Đề thi Học kì 1 Công nghệ 11 !!
- Câu 1 : Tài liệu kĩ thuật chủ yếu của sản phẩm cơ khí là:
A. Bản vẽ chi tiết
B. Bản vẽ lắp
C. Bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp
D. Bản vẽ chi tiết hoặc bản vẽ lắp
- Câu 2 : Nội dung của bản vẽ chi tiết thể hiện:
A. Hình dạng
B. Kích thước
C. Yêu cầu kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 3 : Điền vào chỗ trống: Bản vẽ mặt bằng tổng thể là bản vẽ ..... của các công trình trên khu đất xây dựng
A. Hình chiếu bằng
B. Hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh
D. Hình chiếu trục đo
- Câu 4 : Trên mặt bằng tổng thể thường vẽ mũi tên chỉ:
A. Hướng tây
B. Hướng bắc
C. Hướng đông
D. Hướng nam
- Câu 5 : Hệ thống CAD chia làm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 6 : Thiết bị nào dùng để nhận dạng đối tượng vẽ và đưa thông tin vào bộ nhớ máy tính?
A. Bàn phím
B. Bút sáng
C. Chuột
D. Tất cả đều đúng
- Câu 7 : Phần mềm AUTOCAD:
A. Vẽ được hình chiếu đứng
B. Không vẽ được hình chiếu bằng
C. Vẽ được hình chiếu cạnh
D. Vẽ được mô hình vật thể 3 chiều
- Câu 8 : Thiết kế là quá trình sáng tạo của:
A. Người thiết kế
B. Người máy
C. Máy móc
D. Đáp án khác
- Câu 9 : “Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế” thuộc giai đoạn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 10 : Giai đoạn hình thành ý tưởng, xác định đề tài là:
A. Điều tra yêu cầu thị trường
B. Nghiên cứu yêu cầu thị trường
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 11 : Máy tính được sử dụng rộng rãi trong:
A. Quá trình thiết kế
B. Quá trình chế tạo
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 12 : Bản vẽ chi tiết gồm các bản vẽ liên quan đến:
A. Thiết kế máy móc và thiết bị
B. Chế tạo máy móc và thiết bị
C. Lắp ráp máy móc và thiết bị
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 13 : Bộ giá đỡ có:
A. Tấm đế
B. Vít
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 14 : Khi lập bản vẽ chi tiết, ta bố trí các hình biểu diễn trên bản vẽ bằng:
A. Các đường trục hình biểu diễn
B. Các đường bao hình biểu diễn
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 15 : Khi lập bản vẽ chi tiết, vẽ mờ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Nét gạch chấm mảnh
- Câu 16 : Đâu là hình biểu diễn ba chiều vật thể?
A. Hình chiếu trục đo
B. Hình chiếu phối cảnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Hình chiếu vuông góc
- Câu 17 : Trong hình chiếu trục đo vuông góc đều:
A. L // (P’)
B.
C. L cắt (P’)
D. Đáp án khác
- Câu 18 : Hệ số biến dạng theo trục O’X’ là:
A. p
B. q
C. r
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 19 : Khi vẽ hình chiếu trục đo, để thuận tiện, người ta đặt trục tọa độ theo:
A. Chiều dài vật thể
B. Chiều rộng vật thể
C. Chiều cao vật thể
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 20 : Đường gióng được vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Đáp án khác
- Câu 21 : Đường gióng vượt quá đường kích thước một đoạn:
A. 2 mm
B. 4 mm
C. 2 ÷ 4 mm
D. Đáp án khác
- Câu 22 : Có mấy phương pháp vẽ hình chiếu vuông góc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 23 : Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí mặt phẳng hình chiếu bằng như thế nào so với vật thể?
A. Trước vật thể
B. Dưới vật thể
C. Sau vật thể
D. Trên vật thể
- Câu 24 : Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất có mấy hướng chiếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 25 : Theo phương pháp chiếu góc thứ ba, mặt phẳng hình chiếu bằng như thế nào so với vật thể?
A. Trước vật thể
B. Sau vật thể
C. Trên vật thể
D. Dưới vật thể
- Câu 26 : Trong hồ sơ giai đoạn thiết kế sơ bộ ngôi nhà, ngoài bản vẽ hình chiếu vuông góc và mặt cắt ngôi nhà, người ta còn vẽ thêm:
A. Hình chiếu phối cảnh ngôi nhà
B. Hình chiếu trục đo ngôi nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 27 : Đối với ngôi nhà có nhiều tầng:
A. Chỉ cần vẽ một mặt bằng
B. Có bản vẽ mặt bằng riêng cho từng tầng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 28 : Mặt đứng ngôi nhà là:
A. Mặt chính
B. Mặt bên
C. Có thể là mặt chính hoặc mặt bên
D. Đáp án khác
- Câu 29 : Khi lập bản vẽ của vật thể tiến hành theo mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 30 : “Chọn tỉ lệ” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ của vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 31 : “Kẻ khung bản vẽ và khung tên” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ của vật thể?
A. 3
B. 4
C. 5
D.6
- Câu 32 : “Đọc bản vẽ hai hình chiếu” thuộc bước thứ mấy trong biểu diễn vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 33 : Nước nào thường sử dụng phương pháp chiếu góc thứ ba?
A. Việt Nam
B. Một số nước Châu Âu
C. Một số nước Châu Mĩ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 34 : Cạnh khuất vẽ bằng nét:
A. Nét đứt
B. Nét liềm đậm
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Đáp án khác
- Câu 35 : Cạnh thấy vẽ bằng nét:
A. Nét gạch chấm mảnh
B. Nét liền đậm
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 36 : Đường trục đối xứng có dạng
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 37 : Tại sao khi lập bản vẽ chi tiết phải nghiên cứu, đọc tài liệu có kiên quan?
A. Để hiểu công dụng chi tiết
B. Để hiểu yêu cầu kĩ thuật của chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 38 : Bản vẽ nhà là bản vẽ thể hiện:
A. Hình dạng ngôi nhà
B. Kích thước ngôi nhà
C. Cấu tạo ngôi nhà
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 39 : Hồ sơ giai đoạn thiết kế sơ bộ ngôi nhà có:
A. Bản vẽ hình chiếu vuông góc ngôi nhà
B. Bản vẽ mặt cắt ngôi nhà
C. Hình chiếu phối cảnh hoặc hình chiếu trục đo ngôi nhà
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 40 : Trên thực tế, máy tính được sử dụng vào việc:
A. Vẽ
B. Thiết kế
C. Chế tạo
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 41 : Đâu là giai đoạn của quá trình thiết kế?
A. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế
B. Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 42 : “Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế” thuộc giai đoạn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 43 : Giai đoạn hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế là:
A. Điều tra nguyện vọng người tiêu dùng
B. Nghiên cứu nguyện vọng người tiêu dùng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 44 : Bản vẽ kĩ thuật là các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng:
A. Chữ viết
B. Kí hiệu
C. Đồ họa
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 45 : Bản vẽ xây dựng gồm các bản vẽ liên quan đến:
A. Thiết kế các công trình kiến trúc và xây dựng
B. Thi công các công trình kiến trúc và xây dựng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 46 : Khi lập bản vẽ chi tiết, sau khi chọn phương án biểu diễn sẽ:
A. Chọn khổ giấy
B. Chọn tỉ lệ
C. Vẽ theo trình tự nhất định
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 47 : Khi lập bản vẽ chi tiết, tiến hành vẽ mờ:
A. Hình dạng bên trong, bên ngoài các bộ phận
B. Hình cắt
C. Mặt cắt
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 48 : Trục đo là:
A. O’X’
B. O’Y’
C. O’Z’
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 49 : Khi vẽ hình chiếu trục đo, người ta vẽ hình hộp ngoại tiếp vật thể theo kích thước:
A. Chiều dài vật thể
B. Chiều rộng vật thể
C. Chiều cao vật thể
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 50 : Đường kích thước:
A. Vuông góc với phần tử cần ghi kích thước
B. Cắt phần tử cần ghi kích thước
C. Song song với phần tử cần ghi kích thước
D. Đáp án khác
- Câu 51 : Chữ số kích thước ghi trên bản vẽ:
A. Là kích thước thực
B. Là kích thước ghi theo tỉ lệ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 52 : Hình chiếu vuông góc được vẽ theo:
A. Phương pháp chiếu góc thứ nhất
B. Phương pháp chiếu góc thứ ba
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 53 : Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, có hướng chiếu:
A. Nhìn từ trước vào
B. Nhìn từ trên xuống
C. Nhìn từ trái sang
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 54 : Ở phương pháp chiếu góc thứ ba, để hình chiếu cạnh nằm trên mặt phẳng hình chiếu đứng, ta xoay mặt phẳng hình chiếu cạnh:
A. Lên trên
B. Xuống dưới
C. Sang phải
D. Sang trái
- Câu 55 : Hệ số biến dạng trên trục O’Y’ là:
A. p
B. q
C. r
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 56 : Bản vẽ xây dựng hay gặp nhất là:
A. Bản vẽ cầu đường
B. Bản vẽ nhà
C. Bản vẽ bến cảng
D. Đáp án khác
- Câu 57 : Mặt đứng thể hiện:
A. Hình dáng nhà
B. Sự cân đối nhà
C. Vẻ đẹp bên ngoài nhà
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 58 : “Ghi kích thước” khi lập bản vẽ là:
A. Kẻ đường gióng
B. Kẻ đường kích thước
C. Ghi chữ số kích thước
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 59 : Bước 1 của lập bản vẽ vật thể thực hiện việc:
A. Quan sát vật thể
B. Phân tích vật thể
C. Chọn hướng chiếu
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 60 : Đường giới hạn một phần hình cắt vẽ bằng nét:
A. Nét đứt
B. Nét lượn sóng
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Đáp án khác
- Câu 61 : Đường tâm vẽ bằng nét
A. Nét gạch chấm mảnh
B. Nét liền đậm
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 62 : Đường gióng có dạng
A.
B.
C.Cả A và B đều đúng
D.Đáp án khác
- Câu 63 : Công dụng của bản vẽ lắp là:
A. Lắp ráp chi tiết
B. Chế tạo chi tiết
C. Kiểm tra chi tiết
D. Đáp án khác
- Câu 64 : Hình biểu diễn chính của ngôi nhà là:
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Hình cắt
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 65 : Hãy cho biết đây là kí hiệu gì trên bản vẽ mặt bằng tổng thể:
A. Thảm cỏ
B. Nhà
C. Công trình cần sửa chữa
D. Cây
- Câu 66 : Ưu điểm cơ bản của lập bản vẽ kĩ thuật bằng máy tính là:
A. Lập bản vẽ chính xác và nhanh chóng
B. Dễ dàng sửa chữa, bổ sung, thay đổi, lưu trữ bản vẽ.
C. Giải thay con người khỏi công việc nặng nhọc và đơn điệu.
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 67 : Sự xuất hiện hệ thống CAD vào khoảng:
A. 1950
B. 1955
C. 1960
D. 1965
- Câu 68 : Đâu là giai đoạn của quá trình thiết kế:
A. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử
B. Thẩm định, đánh giá phương án thiết kế
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 69 : “Lập hồ sơ kĩ thuật” thuộc giai đoạn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 70 : Công dụng của giá đỡ là:
A. Đỡ trục trong bộ giá đỡ
B. Đỡ con lăn trong bộ giá đỡ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 71 : Khi lập bản vẽ kĩ thuật, trước khi chọn phương án biểu diễn cần:
A. Phân tích hình dạng chi tiết
B. Phân tích kết cấu chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 72 : Bản vẽ lắp trình bày:
A. Hình dạng của một nhóm chi tiết
B. Vị trí tương quan của một nhóm chi tiết
C. Hình dạng và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau
D. Đáp án khác
- Câu 73 : Góc trục đo là:
A. X’O’Y’
B. Y’O’Z’
C. X’O’Z’
D. Cả 3 đáp án đều đúng
- Câu 74 : TCVN 5705 ; 1993 quy định quy tắc ghi:
A. Kích thước dài trên bản vẽ và tài liệu kĩ thuật
B. Kích thước góc trên bản vẽ và tài liệu kĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 75 : Đướng kích thước có:
A. Một đầu mút vẽ mũi tên
B. Hai đầu mút vẽ mũi tên
C. Có thể dùng gạch chéo thay cho mũi tên ở bản vẽ xây dựng
D. Cả B và C đều đúng
- Câu 76 : Trước con số chỉ bán kính đường tròn, người ta kí hiệu:
A. R
B. Ø
C. Chỉ ghi con số
D. Đáp án khác
- Câu 77 : Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu bằng ta nhìn từ:
A. Trước vào
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Đáp án khác
- Câu 78 : Hệ số biến dạng trên trục O’Z’ là:
A. p
B. q
C. r
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 79 : Bản vẽ xây dựng là:
A. Bản vẽ nhà
B. Bản vẽ cầu đường
C. Bản vẽ bến cảng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 80 : Mặt đứng là:
A. Hình chiếu vuông góc của ngôi nhà
B. Hình cắt của ngôi nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 81 : Mặt đứng là mặt bên ngôi nhà, tức là:
A. Hình chiếu đứng ngôi nhà
B. Hình chiếu cạnh ngôi nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 82 : Hình cắt là hình tạo bởi mặt phẳng cắt song song với:
A. Một mặt đứng ngôi nhà
B. Hai mặt đứng ngôi nhà
C. Ba mặt đứng ngôi nhà
D. Bốn mặt đứng ngôi nhà
- Câu 83 : “Tô đậm” khi lập bản vẽ là:
A. Tô đậm nét biểu diễn cạnh thấy
B. Tô đậm nét biểu diễn đường bao thấy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 84 : Bước 1 lập bản vẽ của vật thể chọn hướng chiếu là:
A. Chiếu vuông góc với mặt trước
B. Chiếu vuông góc với mặt bên
C. Chiếu vuông góc với mặt bên trái
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 85 : “Vẽ hình cắt” thuộc bước thứ mấy trong biểu diễn vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 86 : Đường trục đối xứng vẽ bằng nét:
A. Nét đứt
B. Nét lượn sóng
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Đáp án khác
- Câu 87 : Đường gạch gạch trên mặt cắt vẽ bằng nét:
A. Nét gạch chấm mảnh
B. Nét liền đậm
C. Nét liền mảnh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 88 : Đường gạch gạch trên mặt cắt có dạng
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 89 : Sau khi thẩm định, đánh giá phương án thiết kế:
A. Tiến hành làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử
B. Tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật
C. Nếu không đạt thì tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật
D. Nếu đạt thì tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật
- Câu 90 : Hồ sơ kĩ thuật gồm:
A. Các bản vẽ tổng thể và chi tiết của sản phẩm
B. Các bản thuyết minh tính toán về sản phẩm
C. Các chỉ dẫn về vận hành, sử dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 91 : Vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với thiết kế là:
A. Đọc bản vẽ để thu thập thông tin liên quan đến đề tài thiết kế.
B. Vẽ các bản vẽ phác của sản phẩm khi lập phương án thiết kế để thể hiện ý tưởng thiết kế
C. Dùng các bản vẽ để trao đổi ý kiến với đồng nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 92 : Nội dung của bản vẽ lắp:
A. Trình bày hình dạng chi tiết
B. Trình bày vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 93 : Hình biểu diễn quan trọng nhất của ngôi nhà là:
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Hình cắt
D. Đáp án khác
- Câu 94 : Phần mềm hệ thống CAD thực hiện việc:
A. Tạo ra đối tượng vẽ
B. Giải bài toán dựng hình và vẽ hình
C. Xây dựng các hình chiếu vuông góc, hình cắt, mặt cắt.
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 95 : Phần mềm hệ thống CAD thực hiện hoạt động:
A. Không xây dựng hình chiếu trục đo
B. Không xây dựng hình chiếu phối cảnh
C. Tô, vẽ kí hiệu mặt cắt vật liệu
D. Không ghi kích thước
- Câu 96 : “Thẩm định, đánh giá phương án thiết kế” thuộc giai đoạn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 97 : Tính toán lập bản vẽ thiết kế nhằm xác định:
A. Hình dạng sản phẩm
B. Kích thước sản phẩm
C. Chức năng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 98 : Tài liệu chính của hồ sơ kĩ thuật là:
A. Bản vẽ của sản phẩm
B. Bản thuyết minh sản phẩm
C. Bản hướng dẫn sử dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 99 : Khi lập bản vẽ chi tiết, bước 1 là:
A. Bố trí các hình biểu diễn
B. Bố trí khung tên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 100 : Kích thước ghi trên bản vẽ kĩ thuật là kích thước của:
A. Chiều dài
B. Chiều rộng
C. Chiều cao
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 101 : Hệ số biến dạng là:
A. Tỉ số giữa độ dài hình chiếu của một đoạn thẳng trên trục tọa độ với độ dài thực của đoạn thẳng đó.
B. Tỉ số giữa độ dài thực của đoạn thẳng với độ dài hình chiếu của đoạn thẳng đó trên trục tọa độ
C. Tích giữa độ dài hình chiếu của một đoạn thẳng trên trục tọa độ với độ dài thực của đoạn thẳng đó.
D. Cả 3 đáp án đều sai
- Câu 102 : Đường gióng:
A. Vuông góc với đường kích thước
B. Song song với đường kích thước
C. Cắt đường kích thước
D. Đáp án khác
- Câu 103 : Trước con số chỉ đường kính đường tròn, người ta kí hiệu:
A. R
B. Ø
C. Chỉ ghi con số
D. Đáp án khác
- Câu 104 : Theo phương pháp chiếu góc thứ 3, để hình chiếu bằng nằm trên mặt phẳng hình chiếu đứng, ta xoay mặt phẳng hình chiếu bằng:
A. Lên trên
B. Xuống dưới
C. Sang phải
D. Sang trái
- Câu 105 : Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu cạnh ta nhìn từ:
A. Trước vào
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Đáp án khác
- Câu 106 : Mặt bằng là:
A. Hình chiếu bằng ngôi nhà
B. Hình chiếu đứng ngôi nhà
C. Hình chiếu cạnh ngôi nhà
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 107 : Mặt đứng là mặt chính ngôi nhà, tức là:
A. Hình chiếu đứng ngôi nhà
B. Hình chiếu cạnh ngôi nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 108 : Hình cắt thể hiện:
A. Kết cấu các bộ phận nhà
B. Kích thước các bộ phận nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 109 : “Ghi kích thước” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ của vật thể?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 110 : “Vẽ mờ” bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Đáp án khác
- Câu 111 : Bước 1 lập bản vẽ của vật thể chọn hướng chiếu để:
A. Vẽ hìnhh ciếu đứng
B. Vẽ hình chiếu bằng
C. Vẽ hình chiếu cạnh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 112 : Đường tâm có dạng:
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 1 Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 2 Hình chiếu vuông góc
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 4 Mặt cắt và hình cắt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 5 Hình chiếu trục đo
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 6 Thực hành biểu diễn vật thể
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 7 Hình chiếu phối cảnh
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 3 Thực hành Vẽ các hình chiếu của vật thể đơn giản
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 8 Thiết kế và bản vẽ kỹ thuật
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 9 Bản vẽ cơ khí
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 11 Bản vẽ xây dựng