Đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 8 chọn lọc, có đáp...
- Câu 1 : Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. Bàn là điện
B. Nồi cơm điện
C. ấm điện
D. cả 3 đáp án trên
- Câu 2 : Điện trở của dây đốt nóng:
A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng
B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng
C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 3 : Đơn vị điện trở có kí hiệu là:
A. Ω
B. A
C. V
D. Đáp án khác
- Câu 4 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?
A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
D. Đáp án khác
- Câu 5 : Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích soong
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 6 : Cấu tạo máy bơm nước có:
A. Động cơ điện
B. Bơm
C. Cả a và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 7 : Phần bơm của máy bơm nước có mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 8 : Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 9 : Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có:
A. Vỏ máy
B. Núm điều chỉnh
C. Đèn tín hiệu
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 10 : Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
D. Đáp án khác
- Câu 11 : Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở:
A. Các tòa nhà
B. Khu thương mại
C. Hành lang
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 12 : Vật liệu kĩ thuật điện có loại:
A. Vật liệu dẫn điện
B. Vật liệu cách điện
C. Vật liệu dẫn từ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 13 : Vật liệu dẫn điện là:
A. Vật liệu mà có dòng điện chạy qua
B. Vật liệu không cho dòng điện chạy qua
C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 14 : Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện?
A. Kim loại
B. Hợp kim
C. Than chì
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 15 : Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho:
A. Mỏ hàn
B. Bàn là
C. Bếp điện
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 16 : Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?
A. Thủy tinh
B. Nhựa ebonit
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 17 : Tuổi thọ của vật liệu cách điện chỉ còn một nửa khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép:
A. 8ᵒC
B. 10ᵒC
C. 8 ÷ 10ᵒC
D. Đáp án khác
- Câu 18 : Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
A. Anico
B. Ferit
C. Pecmaloi
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 19 : Đồ dùng điện biến đổi:
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 20 : Đâu là đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện?
A. Dung tích của nồi
B. Dung tích của hình
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 21 : Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là:
A. Công suất định mức là: 2000V
B. Công suất định mức là: 200V
C. Công suất định mức là: 11,4V
D. Công suất định mức là: 15V
- Câu 22 : Các số liệu kĩ thuật có tác dụng gì?
A. Giúp lựa chọn đồ dùng điện phù hợp
B. Giúp sử dụng đồ dùng điện đúng yêu cầu kĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 23 : Đèn điện:
A. Tiêu thụ điện năng
B. Biến đổi điện năng thành quang năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 24 : Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có loại nào?
A. Bóng sáng
B. Bóng mờ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 25 : Khi sử dụng, đuôi đèn được nối với đui đèn phù hợp để:
A. Nối với mạng điện
B. Cung cấp điện cho đèn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 26 : Khi đèn sợi đốt làm việc, bao nhiêu phần trăm điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng?
A. 4%
B. 5%
C. 4 ÷ 5 %
D. Đáp án khác
- Câu 27 : Tuổi thọ cả đèn sợi đốt khoảng:
A. 10 giờ
B. 100 giờ
C. 1000 giờ
D. Đáp án khác
- Câu 28 : Có mấy loại đèn huỳnh quang?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều
- Câu 29 : Khí trơ được bơm vào ống thủy tinh của đèn sợi ống huỳnh quang là:
A. Acgon
B. Kripton
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 30 : Trong chương trình Công nghệ 8, trình bày đặc điểm nào của đèn ống huỳnh quang?
A. Hiện tượng nhấp nháy
B. Hiệu suất phát quang
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 31 : Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang cao hơn so với đèn sợi đốt bao nhiêu lần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 32 : Số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất
C. Chiều dài ống
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 33 : Chấn lưu của đèn huỳnh quang có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 34 : Nhiệt độ làm việc của dây niken – crom:
A. 1000ᵒC
B. 1100ᵒC
C. Khoảng 1000ᵒC - 1100ᵒC
D. Đáp án khác
- Câu 35 : Dây đốt nóng của bàn là điện chịu được nhiệt độ:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 36 : Bàn là có mấy số liệu kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 37 : Vật liệu nào sau đây được dùng để chế tạo lõi dây điện?
A. Đồng
B. Nhôm
C. Hợp kim của đồng, nhôm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 38 : Hợp kim nào khó nóng chảy?
A. Pheroniken
B. Nicrom
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 39 : Đồ dùng điện loại điện cơ biến:
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Đáp án khác
- Câu 40 : Đơn vị điện trở là:
A. Ampe
B. Oát
C. Ôm
D. Vôn
- Câu 41 : Có mấy yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 42 : Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 43 : Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 44 : Dây đốt nóng có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 45 : Cấu tạo động cơ điện một pha gồm mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 46 : Cấu tạo stato có:
A. Lõi thép
B. Dây quấn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 47 : Số liệu kĩ thuật của máy biến áp một pha là:
A. Công suất định mức
B. Điện áp định mức
C. Dòng điện định mức
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 48 : Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng
B. Ít hỏng
C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 49 : Giờ cao điểm dùng điện là:
A. Từ 0h đến 18h
B. Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h
D. Từ 12h đến 18h
- Câu 50 : Trong ngày có những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là:
A. Giờ “điểm”
B. Giờ “thấp điểm”
C. Giờ “cao điểm”
D. Đáp án khác
- Câu 51 : Người ta phân vật liệu kĩ thuật thành 3 loại là căn cứ vào:
A. Đặc tính vật liệu
B. Công dụng vật liệu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 52 : Vật liệu dẫn từ là:
A. Vật liệu mà dòng điện chạy qua
B. Vật liệu mà dòng điện không chạy qua
C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 53 : Dung dịch điện phân nào có đặc tính dẫn điện?
A. Axit
B. Bazo
C. Muối
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 54 : Ứng dụng của Anico:
A. Làm nam châm vĩnh cửa
B. Làm anten
C. Làm lõi các biến áp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 55 : Đâu là đại lượng định mức của đồ dùng điện?
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 56 : Đèn huỳnh quang xuất hiện vào năm:
A. 1879
B. 1939
C. 1993
D. 1897
- Câu 57 : Đèn phóng điện có loại nào?
A. Đèn cao áp thủy ngân
B. Đèn cao áp natri
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 58 : Loại bóng thủy tinh nào của đèn sợi đốt giảm được độ chói?
A. Bóng sáng
B. Bóng mờ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 59 : Đèn sợi đốt có loại đuôi đèn nào?
A. Đuôi xoáy
B. Đuôi ngạnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 60 : Khi đèn sợi đốt đang làm việc, nếu ta sờ vào sẽ:
A. Thấy nóng
B. Có thể bị bỏng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 61 : Đèn sợi đốt có mấy số liệu định mức?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 62 : Đâu là bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang?
A. Ống thủy tinh
B. Hai điện cực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 63 : Điện cực của đèn ống huỳnh quang được phân bố ở:
A. Một đầu ống đèn
B. Hai đầu ống đèn
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
- Câu 64 : Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
- Câu 65 : Khoảng cách giữa hai điện cực của đèn ống huỳnh quang:
A. Nhỏ
B. Lớn
C. Trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 66 : Đèn compac huỳnh quang có hiệu suất phát quang cao hơn so với đèn sợi đốt bao nhiêu lần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 67 : Dây đốt nóng của đồ dùng loại điện – nhiệt có yêu cầu về:
A. Làm bằng vật liệu có điện trở suất lớn
B. Khả năng chịu nhiệt độ cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 68 : Nhiệt độ làm việc của dây phero – crom khoảng:
A. 805ᵒC
B. 850ᵒC
C. 508ᵒC
D. 580ᵒC
- Câu 69 : Đế bàn là được làm bằng:
A. Gang
B. Hợp kim
C. Cả a và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 70 : Công suất định mức của bàn là khoảng:
A. 300w
B. 1000w
C. Từ 300w ÷ 1000w
D. Đáp án khác
- Câu 71 : Một số loại bàn là có bộ phận tự động nào sau đây?
A. Tự động điều chỉnh nhiệt độ
B. Tự động phun nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 72 : Đồng, nhôm, hợp kim, vật liệu nào dẫn điện tốt nhất?
A. Đồng
B. Nhôm
C. Hợp kim
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 73 : bộ phận nào sau đây thuộc đèn sợi đốt?
A. Sợi đốt
B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 74 : Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là:
A. Làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn
B. Chịu được nhiệt độ cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 75 : Cấu tạo bàn là có mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 76 : Cấu tạo vỏ bàn là gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 77 : Số liệu kĩ thuật của bếp điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 78 : Lưu ý khi sử dụng bếp điện là:
A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện
B. Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 79 : Cấu tạo roto gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 80 : Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 81 : Ưu điểm của động cơ điện một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản
B. Sử dụng dễ dàng
C. Ít hỏng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 82 : Chức năng của máy biến áp một pha?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
- Câu 83 : Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 84 : Đặc điểm của giờ cao điểm là:
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 85 : Sử dụng hợp lí điện năng gồm mấy cách?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 86 : Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách:
A. Cắt điện bình nước nóng
B. Không là quần áo
C. Cắt điện một số đèn không cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 87 : Vật liệu cách điện là:
A. Vật liệu mà dòng điện chạy qua
B. Vật liệu mà không có dòng điện chạy qua
C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 88 : Vật liệu cách điện có điện trở suất:
A. 108 Ωm
B. 1013 Ωm
C. 108 ÷ 1013 Ωm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 89 : Ứng dụng của ferit:
A. Làm nam châm vĩnh cửu
B. Làm anten
C. Làm lõi các biến áp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 90 : Khi sử dụng, đồ dùng điện:
A. Tiêu thụ điện năng
B. Biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 91 : Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến:
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 92 : Đơn vị của điện áp định mức trên đồ dùng điện là:
A. Vôn
B. Ampe
C. Oát
D. Đáp án khác
- Câu 93 : Loài người biết dùng các loại đèn điện chiếu sáng từ:
A. 1879
B. 1939
C. 1993
D. 1897
- Câu 94 : Bộ phận nào sau đây thuộc cấu tạo đèn sợi đốt?
A. Sợi đốt
B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 95 : Phát biểu nào sau đây đúng về bóng thủy tinh của đèn sợi đốt?
A. Làm bằng thủy tinh chịu nhiệt
B. Rút hết không khí trong bóng
C. Bơm khí trơ vào trong bóng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 96 : Hiện nay, loại đèn sợi đốt nào được sử dụng phổ biến?
A. Đèn đuôi xoáy
B. Đèn đuôi ngạnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 97 : Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 98 : Đèn sợi đốt có số liệu định mức nào?
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 99 : Cấu tạo đèn ống huỳnh quang gồm mấy bộ phận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 100 : Mỗi điện cực đèn ống huỳnh quang có:
A. Một đầu tiếp điện
B. Hai đầu tiếp điện
C. Ba đầu tiếp điện
D. Bốn đầu tiếp điện
- Câu 101 : Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang?
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 102 : Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang cao hơn so với đèn sợi đốt mấy lần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều lần
- Câu 103 : Đèn compac huỳnh quang có hiệu suất phát quang như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Đáp án khác
- Câu 104 : Người ta sử dụng loại dây nào làm dây đốt nóng của đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. Dây niken – crom
B. Dây phero – crom
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 105 : Bộ phận chính của bàn là điện là:
A. Dây đốt nóng
B. Vỏ bàn là
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 106 : Nắp bàn là được làm bằng:
A. Đồng
B. Thép mạ crom
C. Nhựa chịu nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 107 : ứng dụng của bàn là dùng để:
A. Là quần áo\
B. Là các hàng may mặc
C. Là vải
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 108 : Yêu cầu về đế bàn là khi sử dụng là:
A. Giữ đế sạch
B. Giữ đế nhẵn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 109 : Một số bàA. Tự động điều chỉnh nhiệt độ
A. Tự động điều chỉnh nhiệt độ
B. Tự động phun nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 110 : Số liệu kĩ thuật của bàn là có:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 111 : Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:
A. Sử dụng đúng điện áp định mức
B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 112 : Bếp điện có mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 113 : Có mấy loại bếp điện?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 114 : Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý:
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 115 : Cấu tạo quạt điện gồm mấy phần chính?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 116 : Có mấy loại quạt điện?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều loại
- Câu 117 : Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:
A. Dưới 0,35 mm
B. Trên 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D. Trên 0,35 mm
- Câu 118 : Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 119 : Sử dụng lãng phí điện năng là:
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 120 : Sử dụng hợp lí điện năng gồm:
A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 121 : Để chiếu sáng trong nhà, công sở, người ta nên dùng:
A. Đèn huỳnh quang
B. Đèn sợi đốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 122 : Vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ là:
A. 10-6 Ωm
B. 10-8 Ωm
C. 10-6 ÷ 10-8 Ωm
D. Đáp án khác
- Câu 123 : Hợp kim nào sau đây khó nóng chảy?
A. Pheroniken
B. Nicrom
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 124 : Vật liệu cách điện dùng để chế tạo:
A. Thiết bị cách điện
B. Các phần tử cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 125 : Ứng dụng của pecmaloi là:
A. Làm nam châm vĩnh cửa
B. Làm anten
C. Làm lõi các biến áp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 126 : Đồ dùng điện có nhóm:
A. Điện – quang
B. Điện – nhiệt
C. Điện – cơ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 127 : Số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện ghi ở:
A. Trên đồ dùng điện
B. Trên nhãn đồ dùng điện
C. Trong lí lịch máy
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 128 : Số liệu kĩ thuật quan trọng của đồ dùng điện là:
A. Đại lượng định mức
B. Đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện
C. Cả 3 đáp án trên
D. Đáp án khác
- Câu 129 : Đơn vị của công suất định mức trên đồ dùng điện là:
A. Vôn
B. Ampe
C. Oát
D. Đáp án khác
- Câu 130 : Dựa vào nguyên lí làm việc thì đèn điện có loại nào?
A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang
C. Đèn phóng điện
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 131 : Người ta bơm khí trơ nào vào bóng đèn sợi đốt?
A. Khí acgon
B. Khí kripton
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 132 : Đuôi đèn sợi đốt được làm bằng gì?
A. Đồng
B. Sắt tráng kẽm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 133 : Đèn sợi đốt có mấy đặc điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 134 : Tuổi thọ của đèn sợi đốt:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 135 : Sử dụng đèn sợi đốt:
A. Tiết kiệm điện năng
B. Không tiết kiệm điện năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 136 : Phát biểu nào sau đây đúng về ống thủy tinh của đèn ống huỳnh quang?
A. Rút hết không khí trong ống
B. Bơm vào ống một ít khí thủy ngân
C. Bơm vào ống một ít khí trơ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 137 : Trong chương trình Công nghệ 8 trình bày đặc điểm nào của đèn ống huỳnh quang?
A. Tuổi thọ
B. Mồi phóng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 138 : Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
- Câu 139 : Chấn lưu thường đặt trong đuôi đèn compac huỳnh quang nên:
A. Kích thước gọn nhẹ
B. Dễ sử dụng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 140 : Chấn lưu của đèn huỳnh quang có loại nào?
A. Chấn lưu điện cảm
B. Chấn lưu điện tử
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 141 : Dây niken – crom thường dùng làm dây đốt nóng của:
A. Bàn là điện
B. Bếp điện
C. Nồi cơm điện
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 142 : Vỏ bàn là có:
A. Đế
B. Nắp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 143 : Ngoài vỏ và dây đốt nóng, bàn là còn có bộ phận nào?
A. Đèn tín hiệu
B. Rơle nhiệt
C. Núm điều chỉnh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 144 : Đồ dùng điện loại điện nhiệt biến:
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Cả 3 đáp án trên
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 1 Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 2 Hình chiếu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 3 Bài thực hành hình chiếu của vật thể
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 4 Bản vẽ các khối đa diện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 6 Bản vẽ các khối tròn xoay
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 5 Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ các khối đa diện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 7 Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ các khối tròn xoay
- - Đề kiểm tra học kì I môn Công Nghệ 8 có đáp án năm 2017-2018
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 45 Thực hành - Quạt điện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 46 Máy biến áp một pha