Đề khảo sát THPTQG 2017 môn Địa lý - Sở GDĐT Ninh...
- Câu 1 : Ý nào dưới đây không đúng với hoạt động của bão ở nước ta?
A mùa bão Việt Nam chậm dần từ Bắc vào Nam.
B bão tập trung nhiều nhất vào tháng IX sau đó đến tháng X và tháng VIII.
C mùa bão ở miền Nam đến sớm hơn miền Bắc.
D mùa bão bắt đầu từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI hằng năm.
- Câu 2 : Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam, cho biết vùng nào chịu ảnh hưởng của bão nhiều nhất nước ta?
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đông Nam Bộ.
- Câu 3 : Sự khác biệt về khí hậu giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc của nước ta là do
A tác động của gió mùa với hướng các dãy núi.
B độ cao địa hình và hướng của các dãy núi.
C độ cao địa hình và ảnh hưởng của biển Đông.
D ảnh hưởng của biển Đông và tác động của gió mùa.
- Câu 4 : Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ sự đa dạng sinh học của nước ta là
A giao đất, giao rừng cho người dân tránh tình trạng du canh du cư.
B duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C xây dựng hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
D thực hiện các dự án trồng rừng theo kế hoạch.
- Câu 5 : Nguyên nhân chủ yếu gây mưa cho cả nước và thời kỳ cuối mùa hạ là
A gió mùa Đông Bắc kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới.
B gió mùa Tây Nam kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới.
C gió mùa Đông Bắc và Frông.
D gió mùa Tây Nam và Frông.
- Câu 6 : Vùng trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng là do
A cơ sở vật chất kỹ thuật còn hạn chế.
B Lịch sử định cư sớm hơn.
C Điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội có nhiều khó khăn.
D đất đai không thuận lợi để phát triển cây công nghiệp.
- Câu 7 : Mùa đông ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta có đặc điểm
A đến sớm và kết thúc sớm.
B đến muộn và kết thúc muộn.
C đến muộn và kết thúc sớm.
D đến sớm và kết thúc muộn.
- Câu 8 : Đồng bằng sông Cửu Long nước ta được bồi tụ bởi phù sa của hệ thống sông
A Tiền và sông Hậu.
B Tiền và sông Vàm Cỏ
C Sài Gòn và sông Tiền.
D Hậu và sông Sài Gòn.
- Câu 9 : Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ trung bình của một số địa điểm ở nước ta ( Đơn vị: oC) Nhận xét nào sau đây là đúng từ bả số liệu trên?
A Biên độ nhiệt độ năm tăng dần từ bắc vào nam.
B Biên độ nhiệt độ năm giảm dần từ bắc vào nam.
C Biên độ nhiệt độ năm thấp nhất tại Lạng Sơn.
D Biên độ nhiệt độ năm cao nhất tại Huế.
- Câu 10 : Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm sông ngòi nước ta?
A Mạng lưới dày đặc.
B Chế độ nước theo mùa.
C Nhiều nước, giàu phù sa.
D Sông ngòi nhiều nước quanh năm.
- Câu 11 : Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B Gia tăng dân tự nhiên giảm.
C Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
D Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
- Câu 12 : Vùng biển Nam Trung Bộ nước ta thuận lợi nhất cho nghề làm muối là do có
A nắng nhiều, nhiệt độ cao, mưa ít.
B thủy triều lên xuống nhanh, nhiệt độ cao.
C nắng nhiều, bãi biển thoải, gió mạnh.
D bờ biển bằng phẳng, thủy triều lên xuống nhanh.
- Câu 13 : Kiểu thời tiết lạnh khô xuất hiện vào mùa đông ở miền Bắc nước ta trong khoảng thời gian
A đầu mùa đông.
B giữa mùa đông.
C cuối mùa đông.
D đầu và cuối mùa đông.
- Câu 14 : Loại đất chủ yếu của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta là
A đất mùn thô.
B đất feralit và đất phù sa.
C đất mùn.
D đất feralit có mùn.
- Câu 15 : Ở nước ta từ tháng XI đến tháng IV năm sau, khu vực từ Đà Nẵng trở vào phía nam chủ yếu chịu tác động của
A gió phơn Tây Nam.
B gió mùa Đông Bắc.
C gió tín phong bán cầu Bắc.
D gió mùa Tây Nam.
- Câu 16 : Mục tiêu ban hành “sách đỏ Việt Nam” là
A bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
B bảo tồn các loài động, thực vật quý hiếm.
C kiểm kê các loài động, thực vật ở Việt Nam.
D đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước.
- Câu 17 : Giải pháp quan trọng nhất đối với sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng nước ta là
A phát triển cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
B khai hoang mở rộng diện tích.
C chuyển đổi cơ cấu cây trồng và vật nuôi.
D đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
- Câu 18 : Biện pháp nào sau đây không phù hợp trong việc bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi của nước ta?
A Ngăn chặn nạn du canh du cư.
B Bảo vệ rừng và đất rừng.
C Phát triển thủy lợi và canh tác nông - lâm kết hợp.
D Chuyển phần đất rừng sang đất thổ cư.
- Câu 19 : Nền nhiệt ẩm cao, khí hậu phân mùa tạo điều kiện cho nước ta
A phát triển đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
B phát triển ngành trồng rừng, khai khoáng.
C phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
D phát triển hoạt động du lịch quanh năm.
- Câu 20 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi.
A Vị trí địa lí.
B Hoạt động của gió mùa.
C Địa hình đa dạng.
D Hình dạng lãnh thổ.
- Câu 21 : Nước ta có thể mở rộng giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới là do vị trí địa lí
A trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng.
C tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
D liền kề cùng với nhiều nước có nét tương đồng về lịch sử văn hóa.
- Câu 22 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính, tỉnh của nước ta có chung biên giới trên đất liền với Trung Quốc và Lào là
A Lai Châu.
B Điện Biên.
C Lào Cai.
D Sơn La.
- Câu 23 : Điểm cực Bắc nước ta nằm ở vĩ độ
A 80 34’B tại xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.
B 1020 09’Đ tại xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.
C 1090 24’Đ tại xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.
D 230 23’B tại xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
- Câu 24 : Mật độ dân số trung bình của nước ta có xu hướng
A giữ nguyên và ít biến động.
B thấp so với trung bình thế giới.
C ngày càng tăng.
D ngày càng giảm.
- Câu 25 : Nguyên nhân làm cho nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là do có vị trí địa lí
A nằm ở vùng vĩ độ thấp, giáp biển Đông nên nhận được lượng nhiệt lớn, lượng mưa nhiều.
B nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á và tiếp giáp biển Đông.
C nằm trong vùng gió mùa, giữa 2 đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn quanh năm.
D nằm trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn.
- Câu 26 : Ở nước ta hướng núi vòng cung thể hiện rõ nhất ở vùng núi
A Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
B Tây Bắc và Đông Bắc.
C Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
D Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
- Câu 27 : Vùng có mật độ dân số trung bình cao nhất nước ta là
A Trung du miền núi Bắc Bộ.
B Đồng Bằng Sông Hồng.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng Bằng Sông Cửu Long.
- Câu 28 : Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?
A Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
C Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
D Là biển tương đối kín.
- Câu 29 : Việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi và phát triển công nghiệp nông thôn của nước ta nhằm
A nâng cao tỉ lệ dân thành thị, giảm tỉ lệ dân cư nông thôn.
B giải quyết nhu cầu thất nghiệp và thiếu việc làm giữa các vùng.
C phân bố lại dân cư lao động giữa khu vực nông thôn và thành thị
D khai thác hợp lí tài nguyên và sử dụng hiệu quả nguồn lao động.
- Câu 30 : Ở nước ta “Địa hình núi thấp, hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu” là đặc điểm của vùng núi
A Đông Bắc.
B Tây Bắc.
C Trường Sơn Nam.
D Trường Sơn Bắc.
- Câu 31 : Dạng địa hình bán bình nguyên ở nước ta thể hiện rõ nhất ở khu vực
A Tây Nguyên.
B Nam Trung Bộ.
C Trung du Bắc Bộ.
D Đông Nam Bộ.
- Câu 32 : Sự màu mỡ của đất feralit ở miền núi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào
A quá trình xâm thực - bồi tụ.
B điều kiện khí hậu của vùng núi.
C kĩ thuật canh tác của con người.
D nguồn gốc đá mẹ khác nhau.
- Câu 33 : Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam, cho biết cao nguyên Mộc Châu thuộc vùng núi nào nước ta?
A Tây Bắc.
B Trường Sơn Bắc.
C Trường Sơn Nam.
D Đông Bắc.
- Câu 34 : Hai bể dầu khí lớn nhất ở thềm lục địa nước ta là
A Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai.
B Nam Côn Sơn và Sông Hồng.
C Cửu Long và Nam Côn Sơn.
D Cửu Long và Sông Hồng
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)