Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường TH...
- Câu 1 : Hướng chuyên môn hóa của đường thủy nước ta thể hiện rõ nhất ở vùng?
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cữu Long
D. Duyên hải namTrung Bộ
- Câu 2 : Đây không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Có thế mạnh lâu dài để phát triển.
B. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác
C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm.
- Câu 3 : Đông Nam Bộ là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao với các trung tâm công nghiệp hàng đầu cả nước được thể hiện ở?
A. là vùng có tỉ trọng công nghiệp cao nhất nước.
B. là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước.
C. là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau.
D. là vùng tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất nước.
- Câu 4 : Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Đông Anh - Thái Nguyên là?
A. vật liệu xây dựng và cơ khí
B. Dệt may, xi măng và hoá chất.
C. Hoá chất và vật liệu xây dựng.
D. Cơ khí và luyện kim.
- Câu 5 : Đây là các cảng biển nước sâu của nước ta kể theo thứ tự từ Bắc vào Nam?
A. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất
B. Cái Lân, Vũng Áng, Nghi Sơn, Dung Quất, Chân Mây.
C. Nghi Sơn, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
D. Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân.
- Câu 6 : Vùng có sản lượng công nghiệp cao nhất ở nước ta là?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
- Câu 7 : Việt Trì là một trung tâm công nghiệp?
A. Có quy mô lớn, có ý nghĩa quốc gia.
B. Không phải là một trung tâm công nghiệp, chỉ là một điểm công nghiệp.
C. Có quy mô trung bình có ý nghĩa vùng
D. Có quy mô trung bình, chỉ có ý nghĩa địa phương.
- Câu 8 : Tuyến đường ô tô từ Đông Hà dến Lao Bảo là?
A. Đường 9
B. Đường 26
C. Đường 14
D. Đường Hồ Chí Minh
- Câu 9 : Trong thời gian qua công nghiệp chế biến các sản phẩm chăn nuôi ở nước ta phát triển châm vì?
A. Nông nghiệp phát triển chủ yếu theo bề rộng
B. Thị trường chưa có nhu cầu lớn
C. Nguồn nguyên liệu cung cấp còn hạn chế
D. Tình trạng gia súc bị dịch bệnh còn nhiều
- Câu 10 : Đặc điểm nào không phải là thế mạnh của ngành công nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu ở nước ta ?
A. Có nguồn nguyên liệu tại chổ phong phú
B. Lực lượng lao động đồi dào, nhiều kinh nghiệm
C. Phần lớn sản phẩm đóng hộp, chất lượng cao
D. Thị trường thế giới đang có nhu cầu lớn
- Câu 11 : Tuyến đường bộ quan trọng nhất nối ĐNBộ với Tây Nguyên?
A. số 21
B. số 19
C. số 20
D. số 26
- Câu 12 : Cơ sở nào giúp ngành công nghiệp năng lượng phát triển ổn định và vững chắc ở miền Bắc nước ta?
A. Chính sách của nhà nước
B. Thủy năng, than đá, dầu mỏ.
C. Thủy năng và than đá
D. Được đầu tư với quy mô lớn
- Câu 13 : Trong các hướng phân hóa lãnh thổ công nghiệp, hướng nào thể hiện khai thác tiềm năng công nghiệp vùng biển nhiều nhất?
A. Hải Phòng - Hạ Long
B. Việt - Trì - Phú Thọ
C. Nam Định - Ninh Bình
D. Đáp Cầu- Bắc Giang
- Câu 14 : Nhận định nào sau đây không đúng với vai trò của tuyến QL1A và dường sắt Bắc- Nam ?
A. Nối các vùng kinh tế trọng điểm của cả nước
B. Đi qua các trung tâm dân cư
C. Tạo điều kiên giao lưu dễ dàng với Đông Dương
D. Thức đẩy sự phân hóa lao động theo lãnh thổ
- Câu 15 : Đây là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. sành - sứ - thuỷ tinh
B. luyện kim
C. chế biến gỗ và lâm sản
D. hoá chất - phân bón - cao su
- Câu 16 : Khi bố trí các khu công nghiệp, khu chế xuất, nhân tố cần quan tâm nhất là?
A. Có nguồn lao động tay nghề cao
B. Sẵn có nguồn nguyên liệu tại địa phương
C. Vị trí địa lý thuận lợi cho xuất nhập khẩu
D. Nằm kề thi trường tiêu thụ lớn
- Câu 17 : Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất ở ĐB SCL?
A. Đường bộ
B. Đường hàng không.
C. Đường sông
D. Đường biển
- Câu 18 : Sự hình thành cơ cấu công nghiệp của một nước bị chi phối bởi?
A. Trình độ kĩ thuật
B. Nguồn lao động
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Điều kiên trong và ngoài nước
- Câu 19 : Chuyên môn hóa sản xuất cây thực phẩm, đặc biệt là các loại rau cao cấp, cây ăn quả là đặc điểm của vùng?
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên
- Câu 20 : Ý nào sau đây không đúng với hướng chuyên môn hóa sản xuất của vùng đồng bằng sông Hồng?
A. Lợn, bò sửa, gia cầm, nuôi thủy sản nước ngọt, thủy sản nước mặn, nước lợ.
B. Lúa cao sản, lúa có chất lượng cao
C. Cây công nghiệp hàng năm ( đậu tương, lạc, mía, thuốc lá... ).
D. Cây thực phẩm, đặc biệt là các loại rua cao cấp và cây ăn quả.
- Câu 21 : Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta thời kì 1990 - 2005.(Đơn vị : %)
A. Năm 2005, nhập siêu lớn do các nhà đầu tư nhập máy móc thiết bị nhiều
B. Tình trạng nhập siêu có xu hướng ngày càng tăng.
C. Nhập khẩu luôn chiếm tỉ trọng cao hơn xuất khẩu
D. Nước ta chủ yếu là nhập siêu.
- Câu 22 : Nhân tố quan trọng nhất để đảm bảo công nghiệp phát triển ổn định là?
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. thị trượng tiêu thụ sản phẩm
C. nguồn lao động có kinh nghiệm
D. cơ sở chế biến phát triển
- Câu 23 : Đường lối đa phương hóa trong ngoại thương ở nước ta thể hiện ở?
A. chú trọng các nước lớn , dân số đông
B. mở rộng thị trường truyền thống sang các nước phát triển và dang phát triển
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ khu vực sản xuất vật chất sang dịch vụ
D. tăng cường xuất khẩu nông sản nhiệt đới
- Câu 24 : Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có?
A. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt.
B. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng
C. Phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
- Câu 25 : Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là?
A. thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
B. nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội
C. nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn
D. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
- Câu 26 : Tính chất đối xứng của châu Phi được thể hiện rõ nhất ở?
A. khí hậu
B. hoang mạc
C. sông ngòi
D. địa hình
- Câu 27 : Trong cơ cấu sử dụng năng lượng của thế gới, nguồn năng lượng chiếm vị trí hàng đầu là?
A. Khí đốt
B. dầu mỏ
C. chất phóng xạ
D. than đá
- Câu 28 : Phía Bắc đảo Hô- cai- đô ít hải cảng là do?
A. công nghiệp ít phát triển
B. bờ biển phần lớn bị đóng băng
C. dân cư rất thưa thớt
D. rừng bao chiếm phần lớn diện tích
- Câu 29 : Thiên nhiên đồng bằng Bắc Bộ và ĐBSCL có đặc điểm giống nhau?
A. mang sắc thái cận xích đạo
B. mang tính chất cận nhiết
C. thây đổi theo độ cao.
D. trù phú xanh tốt
- Câu 30 : Nhận định nào sau đây không đúng với địa hình nước ta?
A. Bồi tụ nhanh ở đồng bằng ven sông
B. Núi cao trên 2000m chiếm phần lớn diện tích
C. Các đồng bằng châu thổ ngày càng mở rộng
D. Xâm thực mạnh ở khu vực đồi núi
- Câu 31 : Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm của biển Đông
A. Mang lại cho nước ta lượng mưa lớn
B. Tăng tính khắc nghiệt của thời tiết
C. Tăng độ ẩm của không khí
D. Giam bớt khác nghiệt của thời tiết
- Câu 32 : Hợp tác chặt chẽ với các nước trong việc giải quyết các vấn đề biển Đông và thèm lục địa nhằm mục đích?
A. trong việc khai thác, thăm dò khoáng sản
B. bảo vệ lợi ích chính đáng của mỗi nước
C. giả quyết những tranh chấp về nguồn lợi hải sản
D. giải quyết tranh chấp về đảo, quần đảo
- Câu 33 : Huyện đảo có nghề nuôi bào ngư nổi tiếng hiện nay là?
A. Lý Sơn
B. Bạch Long Vĩ
C. Cô Tô
D. Phú Quốc
- Câu 34 : Hệ thống sông ngòi, kênh rạch ở ĐBSCL không thuận lợi cho?
A. nghề nuôi cá, tôm nước ngọt
B. khai tác, chế biến thủy sản
C. giao thông vận tải đường bộ
D. giao thông vận tải đường thủy
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)