30 câu hỏi Trắc nghiệm ADN có đáp án !!
- Câu 1 : Chiều xoắn của phân tử ADN là:
A. Chiều từ trái sang phải
B. Chiều từ phải qua trái
C. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ
D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau
- Câu 2 : Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa :
A. 20 cặp nuclêôtit
B. 20 nuclêôtit
C. 10 nuclêôtit
D. 30 nuclêôtit
- Câu 3 : Từ nào sau đây còn được dùng để chỉ sự tự nhân đôi của ADN?
A. Tự sao ADN
B. Tái bản ADN
C. Sao chép ADN
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 4 : Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtittự do loại T của môi trường đến liên kết với:
A. T mạch khuôn
B. G mạch khuôn
C. A mạch khuôn
D. X mạch khuôn
- Câu 5 : Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E.coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E.coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14 ?
A. 8
B.32
C. 30
D. 16
- Câu 6 : Một gen có chiều dài 2193 Å, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó có chứa 8256 nuclêôtit loại T.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 7 : Một gen có chiều dài 2193 Å, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó có chứa 8256 nuclêôtit loại T.
A. 41280
B. 20640
C. 19995
D. 39990
- Câu 8 : Theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phân thì trường hợp nào sau đây là đúng
A. A = T, G = X
B. A + T = G + X
C. A + X + G = T + A + X
D. A + X = G + X
- Câu 9 : Kết quả dẫn đến từ nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN là
A. A = X và T = G
B. A = G và A = X
C. A = T và G = X
D. G = 50%N
- Câu 10 : Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân, những trường hợp nào sau đây là đúng?
A. A+G = T+X
B. A + T + G = A + T + X
C. A = T; G = X
D. Cả A, B và C đều đúng
- Câu 11 : Theo NTBS thì những trường hợp nào sau đây là đúng?
A. 1,2,3
B. 1,3,4
C. 2,3,4
D. 3,4,5
- Câu 12 : Tỉ số nào sau đây của ADN là đặc trưng cho từng loài sinh vật?
A. (A + G)/(T + X)
B. (A + T)/(G + X)
C. (A + X)/(T + X)
D. (G + T)/(T + X)
- Câu 13 : Tính chất đặc trưng của ADN thể hiện ở
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Nếu một mạch ADN có trình tự bazơ nitơ là ATTTGX, thì trình tự của mạch bổ sung sẽ là
A. GXAAAT
B. ATTTGX
C. TAAAXG
D. TUUUXG
- Câu 15 : Một đoạn mạch khuôn của gen có A = 18%, T = 12%, G = 20%, X = 50%. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên mạch bổ sung sẽ là bao nhiêu %?
A. A = 18%, T = 12%, G = 20%, X = 50%
B. A = 12%, T = 18%, G = 50%, X = 20%
C. A = 20%, T = 50%, G = 18%, X = 12%
D. A = 50%, T = 20%, G = 12%, X = 18%
- Câu 16 : Một phân tử ADN có nuclêôtit loại T là 200000 chiếm 20% trong tổng số nuclêôtit của phân tử, số nuclêôtit loại X của phân tử đó là
A. 300000
B. 400000
C. 200000
D. 100000
- Câu 17 : Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A = 650.000, số nuclêôtit loại G bằng 2 lần số nuclêôtit loại A. Vậy số nuclêôtit loại X là bao nhiêu?
A. 1.300.000
B. 650.000
C. 2.600.000
D. 325.000
- Câu 18 : Một gen có 3200 nuclêôtit, số nuclêôtit loại A chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Vậy số nuclêôtit loại G là bao nhiêu?
A. 720
B. 960
C. 640
D. 1600
- Câu 19 : Một mạch đơn của gen có 1500 nucleotit. Trong đó số nucleotit loại A chiếm 20%, số nucleotit loại G chiếm 40%, số nucleotit loại X chiếm 10%, thì số nucleotit loại T trên mạch đó là bao nhiêu nucleotit?
A. 450
B. 150
C. 300
D. 900
- Câu 20 : Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là
A. 1200
B. 1500
C. 1800
D. 2100
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 63 Ôn tập phần sinh vật và môi trường
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 1 Menđen và Di truyền học
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 2 Lai một cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 3 Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 4 Lai hai cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 5 Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 7 Bài tập chương I
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 12 Cơ chế xác định giới tính
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 13 Di truyền liên kết
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 15 ADN