Trắc nghiệm Địa lí 11 Liên Bang Nga - Kinh tế !!
- Câu 1 : Sản phẩm nào sau đây mà LB Nga chiếm tỉ trọng lớn nhất trong Liên Xô vào cuối thập niên 80 của thế ki XX?
A. Dầu mỏ
B. Điện
C. Gỗ, giấy và xenlulo
D. Lương thực
- Câu 2 : Ý nào sau đây không thuộc chiến lược kinh tế mới từ năm 2000 của LB Nga?
A. Tiếp tục xây dựng nên kinh tế thị trường.
B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.
C. Đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.
D. Đẩy mạnh khai thác các vùng đất còn hoang hóa
- Câu 3 : Dự trữ ngoại tệ của LB Nga lớn thứ mấy thế giới (năm 2005)?
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
- Câu 4 : Ý nào sau đây không đúng với thành tựu đạt được sau năm 2000 của LB Nga?
A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng.
B. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.
C. Dự trữ ngoại tệ đứng thứ tư thế giới (năm 2008).
D. Đã thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài từ thời Xô viết.
- Câu 5 : Ngành xương sống của nền kinh tế LB Nga là:
A. Nông nghiệp
B. công nghiệp
C. dịch vụ
D. khai thác dầu khí
- Câu 6 : Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành mũi nhọn của nền kinh tế, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga?
A. Công nghiệp khai khác đầu khí.
B. Công nghiệp khai thác vàng.
C. Công nghiệp chế tạo máy.
D. Công nghiệp luyện kim.
- Câu 7 : Năm 2006, LB Nga đứng đầu thế giới về sản lượng
A. khai thác vàng và kim cương.
B. khai thác đầu mỏ và khí tự nhiên.
C. điện, thép, than.
D. ô tô các loại, điện tử, viễn thông.
- Câu 8 : Nước đứng đầu thế giới về khai thác đầu mỏ và khí tự nhiên năm 2006 là:
A. Iran
B. Ả-rập Xê-út
C. Hoa Kì
D. LB Nga
- Câu 9 : Ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga không phải là
A. điện tử - tin học, hàng không.
B. khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xenlulô.
C. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen.
D. luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương
- Câu 10 : Sản phẩm công nghiệp nào của LB Nga có sản lượng 470 triệu tấn (năm 2005)?
A. Than
B. Dầu mỏ
C. Giấy
D. Thép
- Câu 11 : Sản phẩm công nghiệp của LB Nga có sản lượng 298,3 triệu tấn (năm 2005) là:
A. dầu mỏ.
B. giấy.
C. thép.
D. than.
- Câu 12 : Sản phẩm công nghiệp của LB Nga có sản lượng 7,5 triệu tấn (năm 2005) là:
A. giấy.
B. thép.
C. than.
D. dầu mỏ.
- Câu 13 : Sản phẩm công nghiệp của LB Nga có sản lượng 66,3 triệu tấn (năm 2005) là:
A. thép.
B. giấy.
C. đầu mỏ.
D. than.
- Câu 14 : Nơi tập trung các trung tâm công nghiệp của LB Nga không phải là:
A. Tây Xi-bia.
B. U-ran.
C. đồng bằng Đông Âu.
D. cao nguyên Trung Xi-bia.
- Câu 15 : Ngành công nghiệp nào sau đây là thế mạnh của LB Nga hiện nay?
A. Khai thác vàng, kim cương.
B. Luyện kim màu.
C. Chế tạo máy.
D. Quốc phòng.
- Câu 16 : Quỹ đất nông nghiệp của LB Nga là:
A. 100 triệu ha.
B. 200 triệu ha.
C. 300 triệu ha.
D. 400 triệu ha.
- Câu 17 : Năm 2005, sản lượng lương thực của LB Nga đạt
A. 67,1 triệu tấn.
B. 78,2 triệu tấn.
C. 89,3 triệu tấn.
D. 90,4 triệu tấn.
- Câu 18 : Sản lượng lương thực xuất khẩu của LB Nga năm 2005 trên
A. 10 triệu tấn.
B. 20 triệu tấn.
C. 30 triệu tấn.
D. 40 triệu tấn.
- Câu 19 : Nước nào sau đây sản xuất lương thực đạt 78,2 triệu tấn và xuất khẩu trên 10 triệu tấn (năm 2005)?
A. Trung Quốc.
B. Hoa Kì.
C.Ô-xtrây-li-a.
D. LB Nga.
- Câu 20 : Ý nào sau đây không đúng với nông nghiệp của LB Nga?
A. Quỹ đất nông nghiệp lớn (200 triệu ha).
B. Sản lượng lương thực đạt 78,2 triệu tấn (năm 2005).
C. Cây lương thực được trồng chủ yếu ở đồng bằng Tây Xi-bia.
D. Sản lượng một số cây công nghiệp (hướng dương, củ cải đường), cây ăn quả, chăn nuôi, đánh bắt cá nhìn chung đều có sự tăng trưởng.
- Câu 21 : Hệ thống đường nào ở LB Nga đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng Đông Xi-bia giàu có?
A. Đường hàng không.
B. Đường ô tô, xe điện ngầm.
C. Đường thủy nội địa.
D. Đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM.
- Câu 22 : Tổng kim ngạch ngoại thương của LB Nga
A. giảm, là nước nhập siêu.
B. tăng, là nước xuất siêu.
C. tăng, là nước nhập siêu.
D. giảm, là nước xuất siêu.
- Câu 23 : Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước Nga là:
A. Nô-vô-xi-biếc, Ma-ga-đan.
B. Man-hi-tơ-goóc, Nô-vô-xi-biếc.
C. Xanh Pê-téc-bua, Mát-xcơ-va.
D. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc.
- Câu 24 : Thủ đô Mát-xcơ-va nằm trong vùng kinh tế nào?
A. Vùng Trung ương.
B. Vùng Trung tâm đất đen.
C. Vùng U-ran.
D. Vùng Viễn Đông.
- Câu 25 : Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất ở LB Nga là:
A. vùng Viễn Đông.
B. vùng Trung tâm đất đen.
C. vùng U-ran.
D. vùng Trung ương.
- Câu 26 : Vùng Trung ương của LB Nga có đặc điểm là:
A. có đải đất đen phì nhiêu.
B. kinh tế chậm phát triển.
C. tập trung ít ngành công nghiệp.
D. sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.
- Câu 27 : Trung tâm kinh tế, chính trị, khoa học, du lịch của vùng Trung ương và cả nước LB Nga là:
A. Ma-ga-đan.
B. Man-hi-tơ-goóc.
C. Mát-xcơ-va.
D. Nô-vô-xi-biếc.
- Câu 28 : Mát-xcơ-va là trung tâm kinh tế, chính trị, khoa học, du lịch của vùng
A. U-ran.
B. Viễn Đông.
C. Trung tâm đất đen.
D. Trung ương.
- Câu 29 : Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ, đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế nào ở LB Nga?
A. Vùng Trung ương.
B. Vùng Viễn Đông.
C. Vùng -ran.
D. Vùng Trung tâm đất đen.
- Câu 30 : Giàu tài nguyên; công nghiệp phát triển (khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí, hóa chất,...); nông nghiệp còn hạn chế là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế nào ở LB Nga?
A. Vùng Trung ương.
B. Vùng Trung tâm đất đen.
C. Vùng U-ran.
D. Vùng Viễn Đông.
- Câu 31 : Vùng kinh tế của LB Nga sẽ phát triển để hội nhập vào khu vực châu Á - Thái Bình Dương là:
A. Vùng Trung ương.
B. Vùng Trung tâm đất đen.
C. Vùng U-ran.
D. Vùng Viễn Đông.
- Câu 32 : Lĩnh vực hợp tác giữa LB Nga và Việt Nam không phải là:
A. kinh tế, chính trị.
B. văn hóa, giáo dục.
C. khoa học kĩ thuật.
D. an ninh, đối ngoại.
- Câu 33 : Hai trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở LB Nga là:
A. Nô-vô-xi-biếc, Vla-đi-vô-xtốc.
B. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc.
C. Xanh Pê-téc-bua, Mát-xcơ-va.
D. Vla-đi-vô-xtốc, Xanh Pê-téc-bua.
- Câu 34 : Ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Xanh Pê-téc-bua là:
A.đóng tàu.
B. sản xuất ô tô.
C. hóa chất.
D. thực phẩm.
- Câu 35 : Cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Mat-xcơ-va gồm
A. hóa chất, thực phẩm, luyện kim màu, chế tạo máy bay, cơ khí, dệt may, điện tử, viễn thông, chế biến gỗ giấy.
B. cơ khí, hóa chất, thực phẩm, sản xuất ô tô, luyện kim đen, dệt may, điện tử, viễn thông.
C. chế tạo máy bay, luyện kim đen, luyện kim đen, thực phẩm, hóa đầu, điện tử, viễn thông, dệt may.
D. luyện kim đen, chế tạo máy bay, cơ khí, hóa chất, thực phẩm, dệt may, điện tử, viễn thông.
- Câu 36 : Ngành công nghiệp hóa chất ở LB Nga không xuất hiện ở trung tâm công nghiệp
A. Xanh Pê-téc-bua.
B. Nô-vô-xi-biếc.
C. Vla-đi-vô-xtốc.
D. Ma-ga-đan.
- Câu 37 : Ngành công nghiệp luyện kim đen ở LB Nga xuất hiện ở các trung tâm công nghiệp
A. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc, Ni-giơ-nhi Nô-gô-rốt, Ê-ca-ten-rin-bua.
B. Man-hi-tơ-goóc, Ni-giơ-nhi Nô-gô-rốt, Vla-đi-vô-xtốc, Mát-xcơ-va.
C. Ê-ca-ten-rin-bua, Mát-xcơ-va, Xanh Pê-téc-bua, Man-hi-tơ-goóc.
D. Ni-gio-nhi Nô-gô-rốt, Ê-ca-ten-rin-bua, Man-hi-tơ-goóc, Mát-xcơ-va.
- Câu 38 : Ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu ở LB Nga xuất hiện ở trung tâm công nghiệp
A. Mát-xcơ-va.
B. Ê-ca-ten-rin-bua.
C. Man-hi-to-goóc.
D. Ni-giơ-nhi Nô-gô-rốt.
- Câu 39 : Các trung tâm công nghiệp có ngành chế biến gỗ giấy ở LB Nga là
A. Nô-vô-xi-biếc, Kha-ba-rốp, Vla-đi-vô-xtốc.
B. Kha-ba-rốp, Nô-vô-xi-biếc, Xanh Pê-téc-bua.
C. Nô-vô-xi-biếc, Mát-xcơ-va, Kha-ba-rốp.
D. Xanh Pê-téc-bua, Ni-gio-nhi Nô-gô-rốt, Nô-vô-xi-biếc.
- Câu 40 : Cho biểu đồ sau:
A. Dân số LB Nga tăng liên tục.
B. Tổng sản phẩm trong nước giảm liên tục.
C. Dân số của LB Nga giảm 6,4 triệu người.
D. Tổng sản phẩm trong nước tăng gấp 7,3 lần.
- Câu 41 : Cho biểu đồ sau:
A. 1457 tỉ USD.
B. 1548 tỉ USD.
C. 1639 ti USD.
D. 1720 tỉ USD.
- Câu 42 : Giai đoạn 1990 - 2010, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ; tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản.
B. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ; giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản.
C. tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản; giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng.
D. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng; tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ.
- Câu 43 : Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga năm 2010, chiếm tỉ trọng từ nhỏ đến lớn lần lượt là:
A. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản.
B. nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng; dịch vụ.
C. dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản.
D. nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ; công nghiệp và xây dựng.
- Câu 44 : Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga giai đoạn 1990 - 2010?
A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm 13,0%.
B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng 25,6%.
C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm 16,2%.
D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm ít hơn công nghiệp và xây dựng.
- Câu 45 : Cho biểu đồ sau:
A. 1,4 lần.
B. 1,5 lần.
C. 1,6 lần.
D. 1,7 lần.
- Câu 46 : Cho biểu đồ sau:
A. Số khách du lịch quốc tế đến LB Nga giảm liên tục.
B. Doanh thu du lịch của LB Nga giảm liên tục.
C. Doanh thu du lịch của LB Nga tăng gấp gần 5,0 lần.
D. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng trưởng thấp hơn số khách du lịch quốc tế.
- Câu 47 : TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ đường.
- Câu 48 : Cho bảng số liệu sau:
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ đường.
- Câu 49 : Cho bảng số liệu sau:
A. 132,6%.
B. 133,7%.
C. 134,8%.
D. 135,9%
- Câu 50 : Cho bảng số liệu sau:
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ tròn.
- Câu 51 : Cho bảng số liệu sau:
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ tròn.
- Câu 52 : Vùng Trung ương của LB Nga có đặc điểm là
A. có đải đất đen phì nhiêu.
B. kinh tế chậm phát triển.
C. tập trung ít ngành công nghiệp.
D. sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á