Đề kiểm tra Địa Lí 10 Chương 9: Địa lý dịch vụ !!
- Câu 1 : Trong các ngành kinh tế thì ngành nào được coi là một khu vực có cơ cấu ngành phức tạp nhất?
A. Các ngành trong sản xuất nông nghiệp
B. Các ngành dịch vụ
C. Các ngành trong công nghiệp nhẹ
D. Công nghiệp thực phẩm
- Câu 2 : Ở nhiều nước trên thế giới người ta chia các ngành dịch vụ thành mấy nhóm?
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
- Câu 3 : Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự phát triển cơ cấu ngành dịch vụ?
A. Số dân và sức mua của dân cư
B. Tỉ lệ gia tăng dân số
C. Kết cấu theo độ tuổi, theo giới tính
D. Các ý trên đúng
- Câu 4 : Các ngành dịch vụ tiêu dùng được phân bố và phát triển mạnh khi được gắn bó mật thiết với vùng nào?
A. Vùng phân bố dân cư
B. Vùng sản xuất nguyên liệu
C. Vùng công nghiệp
D. Khu công nghiệp tập trung
- Câu 5 : Ở nhiều nước trên thế giới, người ta chia các ngành dịch vụ ra thành những nhóm nào?
A. Nhóm dịch vụ kinh doanh
B. Nhóm dịch vụ tiêu dùng
C. Nhóm dịch vụ công cộng
D. Các ý trên đúng
- Câu 6 : Các nước nào có tỉ trọng các ngành dịch vụ hàng năm trong cơ cấu GDP trên 60%?
A. Các nước đang phát triển
B. Các nước phát triển
C. Các nước công nghiệp mơí
D. Các nước phát triển và các nước công nghiệp mới
- Câu 7 : Số người hoạt động trong các ngành dịch vụ ở các nước phát triển khoảng bao nhiêu phần trăm?
A. Từ 50 đến 55%
B. Từ 55 đến 60%
C. Trên 60%
D. Trên 70%
- Câu 8 : Ở các nước đang phát triển tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ khoảng?
A. Khoảng 20%
B. Khoảng 25%
C. Khoảng 30%
D. Khoảng 40%
- Câu 9 : Ở nhiều nước trên thế giới ngành nào được thường gọi là: “ngành công nghiệp không khói”?
A. Ngành sản xuất nông nghiệp
B. Ngành du lịch
C. Nuôi trồng thủy, hải sản
D. Các ý trên đều sai
- Câu 10 : Trong GDP ở các nước đang phát triển thì tỉ trọng của các ngành dịch vụ chiếm khoảng
A. Trên 25%
B. Trên 30%
C. Từ 35 đến 40%
D. Dưới 50%
- Câu 11 : Ở nước ta tỉ lệ lao động trong các ngành dịch vụ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm lao động cả nước (2003)
A. Trên 23%
B. Trên 30%
C. Trên 35%
D. Trên 40%
- Câu 12 : Trên thế giới các thành phố cực lớn, đồng thời cũng là các trung tâm dịch vụ lớn nhất là
A. Si-ca-gô (Hoa Kì), Xin-ga-po, Xao-pao-lô(Bra-xin)
B. Niu-Iooc( Hoa Kì), Luân Đôn (Anh), Tô-ki-ô (Nhật Bản)
C. Oa-sinh-tơn (Hoa Kì), Pari (Pháp), Bruc-xem (Bi)
D. Mát-xcơ-va (Liên Bang Nga), Bắc Kinh (Trung Quốc)
- Câu 13 : Giao thông vận tải là ngành dịch vụ nhưng có tính chất là ngành sản xuất đặc biệt, vì
A. Có các loại hình giao thông
B. Tạo ra sản phẩm mới
C. Không tạo ra sản phẩm mới
D. Có cơ sở hạ tầng khá tốt
- Câu 14 : Vùng nào sau đây nằm gần các đầu mối giao thông hoặc các tuyến vận tải chính?
A. Vùng đông dân cư
B. Vùng phân bố các ngành dịch vụ
C. Vùng tập trung các ngành sản xuất
D. Các ý trên đúng
- Câu 15 : Phát triển các loại hình giao thông vận tải sẽ ảnh hưởng đến sự thay đổi yếu tố nào?
A. Thay đổi các cơ sở kinh tế
B. Thay đổi phân bố các điểm dân cư
C. Thay đổi phân bố sản xuất
D. Các ý trên đúng
- Câu 16 : Số tấn hàng hóa và số hành khách được vận chuyển được gọi là
A. Khối lượng vận chuyển
B. Khối lượng luân chuyển
C. Cự li vận chuyển trung bình
D. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển
- Câu 17 : Trong giao thông vận tải thì hành khách đươc tính bằng người/km và hàng hóa được tính bằng tấn/ km, thì gọi là
A. Khối lượng vận chuyển
B. Khối lượng luân chuyển
C. Cự li vận chuyển trung bình
D. Các ý trên đúng
- Câu 18 : Yếu tố nào được thể hiện tiêu chí của cự li vận chuyển trung bình?
A. Số hàng hóa và hành khách được tính bằng km
B. Tính bằng người/km, hàng hóa tấn/km
C. Số hành khách và số hàng hóa được vận chuyển
D. Các ý trên sai
- Câu 19 : Yếu tố nào sau đây để đánh giá chất lượng sản phẩm của ngành giao thông vận tải?
A. Sự an toàn cho hành khách, hàng hóa
B. Sự tiện nghi
C. Tốc độ chuyên chở
D. Các ý trên đúng
- Câu 20 : Ảnh hưởng sâu sắc nhất tới hoạt động của các phương tiện giao thông vận tải chính là
A. Dạng địa hình
B. Khí hậu và thời tiết
C. Cơ sở hạ tầng của giao thông
D. Lực lượng lao động trong ngành giao thông
- Câu 21 : Ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển, phân bố và các hoạt động giao thông vận tải là
A. Sự tập trung dân cư
B. Sự phát triển các ngành kinh tế
C. Sự phân bố các ngành kinh tế
D. Các ý trên đúng
- Câu 22 : Nước nào trên thế giới có hệ thống giao thông hiện đại nhất?
A. Hoa Kì
B. Nhật Bản
C. Liên Bang Nga
D. Đức
- Câu 23 : Phương tiện vận tải đặc trưng của vùng hoang mạc thường sử dụng là
A. Ô tô
B. Đường sắt
C. Lạc đà
D. Đường sông
- Câu 24 : Nhân tố nào ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?
A. Điều kiện tự nhiên
B. Điều kiện kinh tế- xã hội
C. Ý A và B đúng
D. Ý A và B sai
- Câu 25 : Hãy nêu ý nghĩa của các ngành dịch vụ đối với sản xuất và đời sống xã hội
- Câu 26 : Nêu sự phân loại của ngành dịch vụ
- Câu 27 : Tại sao các thành phố cực lớn, đồng thời cũng là các trung tâm dịch vụ lớn?
- Câu 28 : Các nhân tố nào ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ?
- Câu 29 : Nêu vai trò của ngành giao thông vận tải
- Câu 30 : Ngành giao thông vận tải có những đặc điểm gì?
- Câu 31 : Tại sao người ta nói: Để phát triển kinh tế văn hóa miền núi, giao thông vận tải phải đi trước một bước?
- Câu 32 : Hãy kể một số phương tiện giao thông đặc trưng ở vùng hoang mạc, vùng băng giá, các đảo quốc
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới