Đề thi HK2 môn Địa lý lớp 9 năm 2019 - Sở GD&ĐT Qu...
- Câu 1 : Khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là
A. nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. nhiệt đới nóng khô.
C. cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.
D. cận xích đạo mưa quanh năm.
- Câu 2 : Để hạn chế tác hại của lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long, phương hướng chủ yếu hiện nay là
A. xây dựng hệ thống đê điều.
B. chủ động sống chung với lũ.
C. đầu tư cho các dự án thoát lũ.
D. tăng cường công tác dự báo lũ.
- Câu 3 : Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là
A. dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
B. chế biến thực phẩm, cơ khí.
C. dầu khí, phân bón, năng lượng.
D. dệt may, da - giày, gốm sứ.
- Câu 4 : Trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Mĩ Tho.
B. Cà Mau.
C. Cần Thơ.
D. Cao Lãnh.
- Câu 5 : Vùng nào sau đây có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
- Câu 6 : Hồ thủy lợi lớn nhất nước ta hiện nay được xây dựng ở vùng Đông Nam Bộ là
A. Kẻ Gỗ.
B. Trị An.
C. Ba Bể.
D. Dầu Tiếng.
- Câu 7 : Vấn đề có tầm quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. thu hút đầu tư.
B. kĩ thuật canh tác.
C. phát triển thủy lợi.
D. mở rộng thị trường.
- Câu 8 : Nguồn tài nguyên khoáng sản tại chỗ cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp sản xuất xi măng ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đá vôi.
B. đá quý.
C. cát thủy tinh.
D. sét, cao lanh.
- Câu 9 : Các mặt hàng nhập khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là
A. dầu thô, máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất.
B. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng may mặc.
C. máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp, vật liệu xây dựng.
D. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp.
- Câu 10 : Đảo, quần đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Nam Du.
B. Côn Đảo.
C. Thổ Chu.
D. Phú Quốc.
- Câu 11 : Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là
A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế.
B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy.
C. lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế.
- Câu 12 : Các bãi cát dọc bờ biển miền Trung nước ta có chứa loại khoáng sản nào sau đây?
A. Oxit titan.
B. Bôxit.
C. Đồng.
D. Sắt.
- Câu 13 : Hệ thống sông lớn nhất của tỉnh Quảng Nam là
A. A Vương.
B. Tam Kỳ.
C. Thu Bồn.
D. Trường Giang.
- Câu 14 : Quảng Nam hiện có bao nhiêu đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh?
A. 1 thành phố, 2 thị xã, 15 huyện.
B. 2 thành phố, 1 thị xã, 14 huyện.
C. 1 thành phố, 2 thị xã, 14 huyện.
D. 2 thành phố, 1 thị xã, 15 huyện.
- Câu 15 : Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng đáng kể ở Bồng Miêu (Quảng Nam)?
A. Thiếc.
B. Vàng.
C. Đá vôi.
D. Than đá.
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 2 Dân số và gia tăng dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 5 Thực hành Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 23 Vùng Bắc Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 25 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 26 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 10 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 44 Thực hành Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 34 Thực hành Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 36 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 37 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long