thành và khai thác lãnh thổ.
- Câu 18 : Vùng nông nghiệp nào dưới đây có hướng chuyên môn hoá là cây thực phẩm, các loại rau cao cấp, cây ăn quả?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
- Câu 19 : Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng nông nghiệp Tây Nguyên chủ yếu là
A. Bò sữa.
B. Cây công nghiệp ngắn ngày
C. Cây công nghiệp dài ngày.
D. Gia cầm.
- Câu 20 : Ở vùng Tây Nguyên, tỉnh nào có diện tích chè lớn nhất?
A. Đắk Nông.
B. Đắk Lắk.
C. Lâm Đồng.
D. Kon Tum.
- Câu 21 : Trình độ thâm canh cao; sản xuất hàng hóa, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp là đặc điểm sản xuất của các vùng nông nghiệp sau:
A. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên và đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
- Câu 22 : Tây Nguyên không phải là vùng
A. có các cao nguyên badan rộng lón, ở các độ cao khác nhau.
B. nhiều đất đỏ đá vôi và đất xám bạc màu trên phù sa cổ.
C. khí hậu phân ra hai mùa mưa – khô rõ rệt.
D. thiếu nước về mùa khô.
- Câu 23 : Kinh tế trang trại ở nước ta có đặc điểm nào dưới đây?
A. Phát triển từ nền kinh tế hợp tác xã.
B. Số lượng trang trại có xu hướng giảm.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều trang trại nhất.
D. Trang trại chăn nuôi có tốc độ phát triển nhanh nhất.
- Câu 24 : Nền kinh tế thúc đẩy sản xuất nông - lâm nghiệp và thuỷ sản theo hướng sản xuất hàng hoá là
A. kinh tế hộ gia đình.
B. kinh tế trang trại.
C. kinh tế hợp tác xã.
D. kinh tế vùng nông nghiệp.
- Câu 25 : Mô hình kinh tế đang phát triển mạnh đưa nông nghiệp nước ta tiến lên sản xuất hàng hoá là
A. Các doanh nghiệp nông, lâm, thuỷ sản.
B. Các hợp tác xã nông, lâm, thuỷ sản.
C. Kinh tế hộ gia đình.
D. Kinh tế trang trại.
- Câu 26 : Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. Tăng cường tình trạng độc canh.
B. Tăng cường chuyên môn hoá sản xuất.
C. Đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp.
D. Tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
- Câu 27 : Đa dạng hoá nông nghiệp sẽ có tác động nào dưới đây?
A. Tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu.
B. Giảm bớt tình trạng độc canh.
C. Giảm thiểu rủi ro trước biến động của thị trường.
D. Tạo điều kiện cho nông nghiệp hàng hoá phát triển.
- Câu 28 : Căn cứ vào Atalat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết các vật nuôi chuyên môn hóa của vùng nông nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Trâu, bò.
B. Bò, lợn.
C. Lợn, gia cầm.
D. Trâu, lợn.
- Câu 29 : Việc tăng cường chuyên môn hoá và đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp diễn ra mạnh ở
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
- Câu 30 : Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô là khó khăn lớn nhất của về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở vùng nào của nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc.
- Câu 31 : Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến có tác động nào dưới đây?
A. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
B. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
C. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
- Câu 32 : Khó khăn nào dưới đây là khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng.
B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C. quỹ đất dành cho trồng cây công nghiệp ngày càng bị thu hẹp.
D. độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa.
- Câu 33 : Để nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm thì cần
A. đẩy mạnh tăng cường chuyên môn hoá cây trồng vật nuôi.
B. hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến.
C. tăng cường độc canh cây trồng, chú trọng sản phẩm ưu thế.
D. đẩy mạnh xây xựng nhà máy chế biến, giao thông vận tải.
- Câu 34 : Việc hình thành các vùng chuyên canh đã thể hiện điều nào dưới đây?
A. Sự phân bố cây trồng cho phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
B. Sự thay đổi cơ cấu cây trồng cho phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp.
C. Sự khai thác có hiệu quả hơn nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta.
D. Cơ cấu cây trồng đang được đa dạng hoá cho phù hợp với nhu cầu thị trường.
- Câu 35 : Sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp ngày càng sâu sắc là do
A. Sự khác biệt về trình độ thâm canh và kinh nghiệm sản xuất.
B. Sự phân hóa địa hình, khí hậu, đất đai, sông ngòi giữa các vùng.
C. Đa dạng hoá nông nghiệp và đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
D. Đẩy mạnh xây xựng nhà máy chế biến, giao thông vận tải.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)