Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2018 - Đề...
- Câu 1 : Nước ta nằm tiếp liền với hai vành đai sinh khoáng
A Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B Ấn Độ Dương và Địa Trung Hải.
C Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
D Thái Bình Dương và Hoàng Hải.
- Câu 2 : Đặc điểm không đúng với dân cư nước ta là
A dân số đông, nhiều thành phần dân tộc
B dân số có xu hướng tăng chậm lại, cơ cấu dân số thay đổi
C dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn.
D dân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi.
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết hai tỉnh có diện tích trồng lúa (năm 2007) lớn nhất nước ta là
A An Giang, Đồng Tháp.
B An Giang, Long An.
C Kiên Giang, An Giang.
D Kiên Giang, Long An.
- Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết quần đảo Trường Sa ở nước ta thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
A Khánh Hoà.
B Đà Nẵng.
C Quảng Ngãi.
D Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết Vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào sau đây?
A Bình Định.
B Phú Yên.
C Khánh Hòa
D Ninh Thuận.
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các trung tâm kinh tế tập trung cao ở vùng nào sau đây
A Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
C Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ.
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất?
A Đồng bằng sông Hồng.
B Duyên hải Nam Trung Bộ.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết Tây Nguyên tiếp giáp với các vùng nông nghiệp nào sau đây?
A Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B Bắc Trung Bộ và ĐB sông Hồng.
C Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long.
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhâṇ xét nào đây không đúng về dân số phân theo thành thị - nông thôn ở nước ta?
A Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thi.̣
B Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng
C Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
D Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm
- Câu 10 : Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là
A Củng cố thị trường chung Nam Mĩ.
B Tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế.
C Thúc đẩy tự do hóa thương mại
D Giải quyết xung đột giữa các nước
- Câu 11 : Đặc điểm không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là
A nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
B nhiệt độ trung bình năm cao trên 25oC.
C biên độ nhiệt nhiệt độ trung bình năm lớn.
D quanh năm nhiệt độ cao, không có tháng nào dưới 20oC.
- Câu 12 : Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở
A
nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định.
B nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí.
C cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lý.
D tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường.
- Câu 13 : Tuyến đường ống vận chuyển xăng dầu B12 là tuyến nối giữa
A Bãi Cháy - Hạ Long tới Đồng bằng sông Hồng.
B Bà Rịa - Vũng Tàu với TP. Hồ Chí Minh.
C Bà Rịa - Vũng Tàu với Dung Quất (Quảng Ngãi).
D Bà Rịa - Vũng Tàu với vịnh Vân Phong.
- Câu 14 : Cho bảng số liệu sauDIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình sản xuất lúa Việt Nam giai đoạn 2005 - 2014 là
A cột chồng.
B cột ghép.
C kết hợp.
D đường biểu diễn.
- Câu 15 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng trên 60% so với diện tích toàn tỉnh là?
A Nghệ An.
B Hà Tĩnh.
C Đắk Lắk.
D Lâm Đồng
- Câu 16 : Cho bảng số liệu:QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU PHÂN THEO NHÓM HÀNGỞ NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về qui mô và cơ cấu giá trị nhập khẩu phân theo nhóm hàng ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?
A Tổng giá trị nhập khẩu phân theo nhóm hàng tăng.
B Tỉ trọng giá trị nhập khẩu máy móc, thiết bị cao thứ hai và có xu hướng tăng.
C Tỉ trọng giá trị nhập khẩu nguyên, nhiên, vật liệu luôn cao nhất và có xu hướng tăng.
D Tỉ trọng giá trị nhập khẩu hàng tiêu dùng thấp.
- Câu 17 : Phương hướng chủ yếu hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A tránh lũ.
B sống chung với lũ.
C xây dựng hệ thống đê bao.
D trồng rừng chống lũ.
- Câu 18 : Tác động của ngành công nghiệp dầu khí đến nền kinh tế của Đông Nam Bộ là
A làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng.
B tạo việc làm cho người lao động.
C đảm bảo an ninh, quốc phòng.
D đa dạng hoá các sản phẩm của vùng.
- Câu 19 : Biện pháp hiệu quả nhất để hạn chế tình trạng chặt phá rừng bừa bãi ở Tây Nguyên là
A tăng cường kiểm tra, xử phạt những vi phạm.
B tích cực trồng rừng để bù lại những diện tích đã mất.
C chỉ khai thác rừng nguyên sinh.
D giao đất giao rừng để nhân dân quản lý.
- Câu 20 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Lào?
A Tây Trang, Lệ Thanh.
B Cha Lo, Lao Bảo.
C Nậm Cắn, Hoa Lư.
D Nậm Cắn, Lệ Thanh.
- Câu 21 : Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn?
A Nằm ở cả châu Á và châu Âu.
B Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.
C Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu.
D Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
- Câu 22 : Than bùn ở nước ta phân bố ở nhiều nơi, song tập trung nhiều nhất ở
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Đông Bắc
D Bắc Trung Bộ.
- Câu 23 : Các thị trường nhập khẩu hàng hóa chủ yếu của nước ta trong những năm gần đây là
A các nước ASEAN và châu Phi.
B các nước châu Phi và Mỹ La tinh.
C khu vực Nam Á và ASEAN.
D khu vực châu Á - Thái Bình Dường và châu Âu.
- Câu 24 : Ngành công nghiệp trọng điểm phải đi trước một bước ở nước ta là
A năng lượng.
B cơ khí - điện tử.
C vật liệu xây dựng.
D chế biến lương thực, thực phẩm
- Câu 25 : Ý nào sau đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A Có dân số đông nhất so với các vùng khác trong cả nước
B Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước
C Có kinh tế phát triển nhất.
D Tiếp giáp với Trung Quốc và Campuchia
- Câu 26 : Đặc điểm không phải của vùng kinh tế trọng điểm là
A bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh và tương đối ổn định trong thời gian dài.
B hội tụ đầy đủ các thế mạnh kinh tế.
C có tỉ trọng GDP lớn, tốc độ phát triển kinh tế nhanh.
D có khả năng thu hút phát triển nhiều ngành mới về công nghiệp và dịch vụ
- Câu 27 : Cho bảng số liệu sauCƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNHCỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM(Đơn vị: %)Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên
A Nhìn chung, tỉ trọng ngành trồng trọt giảm.
B Tỉ trọng ngành chăn nuôi liên tục tăng.
C Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp luôn thấp nhất.
D Tỉ trọng ngành dịch vụ giảm nhanh hơn tỉ trọng ngành trồng trọt.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)