Top 4 Đề thi giữa kì 1 Tin học 6 có đáp án (Bài số...
- Câu 1 : Thông tin trong máy tính cần được biểu diễn dưới dạng
A. âm thanh
B. hình ảnh
C. dãy bit
D. văn bản
- Câu 2 : Dãy bit là dãy chỉ gồm
A. 0 và 1
B. 2 và 3
C. 4 và 5
D. 6 và 7
- Câu 3 : Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm các khối chức năng
A. Bộ xử lý trung tâm (CPU)
B. Bộ nhớ
C. Thiết bị vào/ra
D. Cả 3 đáp án A, B, C
- Câu 4 : CPU là
A. Trái tim của máy tính
B. Bộ não của máy tính
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
- Câu 5 : Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lí thông tin hữu hiệu
A. Tính toán nhanh, độ chính xác cao
B. Lưu trữ lớn, có năng lực tư duy như con người
C. Nhận biết được tất cả các loại thông tin như con người
D. Tính toán nhanh, độ chính xác cao, lưu trữ lớn
- Câu 6 : Ba dạng thông tin cơ bản của tin học là
A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói
B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh
C. Các con số, hình ảnh, văn bản
D. Âm thanh chữ viết, tiếng đàn piano
- Câu 7 : Đâu là thiết bị nhập dữ liệu trong các thiết bị sau
A. bàn phím
B. chuột
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sa
- Câu 8 : Windows XP là
A. phần mềm hệ thống
B. phần mềm ứng dụng
C. bộ nhớ
D. Tất cả đều sai
- Câu 9 : Quá trình xử lí thông tin ba bước đó là:
A. Xử lí thông tin-xuất thông tin ra màn hình-in ra giấy
B. Nhập thông tin-xử lí thông tin-xuất thông tin
C. Nhập thông tin-xuất thông tin-xử lí thông tin
D. Xử lí thông tin-in ra giấy-sửa đổi thông tin
- Câu 10 : Đâu là các thiết bị nhập dữ liệu?
A. Màn hình cảm ứng, loa, máy in
B. Chuột, bàn phím, màn hình cảm ứng
C. Bàn phím, loa, máy in
D. Màn hình, máy in, bàn phím
- Câu 11 : Các thiết bị như đĩa cứng, đĩa mềm, thiết bị flash, đĩa CD,…còn được gọi là?
A. Bộ nhớ trong
B. Bộ nhớ ngoài
C. RAM
D. Cả A, B, C đều sai
- Câu 12 : Đơn vị nhỏ nhất để đo dung lượng là
A. bit
B. byte
C. MB (megabyte)
D. d.GB (gigabyte)
- Câu 13 : Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là
A. Khả năng lưu trữ còn hạn chế
B. Kết nối Internet chậm
C. Chưa nói được như con người
D. Chưa có năng lực tư duy
- Câu 14 : Một máy tính điện tử không có khả năng
A. Tính toán nhanh
B. Làm việc không mệt mỏi
C. Lưu trữ lớn
D. Nhận biết thông tin qua vị giác
- Câu 15 : Nhiều công việc trong thực tế được thực hiện theo mô hình của quá trình
A. 1 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 4 bước
- Câu 16 : Thao tác chính với chuột gồm có
A. Di chuyển chuột
B. Nháy chuột trái hoặc nháy chuột phải
C. Kéo và thả chuột
D. Tất cả đều đúng
- Câu 17 : Để máy tính có thể xử lý, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng gì
A. Byte
B. Bit
C. Kilobyte
D. Megabyte
- Câu 18 : Bộ phận nào dưới đây được gọi là “bộ não” của máy tính
A. Bộ nhớ trong
B. Bộ xử lý trung tâm
C. Bộ nhớ chỉ đọc
D. Bộ nhớ ngoài
- Câu 19 : Máy tính điện tử hiện nay có thể làm được những việc nào sau đây:
A. Công cụ học tập và giải trí
B. Liên lạc, tra cứu và mua bán trực tuyến
C. Tự động hoá công việc văn phòng
D. Cả, A, B, C đều đúng
- Câu 20 : Đâu là các thiết bị xuất dữ liệu
A. Màn hình, loa, máy in
B. Chuột, máy in, màn hình
C. Bàn phím, loa, máy in
D. Màn hình, máy in, bàn phím
- Câu 21 : Máy tính gồm có những loại phần mềm nào
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm tiện ích
D. Cả A và B
- Câu 22 : Phần mềm học tập nào sau đây dùng để luyện gõ phím bắng mười ngón?
A. Mouse Skill
B. Mario
C. Solar System
D. Typing Test
- Câu 23 : Thông tin lưu giữ trong máy tính gọi là gì
A. Dữ liệu
B. Thông tin
C. Văn bản
D. Tài liệu
- Câu 24 : Máy tính có những khả năng nào sau đây?
A. Tính toán nhanh
B. Tính toán với độ chính xác cao
C. Lưu trữ lớn
D. Tất cả khả năng trên
- Câu 25 : RAM còn được gọi là
A. Bộ nhớ ROM
B. Bộ nhớ flash
C. Bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ cứng
- Câu 26 : Để sao chép và trao đổi thông tin giữa các máy tính hiện nay người ta thường dùng các thiết bị
A. Đĩa mềm, đĩa cứng
B. Đĩa CD-ROM, đĩa USB, đĩa cứng
C. Đĩa CD-ROM, đĩa USB, đĩa mềm
D. Cả A, B và C sai
- Câu 27 : Nút Start nằm ở đâu trên màn hình nền?
A. Nằm trong cửa sổ My Computer
B. Nằm tại góc của màn hình
C. Nằm trên thanh công việc
D. Tất cả đều đúng
- Câu 28 : Lệnh nào sau đây dùng để Copy tệp tin?
A. Ctrl+X
B. Edit/Cut
C. Edit/Paste
D. Edit/Copy
- Câu 29 : Khi đặt tên tệp người ta thường chú ý đến phần tên của tệp tin vì
A. Để gợi lên nội dung, ý nghĩa của tệp
B. Để có tên hay
C. Để tránh sao chép trộm
D. Tất cả sai
- Câu 30 : Các thiết bị vào của máy tính là
A. Đĩa mềm, chuột, loa
B. Bàn phím, chuột
C. Loa và bàn phím
D. Màn hình, máy in
- Câu 31 : Đặc trưng của hệ điều hành Windows là gì
A. Thanh công việc
B. Nút Start
C. Màn hình Destop
D. Cửa sổ chương trình
- Câu 32 : Thư mục có thể chứa bao nhiêu tệp tin?
A. 1
B. 10
C. 20
D. Không giới hạn
- Câu 33 : Hệ điều hành là gì
A. Tiện ích máy tính
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm máy tính
D. Tất cả ý trên đều sai
- Câu 34 : Thông tin trong máy tính được tổ chức dưới dạng gì
A. Hình nón
B. Hình tam giác
C. Hình chữ nhật
D. Hình cây
- Câu 35 : Để khởi động một chương trình trên hệ điều hành Windows, em thực hiện thao tác nào dưới đây
A. Nháy nút Start ⇒ All Programs ⇒ Nháy chuột trên biểu tượng của chương trình trong bảng chọn hiện ra
B. Gõ lệnh bằng bàn phím
C. Nháy đúp chuột trên biểu tượng của chương trình
D. Cả A và C đều đúng
- Câu 36 : Hãy chọn câu sai
A. Các tệp được tổ chức trong các thư mục trên thiết bị lưu trữ
B. Mỗi thư mục phải chứa ít nhất một tệp
C. Thư mục có thể chứa các tệp và các thư mục con
D. Mỗi thư mục đều có một tên để phân biệt
- Câu 37 : Tệp tin thường chứa thông tin dạng nào
A. Hình vẽ, tranh, ảnh
B. Văn bản ( nội dung của các cuốn truyện, các bức thư, bài thơ....)
C. Âm thanh hoặc hình ảnh kết hợp âm thanh (bài hát, đoạn phim...), chương trình
D. Tất cả các dạng trên
- Câu 38 : Nút Start nằm ở đâu trên màn hình nền
A. Nằm trên thanh công việc
B. Nằm tại một góc của màn hình
C. Nằm trong cửa sổ My computer
D. Tất cả các phương án trên đều sai
- Câu 39 : Các biểu tượng
A. Biểu tượng chương trình
B. Ổ đĩa
C. Biểu tượng tiện ích hệ thống
D. Biểu tượng My Computer
- Câu 40 : Windows là
A. Phần mềm ứng dụng
B. Chương trình soạn thảo văn bản
C. Hệ điều hành có giao diện đồ họa
D. Ngôn ngữ lập trình
- Câu 41 : Câu 1:(1.5 điểm) Thông tin là gì? Cho ví dụ
- Câu 42 : Em hãy trình bày những khả năng của máy tính điện tử
- Câu 43 : Tìm cặp ghép đúng (3đ):
- Câu 44 : Vẽ mô hình của quá trình xử lí thông tin. (1đ)
- Câu 45 : Người ta có thể dùng máy tính vào những công việc gì ? (1đ)
- Câu 46 : Nêu cấu trúc chung của máy tính điện tử? (1đ)
- Câu 47 : Cấu trúc chung của máy tính gồm những khối chức năng nào? Chương trình là gì
- Câu 48 : Thông tin là gì? Nêu các dạng cơ bản của thông tin.
- Câu 49 : Vẽ mô hình quá trình ba bước
- Câu 50 : Hệ điều hành là gì ? Em hãy nêu nhiệm vụ chính của Hệ điều hành
- Câu 51 : Thiếu hệ điều hành máy tính có hoạt động được không? Em hãy giải thích lí do vì sao
- Câu 52 : Hãy cho biết tên của các thao tác sau:
- - Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 6 (có đáp án): Học gõ mười ngón !!
- - Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 7 (có đáp án): Quan sát hệ mặt trời !!
- - Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 8 (có đáp án): Học toán với Geogebra !!
- - Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 9 (có đáp án): Vì sao cần có hệ điều hành !!
- - Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 10 (có đáp án): Hệ điều hành làm những việc gì !!
- - Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 11 (có đáp án): Tổ chức thông tin trong máy tính !!
- - Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 12 (có đáp án): Hệ điều hành windows !!
- - Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 13 (có đáp án): Làm quen với soạn thảo văn bản !!
- - Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 14 (có đáp án): Soạn thảo văn bản đơn giản !!
- - Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 15 (có đáp án): Chỉnh sửa văn bản !!