Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2019 - Đề...
- Câu 1 : Sông có trữ năng thủy điện lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A sông Gâm.
B sông Chảy
C sông Đà
D sông Lô.
- Câu 2 : Vùng dẫn đầu cả nước về trồng dừa, mía và cây ăn quả là:
A Đồng bằng sông Cửu Long
B Đồng bằng sông Hồng
C Đồng bằng Duyên Hải miền Trung
D Đông Nam Bộ
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không có đường biên giới chung với Lào?
A Điện Biên.
B Sơn La
C Kon Tum.
D Gia Lai.
- Câu 4 : Tín phong Bắc bán cầu hoạt động mạnh vào thời kì?
A Có gió mùa mùa hạ
B Có gió mùa mùa đông
C Chuyển tiếp giữa 2 mùa đông – hạ
D Cuối mùa hạ từ tháng 7 – tháng 10
- Câu 5 : Ở Việt Nam, gió mùa đông bắc nửa sau mùa đông thường gây thời tiết lạnh ẩm, có mưa phùn là do:
A Đi qua biển
B Gặp dãy Trường Sơn
C Gặp dãy Bạch Mã
D Đi qua lục địa Trung Hoa
- Câu 6 : Vùng chuyên môn hoá về lương thực thực phẩm lớn nhất ở nước ta là:
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đông Nam Bộ.
C Tây Nguyên.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu vực sông duy nhất ở Việt Nam không đổ ra biển Đông là hệ thống sông nào?
A Lưu vực sông Thu Bồn.
B Lưu vực sông Đồng Nai.
C Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
D Lưu vực sông Kì Cùng – Bằng Giang
- Câu 8 : Ngành nào không phải ngành công nghiệp trọng điểm của Việt Nam?
A Năng lượng
B Chế biến thực phẩm
C Luyện kim
D Dệt may
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?
A Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B Hải Phòng, Bà Rịa- Vũng Tàu.
C Hà Nội, Hải Phòng.
D TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một
- Câu 10 : Trung du và miền núi Bắc Bộ khí hậu có đặc điểm chính là:
A nhiệt đới ẩm gió mùa mang tính chất cận xích đạo.
B nhiệt đới gió mùa và ôn đới.
C nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
D nhiệt đới gió mùa với 2 mùa: mùa mưa và mùa khô.
- Câu 11 : Cho bảng số liệu sau:Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng(Đơn vị: %)Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu kinh tế phân theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1986-2005?
A Tròn
B Miền
C Cột kết hợp đường
D Cột.
- Câu 12 : Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là?
A Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu
B Tăng cường chăn nuôi gia súc lớn
C Đẩy mạnh công nghiệp chế biến sản phẩm nông nghiệp
D Mở rộng thị trường trong nước về các loại nông sản
- Câu 13 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết vùng nào có thế mạnh phát triển ngành công nghiệp thủy điện trong các vùng sau?
A Đồng bằng sông Hồng
B Bắc Trung Bộ
C Đông Nam Bộ
D Trung du và miền núi Bắc Bộ
- Câu 14 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng có thế mạnh nhất trong nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam là:
A Đồng bằng sông Hồng
B Bắc Trung Bộ
C Duyên hải Nam Trung Bộ
D Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 15 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A Sơn La
B Điện Biên.
C Lai Châu
D Lào Cai
- Câu 16 : Các sông suối ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị lớn nhất trong phát triển?
A giao thông đường sông.
B du lịch
C nuôi trồng thủy sản.
D thủy điện.
- Câu 17 : Cho bảng số liệu sau:Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và 2014 (Đơn vị: năm)Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình ổn định
B Dân số châu Phi có tuổi thọ thấp nhất thế giới
C Tuổi thọ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu
D Dân số các châu lục có tuổi thọ trung bình như nhau
- Câu 18 : Dân cư Hoa Kì tập trung đông nhất ở khu vực nào?
A Ven Thái Bình Dương
B Ven Đại Tây Dương
C Ven vịnh Mexico
D Vùng ngũ hồ
- Câu 19 : Vùng nào chiếm hơn ½ giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước?
A Đông Nam Bộ
B Đồng bằng sông Hồng
C Đồng bằng sông Cửu Long
D Bắc Trung Bộ
- Câu 20 : Cho biểu đồ sau:Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Năng suất lúa của 2 đồng bằng qua các năm
B Quy mô, cơ cấu sản lượng lương thực của 2 đồng bằng qua các năm
C Sự chuyển dịch cơ cấu năng suất lúa của 2 đồng bằng qua các năm
D Tốc độ tăng trưởng năng suất lúa của 2 đồng bằng qua các năm
- Câu 21 : Hạn chế nào sau đây không phải của vùng đồng bằng sông Hồng?
A Dân số đông, mật độ dân số cao.
B Thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán,….
C Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm
D Thiếu nước mùa khô.
- Câu 22 : Giải quyết tốt vấn đề lương thực - thực phẩm là cơ sở để:
A Đảm bảo đời sống nông dân.
B Đưa chăn nuôi phát triển trở thành ngành chính trong nông nghiệp.
C Ngành chăn nuôi tăng trưởng với tốc độ nhanh hơn ngành trồng trọt.
D Thu được ngoại tệ nhờ xuất khẩu lương thực.
- Câu 23 : Đặc điểm không đúng về vị trí địa lí của Đồng bằng sông Hồng?
A Trung tâm đồng bắc Bắc Bộ
B Nằm trong vùng kinh tế trong điểm
C Giáp vùng Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
D Có đường biên giới chung với Trung Quốc
- Câu 24 : Trong các ngành giao thông vận tải của Việt Nam, ngành nào có ý nghĩa quan trọng đối với vận tải quốc tế?
A Đường biển, đường sông
B Đường biển, đường hàng không
C Đường bộ, đường hàng không
D Đường sắt, đường biển
- Câu 25 : Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là đới rừng?
A Ôn đới gió mùa.
B Cận nhiệt đới gió mùa.
C Cận xích đạo gió mùa.
D Nhiệt đới gió mùa.
- Câu 26 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết xu hướng chuyển dịch trong cơ cấu cây công nghiệp Việt Nam đang diễn ra theo xu hướng nào?
A Giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm
B Giảm tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, tăng tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm
C Xóa bỏ các loại cây công nghiệp hàng năm, chỉ trồng cây công nghiệp lâu năm
D Chuyên canh cây hàng năm: mía, lạc, đậu tương, thuốc lá…
- Câu 27 : Cho bảng số liệu sau:Dân số Việt Nam thời kì 2005 – 2015(Đơn vị: nghìn người)Từ bảng số liệu trên hãy cho biết tỉ lệ dân thành thị Việt Nam đã tăng thêm bao nhiêu phần trăm giai đoạn 2005 – 2015 (%)?
A 6,8
B 7,1
C 3,9
D 9,6
- Câu 28 : Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do:
A Vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
B Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
C Ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
D Ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)