Đề thi HK1 môn Sinh lớp 12 Trường THPT Sơn Mỹ - Qu...
- Câu 1 : Công nghệ gen là:
A Quy trình chỉ tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen dị biến đổi, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc đểm mới.
B Quy trình chỉ tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen dị biến đổi, có thêm gen đột biến mới, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc đểm mới.
C Quy trình chỉ tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen dị biến đổi, có thêm gen mới, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc đểm mới.
D Quy trình chỉ tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có thêm gen mới, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc đểm mới.
- Câu 2 : Thế nào là ưu thế lai:
A Cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn (sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu tốt…)
B Tính trạng về năng suất cao hơn bố mẹ
C Con lai có năng suất, sức chống chịu tốt, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với bố mẹ
D Có đời sống kéo dài hơn bố mẹ
- Câu 3 : Mục đích của vệc gây đột biến nhân tạo nhằm:
A Gây đột biến gen
B Gây đột biến nhiễm sắc thể
C Tạo ưu thế lai
D tăng nguồn biến dị cho chọn lọc
- Câu 4 : Con người đã sử dụng mấy phương pháp sau đây để tạo sinh vật biết đổi gen1. Lai hữu tính để tạo ra các loại biến dị tổ hợp khác nhau cho con lai2. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen3. Đưa hêm một gen lạ vào hệ gen4. Lai khác loài để tạo hệ gen mới5. Làm biến đổ một gen có sẵn trong hệ gen6. Lai tương đương để tìm ưu thế lai
A 3
B 2
C 4
D 5
- Câu 5 : điều nào sau đây về quần thể tự phối là không đúng?
A Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
B Số cá thể đồng hợp tăng, số cá thể dị hợp giảm
C Sư chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ phấn
D Quần thể biểu hiện tính đa dạng
- Câu 6 : đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1¾ của nhiễn sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là:
A Nuclêôxôm
B ADN
C sợi cơ bản
D sợi nhiễm sắc
- Câu 7 : trong các bước sau đây:I. Chọn lọc cá thể có kiểu hình mong muốnII. Tạo dòng thuầnIII. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biếnQuy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến theo trình tự nào sau đây
A II → III → I
B III→ I→ II
C III → II → I
D I→ II → III
- Câu 8 : Nguyên nhân gây đột biến gen do:
A Sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hóa học, tác nhân sinh họa của môi trường
B Tác nhân vật lí, tác nhân hóa học
C Sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường
D Sự bắt cặp không đúng, Sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản AND, tác nhân vật lí của, tác nhân hóa học,tác nhân sinh học của môi trường
- Câu 9 : Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi-vanbec?
A Hiện tượng di nhập gen
B Các cá thể giao phối tự do
C Quần thể có kích thước lớn
D không có chọn lọc tự nhiên
- Câu 10 : Điểm nào sau đây không thuộc định luật Hecđi-Vanbec?
A Từ tỉ lệ các loại kiểu hình có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tương đối của các alen.
B Phản ánh trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể, thể hiện tác dụng của chọn lọc và giải thích cơ sở của tiến hóa
C Phản ánh trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể, giải thích vì sao trong thiên nhiên có những quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài
D Từ tần số tương đối của các alen đã cho biết có thể dự đoán được tỉ lệ các kiểu gen có và kiểu hình trong quần thể
- Câu 11 : Ưu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là:
A Tạo ra được các thực vật chuyển gen do năng suất rất cao và có được nhiều đặc tính quý
B Tạo ra được các động vật chuyển gen mà các phép lai khác không thể thực hiện được
C Khả năng cho tái tổ thông tin di truyền giữa các loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại
D Sản xuất một loại protein nào đó với số lượng lớn trong một thời gian ngắn
- Câu 12 : quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì:
A Hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo NTBS
B Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của pôlinuclêôtit ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’-3’
C Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’ của pôlinuclêôtit ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’-3’
D Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’ của pôlinuclêôtit ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3’-5’
- Câu 13 : thành tựu nào sau đây được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen?1. Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu.2. Tạo ra cừu Đôly3. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm chậm quả chín.4. Tạo vi khuẩn E.coli sản xuất insulin chữa bệnh đái thóa đường ở người5. Vi khuẩn E. coli sản xuất hoocmon somtostatin6. Lúa chuyển gen tổng hợp β-caroten7. Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng protein cao8. Cừu chuyển gen tổng hợp protein huyết thanh ngườiCó bao nhiêu phương án đúng
A 8
B 6
C 7
D 5
- Câu 14 : Xét một quần thể ngẫu phối gồm 2 alen A, a, trên nhiễm sắc thể thường. Gọi p, q lần lượt là tần số của alen A, a (p, q ≥ 0; p + q = 1). Theo Hacđi-Vanbec thành phần kiểu gen của quần thể đạt trạng thái cân bằng có dạng:
A q2 AA + 2pqAa + q2aa = 1
B p2 Aa + 2pqAA + q2aa = 1
C p2 AA + 2pqAa + q2aa = 1
D p2 aa + 2pqAa + q2AA = 1
- Câu 15 : Theo giả thuyết siêu trội, con lai có kiểu hình vượt trội so với bố mẹ khi có kiểu gen:
A aaBBddEE
B AaBbDd
C AaBBDd
D AaBBDDee
- Câu 16 : Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số cây trồng:
A Mất đoạn nhỏ
B Đột biến gen
C Đột biến lệch bội
D Chuyển đoạn nhỏ
- Câu 17 : Một quần thể có 100% kiểu gen Aa, tự thụ phấn qua 3 thế hệ liên tiếp. Tỉ lệ kiểu gen ở thế thứ 3 của quần thể là:
A 0,25AA : 0,5 Aa : 0,25aa
B 0,4375AA : 0,125 Aa : 0,4375aa
C 0,4AA : 0,2 Aa : 0,4aa
D 0,375AA : 0,125 Aa : 0,375aa
- Câu 18 : Ở người, gen A quy định mắt đen, gen a quy định mắt xanh. Muốn sinh con ra có người mắt đen có người mắt xanh thì kiểu gen của bố mẹ có thể là:1. AA × Aa 2. AA × AA 3. Aa × aa 4. Aa × Aa 5. aa × aaCó bao nhiêu phương án đúng
A 5
B 4
C 3
D 1
- Câu 19 : Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,25 AA + 0,5 Aa + 0,25 aa = 1. Tần số tương đối của alen A, a lần lượt là:
A 0,2 ; 0,8
B 0,5 ; 0,5
C 0,75 ; 0,25
D 0,8 ; 0,2
- Câu 20 : Để nhân giống các lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đa áp dụng phương pháp:
A dung hợp tế bào trần
B Nhân bản vô tính
C nuôi cấy hạt phấn
D nuôi cấy tế bào, mô thực vật
- Câu 21 : Trong các quần thể dưới đây quần thể đã đạt trạng thái cân bằng di truyền:
A 0,04 AA : 0,64Aa : 0,32aa
B 0,64 AA : 0,04Aa : 0,32aa
C 0,64 AA : 0,32Aa : 0,04aa
D 0,32 AA : 0,64Aa : 0,04aa
- Câu 22 : Ở người, bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST gới tính X quy định ( không có alen trên Y). Ở một cặp vợ chồng đều không bị bệnh này nhưng có bố của vợ bị bệnh. Xác suất để đứa con đầu lòng là con trai và không bị bệnh là:
A 1/8
B 1/4
C 3/8
D 3/4
- Câu 23 : Ở một loài thực vật A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b quả vàng. Xét phép lai P; \(\frac{{AB}}{{ab}}\)×\(\frac{{AB}}{{ab}}\) . Biết gen trội là trội hoàn toàn, hoán vị gen xảy ra ở cả hai giới với tần số bằng 40%. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ các cá thể kiểu hình cây thấp, quả vàng ở thế hệ con chiếm tỉ lệ :
A 25%
B 9%
C 16%
D 32%
- Câu 24 : Ở người, A nằm trên NST thường quy định da đen trội hoàn toàn so với a quy định da trắng. Một quần thể người đang cân bằng về di truyền có tỉ lệ người da đen chiếm 64%. Cấu trúc di truyền quần thể người nói trên là:
A 0,16AA + 0,48Aa + 0,36aa = 1
B 0,04AA + 0,6Aa + 0,36aa = 1
C 0,6AA + 0,04Aa + 0,36aa = 1
D 0,36AA + 0,28Aa + 0,36aa = 1
- Câu 25 : Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có 43,75% cây hoa trắng: 56,25% cây hoa đỏ. Nếu cho cây F1 lai phân tích thì ở đời con loại kiểu hình hoa trắng có tỉ lệ:
A 100%
B 25%
C 75%
D 50%
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen