Đề thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý năm 2020 Bộ GD&Đ...
- Câu 1 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau đây?
A. Vĩnh Sơn
B. Hàm Thuận - Đa Mi
C. A Vương
D. Xê Xan 3A
- Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau
B. Kiên Giang
C. Sóc Trăng
D. Bạc Liêu
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ?
A. Điện Biên Phủ
B. Thanh Hóa
C. Lạng Sơn
D. Sa Pa
- Câu 4 : Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi để
A. trồng cà phê.
B. trồng lúa gạo.
C. khai thác dầu mỏ.
D. khai thác thiếc.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có khoang sản nào sau đây?
A. Crom
B. Sắt
C. Đá axit
D. Niken
- Câu 6 : Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt?
A. Sữa hộp.
B. Rượu bia.
C. Thịt hộp.
D. Nước mắm.
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có số lượng bò lớn nhất?
A. Ninh Bình.
B. Thanh Hóa.
C. Thái Bình.
D. Nam Định.
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Vũng Tàu.
B. Nha Trang.
C. Mỹ Tho.
D. Quy Nhơn.
- Câu 9 : Vùng đồng bằng nước ta thường xảy ra
A. động đất.
B. đất trượt.
C. đá lở.
D. lụt úng.
- Câu 10 : Cây nào sau đây ở nước ta thuộc cây công nghiệp lâu năm?
A. Mía
B. Lạc
C. Điều
D. Bông
- Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A. Chư Yang Sin.
B. Chư Pha.
C. Vọng Phu.
D. Nam Đecbri.
- Câu 12 : Vùng ven biển Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. khai thác apatit.
B. nuôi bò sữa.
C. nuôi thủy sản.
D. khai thác dầu mỏ.
- Câu 13 : Biện pháp mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở nước ta là
A. canh tác hợp lí.
B. đa dạng cây trồng.
C. khai khẩn đất hoang.
D. bón phân thích hợp.
- Câu 14 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Uông Bí thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Thái Nguyên.
D. Tuyên Quang.
- Câu 15 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Thanh Hóa có khu kinh tế nào sau đây?
A. Chân Mây- Lăng Cô.
B. Vũng Áng.
C. Nghi Sơn.
D. Hòn La.
- Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn thủy sản nuôi trồng?
A. An Giang.
B. Bạc Liêu
C. Sóc Trăng.
D. Kiên Giang.
- Câu 17 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Cần Thơ.
B. Đà Nẵng.
C. Hà Nội.
D. Lạng Sơn.
- Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Trị An nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Ba.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Cả.
- Câu 19 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim màu.
B. Đóng tàu.
C. Chế biến nông sản.
D. Hóa chất, phân bón.
- Câu 20 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Đà Nẵng.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Phan Thiết.
- Câu 21 : Thế mạnh để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. nhiều vùng bãi triều, đầm phá khá rộng.
B. có các hoạt động rất đa dạng.
C. có đông đảo lao động kĩ thuật.
D. sử dụng nhiều thiết bị hiện đại.
- Câu 22 : Viễn thông nước ta hiện nay không phải là ngành
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
B. có các hoạt động rất đa dạng.
C. có đông đảo lao động kĩ thuật.
D. sử dụng nhiều thiết bị hiện đại.
- Câu 23 : Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. nguồn khoáng sản đa dạng, phong phú.
B. có nhiều sông suối, nguồn nước dồi dào.
C. vùng đồi rộng, có đồng bằng giữa núi.
D. đất feralit rộng, có các cao nguyên lớn.
- Câu 24 : Thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển ở Đông Nam Bộ là
A. bờ biển dài, có nhiều ngư trường.
B. biển ấm, có rừng ngập mặn rộng.
C. biển rộng, gần đường biển quốc tế.
D. giàu dầu khí, có các cửa sông lớn.
- Câu 25 : Hoạt động nhập khẩu của nước ta hiện nay
A. hoàn toàn phụ thuộc vào kinh tế tư nhân.
B. phân bố đồng đều ở các địa phương.
C. chỉ tập trung vào mặt hàng tiêu dùng.
D. ngày càng có sự mở rộng thị trường.
- Câu 26 : Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với khai thác thủy sản là có
A. đường biển dài, nhiều bãi biển.
B. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.
C. rừng ngập mặn, có bãi triều rộng.
D. vùng biển rộng, nhiều đảo ven bờ.
- Câu 27 : Lãnh thổ nước ta
A. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển.
B. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển.
C. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo.
D. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam.
- Câu 28 : Cho bảng số liệuSỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ Ở MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
A. Bắc Ninh thấp hơn Thanh Hóa.
B. Tiền Giang cao hơn Bình Định.
C. Bình Định thấp hơn Bắc Ninh.
D. Thanh Hóa cao hơn Tiền Giang.
- Câu 29 : Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay phát triển mạnh
A. trồng cây công nghiệp cận nhiệt.
B. chuyên canh lúa và cây dược liệu.
C. khai thác và nuôi trồng thủy sản.
D. khai thác gỗ quý cho xuất khẩu.
- Câu 30 : Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh
A. khai thác và chế biến boxit, nhiệt điện.
B. trồng cây công nghiệp lâu năm, du lịch.
C. lúa gạo và các loại hoa màu, thủy điện.
D. khai thác và chế biến thủy sản, cơ khí.
- Câu 31 : Đô thị nước ta tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
B. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
C. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
D. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.
- Câu 32 : Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do
A. tăng cường hiện đại hóa, mở rộng dịch vụ.
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa, thu hút đầu tư.
C. phát triển kinh tế thị trường, toàn cầu hóa.
D. khai thác các thế mạnh, tăng cường kinh tế.
- Câu 33 : Nước ta có tỉ lệ dân thành thị còn thấp chủ yếu do
A. lao động nông nghiệp nhiều, ít thay đổi nghề.
B. trình độ đô thị hóa thấp, sức hấp dẫn còn yếu.
C. dịch vụ ít đa dạng, mức sống dân cư chưa cao.
D. kinh tế phát triển chậm, công nghiệp hạn chế.
- Câu 34 : Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp ở nước ta là
A. tạo việc làm, nâng cao trình độ của lao động.
B. thúc đẩy áp dụng công nghệ, tăng năng suất.
C. tạo lượng nông sản lớn, phát triển hàng hóa.
D. sử dụng hiệu quả đất đai, bảo vệ môi trường.
- Câu 35 : Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Đọ Dương đến.
B. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
C. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
D. dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Đọ Dương đến.
- Câu 36 : . Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
A. A. Tròn
B. Kết hợp
C. Đường
D. Miền
- Câu 37 : Sự khác nhau về mưa giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc chủ yếu do tác động kết hợp của
A. vị trí gần hay xa biển và độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi.
B. gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và địa hình vùng núi.
C. bão, dải hội tụ nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc và độ dốc các sườn núi.
D. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam và các dãy núi hướng vòng cung.
- Câu 38 : Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có
A. dải hội tụ, bão, áp thấp nhiệt đới, dòng hải lưu, nhiều vùng ngập mặn.
B. bão và áp thấp nhiệt đới, nhiệt độ nước biển cao và độ muối khá lớn.
C. khí hậu xích đạo, nhiệt độ cao, ẩm dối dào, gió hoạt động theo mùa.
D. khí hậu nhiệt đới, mưa theo mùa, sinh vật biển đa dạng, phong phú.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)