Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2018 - Đề...
- Câu 1 : Căn cứ vào Atlat trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây ở nước ta có đường biên giới tiếp giáp với Lào
A Yên Bái.
B Quảng Ngãi.
C Sơn La
D Bình Định.
- Câu 2 : Căn cứ vào bản đồ Lượng mưa ở Atlat trang 9, cho biết khu vực có khí hậu khô hạn nhất ở nước ta là
A ven biển Bắc Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Tây Bắc
D ven biển cực Nam Trung Bộ.
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết ở nước ta ngữ hệ Mông - Dao phân bố chủ yếu ở vùng
A Tây Nguyên.
B Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trong các điểm du lịch sau đây, điểm du lịch nào được xếp vào loại tài nguyên du lịch tự nhiên ở nước ta?
A Đô thị cổ Hội An.
B Địa đạo Vĩnh Mốc
C Phong Nha - Kẻ Bàng.
D Khe Sanh.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo bình quân đầu người ở mức từ trên 8 đến 12 triệu đồng (năm 2007)?
A Bình Dương.
B Phú Yên.
C Tây Ninh.
D Khánh Hòa
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A Thuận An, Chân Mây, Kỳ Hà.
B Hải Phòng, Tiên Sa, Kỳ Hà.
C Chân Mây, Kỳ Hà, Quy Nhơn.
D Quy Nhơn, Chân Mây, Thuận An.
- Câu 7 : Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang phát triển so với nhóm nước phát triển là
A Khu vực I có tỉ trọng rất thấp.
B Khu vực III có tỉ trọng rất cao.
C Khu vực I có tỉ trọng còn cao
D Khu vực II có tỉ trọng rất cao
- Câu 8 : Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi chủ yếu
A mang lại lợi nhuận cho các nước có tài nguyên.
B mang lại lợi nhuận cao cho người lao động.
C mang lại lợi nhuận cao cho các công ty tư bản nước ngoài.
D mang lại lợi nhuận cho một nhóm người lao động.
- Câu 9 : Vụ lúa có năng suất cao nhất trong năm ở nước ta là
A đông xuân
B hè thu
C mùa
D chiêm
- Câu 10 : Cho bảng số liệu:TỔNG KIM NGẠCH VÀ KIM NGẠCH XUẤT KHẨU Ở NƯỚC TATRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014(Đơn vị: triệu USD)Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết kim ngạch nhập khẩu của nước ta năm 2014 là
A 150 217,1 triệu USD.
B 147 849,1 triệu USD.
C 160 217,1 triệu USD.
D 157 849,1 triệu USD.
- Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào không nằm ở vùng Đông Nam Bộ?
A Thủ Dầu Một
B Vũng Tàu.
C Biên Hòa.
D Tân An.
- Câu 12 : Cho biểu đồ:SỐ KHÁCH DU LỊCH VÀ DOANH THU TỪ DU LỊCH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về tình hình phát triển du lịch của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?
A Số lượng khách nội địa tăng liên tục
B Số lượng khách quốc tế tăng liên tục
C Doanh thu từ du lịch có xu hướng tăng nhanh, nhưng không ổn định.
D Trong cơ cấu khách du lịch ở nước ta, tỉ trọng khách nội địa luôn chiếm ưu thế.
- Câu 13 : Cho bảng số liệu:SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI(Đơn vị: triệu tấn)Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 - 2014?
A Tỉ trọng ngày càng tăng.
B Chiếm tỉ trọng cao nhất.
C Tỉ trọng ngày càng giảm
D Tỉ trọng luôn chiếm trên 70%.
- Câu 14 : Nội dung không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo ở nước ta là
A Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.
B Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao.
C Hạn chế đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão.
D Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt mang tính chất hủy diệt.
- Câu 15 : Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi hơn Bắc Trung Bộ do có
A nhiều ngư trường trọng điểm.
B nhiều vũng vịnh, đầm phá ven bờ.
C người dân có nhiều kinh nghiệm.
D phương tiện đánh bắt hiện đại.
- Câu 16 : Các ngành công nghiệp hiện đại được LB Nga tập trung phát triển là
A Sản xuất ô tô, chế biến gỗ.
B Điện tử - tin học
C Đóng tàu, hóa chất.
D Dệt may, thực phẩm.
- Câu 17 : Cho biểu đồ:CƠ CẤU SỐ LƯỢNG ĐÀN TRÂU VÀ ĐÀN BÒ PHÂN THEO VÙNGỞ NƯỚC TA NĂM 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu số lượng đàn trâu, đàn bò phân theo vùng của nước ta trong năm 2014?
A Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tỉ lệ đàn trâu và đàn bò lớn nhất cả nước
B Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng đàn bò lớn hơn đàn trâu.
C Tỉ trọng đàn trâu của Bắc Trung Bộ cao hơn so với tỉ trọng đàn bò.
D Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có số lượng đàn trâu lớn nhất cả nước
- Câu 18 : Các loại cây công nghiệp thường được trồng ở vùng đồng bằng nước ta là
A cói, mía, lạc, thuốc lá, chè.
B mía, lạc, đậu tương, điều.
C cói, đay, mía, lạc, đậu tương.
D mía, lạc, cói, hồ tiêu, điều.
- Câu 19 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ Ở NƯỚC TATRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2014Để thể hiện diện tích và sản lượng cây cà phê ở nước ta trong giai đoạn 2005 -2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Biểu đồ cột chồng.
B Biểu đồ miền.
C Biểu đồ kết hợp cột và đường.
D Biểu đồ tròn.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)