- Bài tập về ADN
- Câu 1 : Số vòng xoắn của đoạn ADN trên.
A 140
B 150
C 160
D 180
- Câu 2 : Số lượng từng loại Nu của đoạn ADN.
A A=T=900; G=X=600
B A=T=600; G=X=900
C A=T=700; G=X=800
D A=T=750; G=X=750
- Câu 3 : Số lượng liên kết phosphodieste có trong gen là ?
A 3000
B 2998
C 5998
D 3002
- Câu 4 : Tổng số liên kết hiđrô của đoạn ADN.
A 3900
B 3750
C 3600
D 3800
- Câu 5 : Khi đoạn ADN trên tự nhân đôi 5 lần thì môi trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu Nu từng loại?
A A=T= 4500;G=X=3000
B A=T=27900 ; G=X= 18600
C A=T= 14400 ;G=X=9600
D A=T= 28800 ;G=X= 19200
- Câu 6 : Tính chiều dài của gen theo Å, theo micrômet?
A L = 4080 Å=0,408 μm
B L = 4080 μm =0,408 Å
C L = 5100 Å=0,51 μm
D L = 5100 μm =0,51 Å
- Câu 7 : Tính số lượng và tỉ lệ % mỗi loại Nu của gen?
A A=T= 600; G=X= 600
B A=T= 300; G=X= 900
C A=T= 900; G=X= 300
D A=T= 400; G=X= 800
- Câu 8 : tổng số liên kết hiđrô của gen.
A 3900
B 2400
C 3600
D 2998
- Câu 9 : Khi gen trên tự nhân đôi 3 lần thì môi trường nội bào đã cung cấp tổng số Nu tự do là bao nhiêu?
A 24000
B 9000
C 12000
D 21000
- Câu 10 : Khối lượng phân tử của gen.
A 9.104 đvC
B 33.104 đvC
C 3.105 đvC
D 9.105 đvC
- Câu 11 : Tính tỷ lệ % và số lượng Nu trên mạch 2 của đoạn ADN trên?
A A=T=1872 ; G=X= 1248
B T = 1248; A= 624; X= 936; G = 312
C A = 1248; T = 624; G = 936; X = 312
D A=T= 1240 ; G=X=312
- Câu 12 : Giả sử mạch 2 của gen là mạch khuôn tổng hợp nên mạch mARN tương ứng thì số lượng và tỉ lệ % từng loại Nu trên mARN là bao nhiêu?
A A=U=1872 ; G=X= 1248
B U = 1240; A= 624; X= 936; G = 312
C A = 1240; U = 624; G = 936; X = 312
D A=U= 1248 ; G=X=312
- Câu 13 : Tính số Nu của gen tương ứng?
A 2400
B 1200
C 3000
D 2800
- Câu 14 : Tính chiều dài của gen và của phân tử mARN?
A 5100 Å
B 2040 Å
C 4080 Å
D 4760 Å
- Câu 15 : Tính tỷ lệ % và số lượng từng loại Nu trên ARN do gen trên tổng hợp ra?
A rA = 400 ; rG = 300 ; rU= 275 ; rX = 525
B rA = 450 ; rG = 525 ; rU= 225 ; rX = 300
C rA = 525 ; rG = 450 ; rU= 225 ; rX = 300
D rA = 450 ; rG = 300 ; rU= 225 ; rX = 525
- Câu 16 : Nếu gen trên sao mã 5 lần thì số lượng từng loại Nu môi trường nội bào phải cung cấp là bao nhiêu?
A Amt = 2000; Gmt = 1500; Xmt = 2625; Umt = 1375
B Amt = 2250; Gmt = 2656; Xmt = 1500; Umt = 1125
C Amt = 2625; Gmt = 2250 Xmt = 1125; Umt =1500
D Amt = 2250; Gmt = 1500; Xmt = 2625; Umt = 1125
- Câu 17 : Quá trình tự nhân đôi từ gen B đã diễn ra liên tiếp 3 đợt. Xác định :Số nuclêôtit từng loại trong tổng số gen mới được tạo thành ở đợt tự nhân đôi cuối cùng.
A A=T= 6720; G=X=1680
B A=T=1680 ; G=X= 6720
C A=T=1920 ; G=X=7680
D A=T= 7680; G=X=1920
- Câu 18 : Xác định chiều dài của gen B.
A 4080 Å
B 5100 Å
C 2400 Å
D 3000 Å
- Câu 19 : Một đoạn của gen B mang thông tin cấu trúc của một loại prôtêin có trình tự các nuclêôtit : Mạch 1: A G X G G A A T A G T A Mạch 2: T X G X X T T A T X A TNếu mạch 2 là mạch gốc, xác định trình tự các nuclêôtit trên đoạn mạch ARN được tổng hợp từ gen trên
A mARN : U X G X X U U A U X A U
B mARN : A G X G G A A U A G U A
C mARN : A G X G G A A T A G T A
D mARN :T G X G G T T U T G U T
- Câu 20 : Số vòng xoắn trong một phân tử ADN là 100000 vòng. Xác định chiều dài của phân tử ADN.
A 34.105 Å
B 2.106 Å
C 34.106 Å
D 105 Å
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 63 Ôn tập phần sinh vật và môi trường
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 1 Menđen và Di truyền học
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 2 Lai một cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 3 Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 4 Lai hai cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 5 Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 7 Bài tập chương I
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 12 Cơ chế xác định giới tính
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 13 Di truyền liên kết
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 15 ADN