Đề thi thử THPTQH 2017 môn Địa lý - Trường THPT Ch...
- Câu 1 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn) cao nhất vào tháng nào trong năm?
A Tháng XI.
B Tháng VIII.
C Tháng XII.
D Tháng X.
- Câu 2 : Dựa vào hiện trạng sử dụng đất (Atlat Địa lí Việt Nam trang 18), nước ta có mấy loại đất?
A 3
B 5
C 4
D 6
- Câu 3 : Tìm ý nào sau đây không đúng về tác động khi dân số thành thị tăng?
A Mở rộng thị trường tiêu thụ
B Có sức hút đầu tư trong nước và ngoài nước
C Tác động mạnh tới quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
D Môi trường sống ở thành thị trong lành.
- Câu 4 : Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là thành phần
A kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B kinh tế tập thể.
C kinh tế ngoài nhà nước.
D kinh tế nhà nước.
- Câu 5 : Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta đã làm
A sản xuất nông nghiệp có tính tự cung tự cấp.
B sản phẩm nông nghiệp đa dạng.
C tăng thêm tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp.
D sản xuất nông nghiệp cho năng suất cao.
- Câu 6 : Đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển nhằm
A khai thác có hiệu quả nguồn lợi vùng biển đảo, thềm lục địa và bảo vệ chủ quyền biển đảo nước ta
B giải quyết việc làm và bảo vệ chủ quyền biển đảo nước ta.
C khôi phục các làng nghề đi biển và bảo vệ chủ quyền biển đảo nước ta.
D đem lại hiệu quả kinh tế cao, bảo vệ môi trường và chủ quyền biển đảo nước ta.
- Câu 7 : Nhận định đúng nhất về thực trạng tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là
A diện tích rừng đang tăng lên nhưng chất lượng rừng vẫn bị suy thoái.
B tài nguyên rừng đang được phục hồi cả về số lượng và chất lượng.
C tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng và chất lượng.
D chất lượng rừng đang được phục hồi nhưng diện tích rừng vẫn giảm sút.
- Câu 8 : Dựa vào biểu đồ Dân số Việt Nam qua các năm (Atlat Địa lý Việt Nam trang 15), tỉ lệ dân thành thị nước ta năm 2007 là
A 26.88%.
B 15.67%.
C 37.81%.
D 27.44%.
- Câu 9 : Khu vực có mức độ tập trung khu công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là
A Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B Đông Nam Bộ.
C Bắc Trung Bộ.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Câu 10 : Gần đây sản lượng thủy sản ở nước ta tăng mạnh chủ yếu là do
A phát triển mạnh công nghiệp chế biến.
B thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.
C các phương tiện tàu thuyền, ngư cụ hiện đại.
D ngư dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.
- Câu 11 : Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường
A bờ biển kéo dài từ Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang).
B nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
C nối các điểm dưới biển có độ sâu 200m.
D rộng 12 hải lý tính từ đường bờ biển trở ra.
- Câu 12 : Bão thường gây nhiều thiệt hại nặng nề nhất ở
A ven biển Nam Trung Bộ.
B ven biển Đồng bằng sông Hồng.
C ven biển Đông Nam Bộ.
D ven biển Bắc Trung Bộ.
- Câu 13 : Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là
A Trị An.
B Hòa Bình.
C Sơn La.
D Yaly.
- Câu 14 : Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh, chủ yếu do
A đẩy mạnh thâm canh.
B áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
C mở rộng diện tích canh tác.
D đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
- Câu 15 : Địa hình đồng bằng, núi thấp dưới 1000m ở nước ta chiếm
A 80% diện tích lãnh thổ.
B 75% diện tích lãnh thổ.
C 85% diện tích lãnh thổ.
D 58% diện tích lãnh thổ.
- Câu 16 : Nước ta có thể mở rộng giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới là do vị trí
A nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
B nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng.
C nằm trong khu vực kinh tế năng động của thế giới.
D nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
- Câu 17 : Cho bảng số liệu sau:Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
B Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
C Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
D Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
- Câu 18 : Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là
A mạng lưới các cơ sở chế biến còn yếu.
B cơ sở vật chất kỹ thuật còn hạn chế.
C không thể mở rộng diện tích cây công nghiệp.
D thị trường thế giới có nhiều biến động.
- Câu 19 : Ở Đồng bằng sông Cửu Long, về mùa cạn nước triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn không phải là do
A hệ thống rừng ngập mặn phát triển.
B có 3 mặt giáp biển.
C địa hình thấp và bằng phẳng.
D có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
- Câu 20 : Cho bảng số liệu dưới đây:Diện tích cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 1990 – 2014(đơn vị: nghìn ha)(Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản thống kê 2015)Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014, thì dạng biểu đồ thích hợp nhất là
A biểu đồ miền.
B biểu đồ đường.
C biều đồ kết hợp.
D biểu đồ cột ghép.
- Câu 21 : Hệ sinh thái vùng ven biển có diện tích lớn nhất là
A hệ sinh thái rừng trên đảo.
B hệ sinh thái rừng ngập mặn.
C hệ sinh thái trên đất phèn.
D hệ sinh thái rừng chắn cát.
- Câu 22 : Dân cư tập trung ít ở trung du và miền núi
A dễ nâng cao chất lượng cuộc sống.
B sẽ dễ giải quyết việc làm.
C giúp môi trường tự nhiên ít bị ô nhiễm.
D gây khó khăn khai thác tài nguyên.
- Câu 23 : Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta với thế mạnh quan trọng nhất là
A nguồn lao động dồi dào.
B nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C nhu cầu tiêu thụ sản phẩm lớn.
D có lịch sử phát triển lâu đời.
- Câu 24 : Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có
A 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.
B 3 nhóm với 19 ngành cộng nghiệp
C 3 nhóm với 23 ngành công nghiệp
D 3 nhóm với 27 ngành công nghiệp.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)