- Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải N...
- Câu 1 : Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A Vàng, vật liệu xây dựng, crômit.
B Vật liệu xây dựng, vàng, than đá
C Cát làm thủy tinh, vàng, dầu khí.
D Cát làm thủy tinh, vàng, bôxit.
- Câu 2 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10 và kiến thức đã học, nhận xét nào sau đây đúng
A Đỉnh lũ của sông Đà Rằng vào tháng 9 vì có mưa lớn do hoạt động của gió Tây Nam dải hội tụ nhiệt đới
B Đỉnh lũ của sông Đà Rằng vào tháng 11 vì có mưa lớn do hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió Đông Bắc qua biển
C Đỉnh lũ của sông Đà Rằng vào tháng 11 vì có mưa lớn do hoạt động của gió Tây Nam dải hội tụ nhiệt đới
D Đỉnh lũ của sông Đà Rằng vào tháng 12 vì có mưa lớn do hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió Đông Bắc qua biển
- Câu 3 : Cho bảng số liệuSản lượng thủy sản của BTB, DHNTB vàcả nước năm 2005Đơn vị: nghìn tấnNhận định nào sau đây không đúng
A Sản lượng thủy sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ lớn hơn sản lượng nuôi trồng
B Sản lượng thủy sản khai thác của Bắc Trung Bộ nhỏ hơn Duyên hải Nam Trung Bộ
C Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của Bắc Trung Bộ so với cả nước lớn hơn Duyên hải Nam Trung Bộ
D Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác của Bắc Trung Bộ so với cả nước lớn hơn Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 4 : Nạn hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A Ninh Thuận, Phú Yên.
B Bình Thuận, Quảng Nam
C Phú Yên, Quảng Nam.
D Ninh Thuận, Bình Thuận
- Câu 5 : Cảng nước sâu đang được đầu tư xây dựng, hoàn thiện ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A Chân Mây.
B Quy Nhơn.
C Dung Quất.
D Đà Nẵng
- Câu 6 : Các tuyến đường Bắc – Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A Quốc lộ 1A, đường 14
B Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam
C Quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh
D Đường Hồ Chí Minh, đường sắt Bắc – Nam
- Câu 7 : Độ che phủ rừng của vùng Duyên hải Nam trung Bộ là(%):
A 38,9.
B 39,8.
C 37,8.
D 41,2
- Câu 8 : Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá
B Có nhiều loài cá quý, loài tôm mực
C Liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà rịa – Vũng Tàu
D Hoạt động chế biến hải sản đa dạng
- Câu 9 : Các trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A Đà Nẵng, Quy Nhơn , Nha Trang.
B Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết
C Nha Trang, Phan Thiết, Đà Nẵng
D Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết
- Câu 10 : Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A Vàng, vật liệu xây dựng, crômit.
B Vật liệu xây dựng, vàng, than đá
C Vật liệu xây dựng, cát làm thủy tinh, vàng.
D Cát làm thủy tinh, vàng, bôxit.
- Câu 11 : Cho bảng số liệu sau:Một số chỉ tiêu về sản xuất lương thực, thực phẩm bình quân đầu người ở Duyên hải Nam Trung Bộ, năm 2005.Và các nhận xét sau:(1). Quảng Nam, Quảng Ngãi và Bỉnh Định là ba tỉnh có số lượng đàn lợn lớn(2). Đà Nẵng có sản lượng lương thực bình quân đầu người thấp nhất (3). Chỉ có tỉnh Quảng Nam có sản lượng thủy sản bình quân đầu người thấp hơn mức trung bình của cả nước(4). Chỉ có Bình Thuận và Ninh Thuận là hai tỉnh có sản lượng thủy sản bình quân đầu người cao nhất.Số nhận định sai là:
A 0
B 1
C 2
D 3
- Câu 12 : Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có các nhà máy điện:
A Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Yali
B Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đrây Hling
C Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đa Nhim
D Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đồng Nai
- Câu 13 : Các vùng gò đồi của Duyên hải Nam Trung Bộ là nơi có điều kiện thuận lợi cho phát triển gì nhất?
A Trồng cây công nghiệp lâu năm.
B Trồng cây hoa màu, lương thực
C Chăn nuôi bò, dê, cừu.
D Kinh tế vườn rừng
- Câu 14 : Khai thác dầu khí bước đầu phát hiện ở:
A Đảo Phú Quý.
B Đảo Cồn Cỏ.
C Côn Đảo.
D Hòn Tre
- Câu 15 : Vùng Nam Trung Bộ có vị trí địa lí quan trọng như thế nào ?
A Cửa ngõ thông ra biển của Tây Nguyên
B Cửa ngõ thông ra biển của một số nước tiểu vùng sông Mê Kông
C Cầu nối hai miền Nam Bắc
D Tất cả các ý trên
- Câu 16 : Tài nguyên thiên nhiên quan trọng nhất của vùng là :
A Khoáng sản.
B Rừng.
C Thuỷ sản.
D Đất nông nghiệp
- Câu 17 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Đi từ Bắc vào Nam ta gặp các bãi tắm nổi tiến nào ?
A Sa Huỳnh , Quy Nhơn , Đại Lãnh , Nha Trang
B Non Nước , Đại Lãnh , Quy Nhơn , Nha Trang
C Đại Lãnh , Nha Trang , Non Nước , Sa Huỳnh
D Quy Nhơn , Nha Trang , Đại Lãnh , Sa Huỳnh
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)