Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-...
- Câu 1 : Hậu quả của gia tăng dân số nhanh ở nước ta là
A. Gây sức ép cho kinh tế xã hội và môi trường.
B. Thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
C. Cung cấp nguồn lao động dồi dào.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
- Câu 2 : Thực trạng nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư nước ta?
A. Tập trung đông ở đồng bằng, thưa thớt ở trung du, miền núi.
B. Tập trung đông ở nông thôn, ít ở thành thị.
C. Dân cư nông thôn ít, thành thị nhiều.
D. Dân cư nông thôn nhiều và thành thị ít.
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Tây Nguyên
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng
- Câu 4 : Đặc điểm nào không đúng khi nói về lao động nước ta?
A. Cần cù, sáng tạo, nhiều kinh nghiệm
B. Công nhân kĩ thuật lành nghề ngày càng nhiều
C. Năng suất lao động cao so với các nước trong khu vực
D. Lao động dồi dào, mỗi năm bổ sung hơn 1 triệu lao động
- Câu 5 : Cho bảng sau: CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2009 (đơn vị: %)Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB thống kê 2012
A. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm giảm, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm tăng.
B. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm.
C. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm tăng, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm giảm.
D. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng.
- Câu 6 : Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN NƯỚC TA (Đơn vị: %)Nguồn: Số liệu SGK Địa lý 12, NXB Giáo Dục Việt Nam năm 2015
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ đường.
- Câu 7 : Vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất nước ta là
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng
B. Dưới 9 nghìn tỉ đồng
C. Trên 120 nghì tỉ đồng
D. Từ trên 40 -120 nghìn tỉ đồng
- Câu 9 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong phát triển giao thông đường bộ ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa hình thấp, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
D. Có nhiều thiên tai.
- Câu 10 : Tuyến vận tải đường sông lớn nhất ở miền Nam là
A. Hệ thống sông Hồng – Thái Bình.
B. Hệ thống sông Mê Kông – Đồng Nai.
C. Một số sông lớn ở miền Trung.
D. Hệ thống sông Mê Công.
- Câu 11 : Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay.
A. Sản lượng điện tăng rất nhanh.
B. Thủy điện luôn chiếm hơn 70% sản lượng điện.
C. Mạng lưới điện đã phủ kín khắp cả nước.
D. Đang sử dụng khí tự nhiên vào sản xuất nhiệt điện.
- Câu 12 : Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ
A. Sản xuất lương thực, thực phẩm.
B. Thức ăn chế biến công nghiệp.
C. Phụ phẩm của ngành thủy sản.
D. Các đồng cỏ tự nhiên.
- Câu 13 : Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2000 – 2005. (Đơn vị: %)Nguồn số liệu SGK Địa lý 12, NXB Giáo Dục Việt Nam năm 2015
A. Tỷ trọng công nghiệp – xây dựng tăng nhanh hơn tỷ trọng lao động theo khu vực dịch vụ.
B. Tỷ trọng công nghiệp – xây dựng tăng chậm hơn tỷ trọng lao động theo khu vực dịch vụ.
C. Nông – lâm – ngư nghiệp chiếm tỷ trọng lớn hơn công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
D. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế có sự thay đổi.
- Câu 14 : Hướng chuyên môn hóa công nghiệp Hà Nội – Hòa Bình – Sơn La là
A. Thủy điện
B. Nhiệt điện
C. Cơ khí
D. Vật liệu xây dựng
- Câu 15 : Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển nhất trên
A. Sông Đà Rằng.
B. Sông Cửu Long.
C. Sông Hồng.
D. Sông Thái Bình.
- Câu 16 : Ngành nào có xu hướng tăng tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp nước ta?
A. Công nghiệp năng lượng
B. Công nghiệp chế biến
C. Công nghiệp luyện kim
D. Công nghiệp khai thác
- Câu 17 : Nước ta có những thuận lợi về tự nhiên để nuôi trồng thủy sản nước ngọt là
A. Nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch.
B. Nhiều ngư trường trọng điểm.
C. Nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. Nhiều hải đảo có rạn san hô.
- Câu 18 : Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là:
A. Trồng trọt
B. Dịch vụ nông nghiệp
C. Thủy sản
D. Chăn nuôi
- Câu 19 : Nước ta đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ do
A. Nguồn lợi thủy sản ven bờ ngày càng suy giảm.
B. Ngành nuôi trồng thủy sản chưa phát triển.
C. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt xa bờ.
D. Vùng ven biển môi trường bị ô nhiễm.
- Câu 20 : Cho bảng sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, NĂM 1995 VÀ 2005 (đơn vị: nghìn tấn)Nguồn SGK Địa lí 12, NXB GD, năm 2008
A. Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng tăng đều.
B. Sản lượng thủy sản đánh bắt tăng nhanh hơn nuôi trồng.
C. Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng đều giảm.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn đánh bắt.
- Câu 21 : Điều kiện nào sau đây không thuận lợi để phát triển ngành thủy sản của nước ta?
A. Nhu cầu thị trường các mặt hàng thủy sản ngày càng tăng.
B. Phương tiện đánh bắt, hệ thống cảng cá chậm đổi mới.
C. Dịch vụ thủy sản, chế biến thủy sản ngày càng mở rộng.
D. Nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng.
- Câu 22 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng bao gồm những ngành công nghiệp nào?
A. Cơ khí, dệt may, hóa chất – phân bón, điện tử, luyện kim màu
B. Cơ khí, dệt may, hóa chất – phân bón, điện tử, sản xuất ô tô
C. Cơ khí, dệt may, hóa chất – phân bón, điện tử, chế biến nông sản
D. Cơ khí, dệt may, hóa chất – phân bón, điện tử, đóng tàu
- Câu 23 : Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu ngành công nghiệp theo ngành ở nước ta có
A. 4 nhóm với 30 ngành.
B. 3 nhóm với 28 ngành.
C. 2 nhóm với 27 ngành.
D. 3 nhóm với 29 ngành.
- Câu 24 : Tiềm năng thủy điện lớn nhất của nước ta tập trung chủ yếu trên
A. Hệ thống sông Mê Kông, sông Đồng Nai
B. Hệ thống sông Xê Xan, sông Xrê Póc
C. Hệ thống sông Mã, sông Cả
D. Hệ thống sông Hồng, sông Đồng Nai
- Câu 25 : Hạn chế trong việc đào tạo nguồn lao động của nước ta hiện nay là
A. Thừa công nhân lành nghề
B. Thiếu kĩ sư
C. Thiếu lao động có kĩ thuật cao
D. Sử dụng triệt để lao động đã qua đào tạo.
- Câu 26 : Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP nước ta đang chuyển dịch theo hướng:
A. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I, III
B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II, III
C. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I, III
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
- Câu 27 : Đặc điểm không đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay là
A. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng
C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
D. Diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp
- Câu 28 : Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)(Nguồn từ Atlat Địa lí Việt Nam – NXB GD năm 2012)
A. Giảm liên tục
B. Giảm không liên tục
C. Tăng liên tục
D. Tăng không liên tục
- Câu 29 : Chăn nuôi bò sữa đang phát triển mạnh ở
A. Một số nơi ở Lâm Đồng.
B. Một số nông trường ở Tây Bắc.
C. Các tỉnh ở Tây Nguyên.
D. Ven Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
- Câu 30 : Giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta tập trung cao ở vùng
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ
- Câu 31 : Quốc lộ 1 chạy dài từ
A. Hà Giang đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến thành phố Hồ Chí Minh.
C. Lạng Sơn đến Cà Mau.
D. Quảng Ninh đến Cà Mau.
- Câu 32 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị đặc biệt của nước ta
A. Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Đà Nẵng
D. Hà Nội, Hải Phòng
- Câu 33 : Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa?
A. Tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật
B. Thúc đẩy nông – lâm – ngư nghiệp phát triển
C. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động
D. Tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
- Câu 34 : Cơ cấu kinh tế nước ta chuyển dịch là do:
A. Hình thành các ngành kinh tế trọng điểm
B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực trong nước
C. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. Nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước thay đổi
- Câu 35 : Điểm khác nhau về nhiên liệu giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và miền Nam là
A. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu khí.
B. Các nhà máy ở miền Nam chạy bằng than, miền Bắc chạy bằng dầu.
C. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than đá, miền Nam chạy bằng than bùn.
D. Miền Bắc chạy bằng khí, miền Nam chạy bằng dầu
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)