Đề thi HSG môn Toán 8 năm 2019 Phòng GD&ĐT Lâm Tha...
- Câu 1 : Cho x + y = 3. Giá trị của biểu thức \(A = {x^2} + 2xy + {y^2} - 4x - 4y + 1\) bằng:
A. -2
B. 2
C. 3
D. -1
- Câu 2 : Cho \(f(x) = 10{x^2} - 7x + a\) chia hết 2x- 3. Giá trị của a bằng:
A. 10
B. -12
C. 12
D. 10
- Câu 3 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(B = \frac{{{x^2} - 2x + 2020}}{{{x^2}}}\;\) với \(x \ne 0\).
A. 1
B. -1
C. \(\frac{{2019}}{{2020}}\)
D. \(\frac{{2018}}{{2019}}\)
- Câu 4 : Cho 3x - y = 3z và 2x + y = 7z. Tính giá trị biểu thức: \(A = \frac{{{x^2} - 2xy}}{{{x^2} + {y^2}}}\quad (x \ne 0,y \ne 0)\).
A. -2
B. \(\frac{{ - 5}}{3}\)
C. \(\frac{3}{2}\)
D. \(\frac{{ - 8}}{{13}}\)
- Câu 5 : Tìm các giá trị của x để phân thức sau: \(\frac{{1 - 5x}}{{x - 1}} \ge 1\)
A. x > 1
B. \(\frac{1}{3} \ge x < 1\)
C. \(x \ge \frac{1}{5}\)
D. \( < \frac{5}{3}\) hoặc \(x \ge 1\)
- Câu 6 : Tìm các giá trị của a, b để đẳng thức sau: \(\frac{a}{{x - 2}} + \frac{b}{{x + 2}} = \frac{4}{{{x^2} - 4}}\) đúng (\(x \ne - 2;\,x \ne 2\))
A. a = 1; b = -1
B. a = 2; b = -3
C. a = 2; b = 3
D. a = -2; b = 3
- Câu 7 : Số nghiệm của phương trình: \({\left( {x + 3} \right)^3} - {\left( {x + 1} \right)^3} = 36\) là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 8 : Số nghiệm của phương trình \({\left| {x - 2019} \right|^{2020}} + {\left| {x - 2020} \right|^{2019}} = 1\) là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. Vô số nghiệm .
- Câu 9 : Tìm giá trị của m để phương trình sau có nghiệm âm. \(\frac{2}{{x - 1}} = 4 - m\quad (x \ne 1)\)
A. 4 < m < 6
B. \(4 \le m < 6\)
C. \(4 \le m \le 6\)
D. m = 4 hoặc m = 6
- Câu 10 : Một người đi một nửa quãng đường AB với vận tốc 20 km/h và đi phần còn lại với vận tốc 30km/h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường.
A. 25
B. 26
C. 27
D. 24
- Câu 11 : Cho tam giác ABC có góc A=1200, AB = 3cm, AC = 6cm. Độ dài đường phân giác AD bằng:
A. 2cm
B. 4cm
C. 3cm
D. 5cm
- Câu 12 : Một hình thang cân có đường chéo vuông góc với cạnh bên, biết đáy nhỏ bằng 14cm đáy lớn bằng 50cm. Tính diện tích hình thang.
A. 766 cm2
B. 766 cm2
C. 758cm2
D. 768cm2
- Câu 13 : Một đa giác lồi có n cạnh, số đường chéo là . Số cạnh của đa giác đó là:
A. n = 21
B. n = 17
C. n = 20
D. n = 16
- Câu 14 : Cho tam giác ABC có AB= 6cm, AC= 8cm. Các đường trung tuyến BD và CE vuông góc với nhau. Tính độ dài BC:
A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(2\sqrt 5 \)
C. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{3}\)
- Câu 15 : Cho tam giác ABC vuông tại A; đường cao \(AH \bot BC,\,\,\,\left( {H \in BC} \right)\). Biết HB = 9cm, HC = 16 cm. Độ dài cạnh AB, AC là:
A. 15cm và 20cm
B. 12 cm và 23cm
C. 14cm và 21cm
D. 14cm và 21cm
- Câu 16 : Một quả bóng đá được khâu từ 32 miếng da. Mỗi miếng ngũ giác màu đen khâu với 5 miếng màu trắng, và mỗi miếng lục giác màu trắng khâu với 3 miếng màu đen, như hình vẽ. Số miếng màu trắng là
A. 22
B. 24
C. 20
D. 18
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức