Đề thi giữa HK1 môn Sinh lớp 12 năm 2018 Trường TH...
- Câu 1 : Theo Menđen, trong phép lai một cặp tính trạng, F1 biểu hiện một tính trạng duy nhất. Tính trạng biểu hiện ở F1 được gọi là
A. tính trạng ưu việt
B. tính trạng trội
C. tính trạng trung gian
D. tính trạng lặn
- Câu 2 : Bộ ba đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
A. codon
B. axit amin
C. anticodon
D. triplet
- Câu 3 : Phát biểu nào dưới đây là đúng đối với quần thể tự phối?
A. Tần số tương đối của các alen bị thay đổi nhưng không ảnh hưởng gì đến sự biểu hiện kiểu gen ở thế hệ sau
B. Tần số tương đối của các alen thay đổi tuỳ từng trường hợp, do đó không thể có kết luận chính xác về tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ sau
C. Tần số tương đối của các alen không thay đổi nên không ảnh hưởng gì đến sự biểu hiện kiểu gen ở thế hệ sau
D. Tần số tương đối của các alen không thay đổi nhưng tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng qua các thế hệ
- Câu 4 : Đặc điểm nào dưới đây về quần thể là không đúng?
A. Quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định
B. Quần thể là một cộng đồng lịch sử phát triển chung
C. Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể
D. Quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên
- Câu 5 : Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 lai phân tích, nếu đời lai thu được tỉ lệ 1: 1 thì hai tính trạng đó đã di truyền theo quy luật di truyền nào?
A. Tương tác gen
B. Hoán vị gen
C. Liên kết hoàn toàn
D. Phân li độc lập
- Câu 6 : Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của
A. tARN
B. ARN
C. mARN
D. rARN
- Câu 7 : Một trong những điều kiện quan trọng nhất để quần thể từ chưa cân bằng di truyền chuyển thành quần thể cân bằng di truyền là gì?
A. Cho quần thể sinh sản hữu tính
B. Cho quần thể sinh sản sinh dưỡng
C. Cho quần thể tự phối
D. Cho quần thể giao phối tự do
- Câu 8 : Định luật Hacđi - Vanbec không cần có điều kiện nào sau đây để nghiệm đúng?
A. Các cá thể trong quần thể giao phối với nhau ngẫu nhiên
B. Có sự cách li sinh sản giữa các cá thể trong quần thể
C. Không có đột biến và cũng như không có chọn lọc tự nhiên
D. Khả năng thích nghi của các kiểu gen không chênh lệch nhiều
- Câu 9 : Một quần thể bao gồm 380 cá thể có kiểu gen AA, 540 cá thể có kiểu gen Aa, 680 cá thể có kiểu gen aa. Tần số alen A và a trong quần thể trên lần lượt là:
A. 0,40625 và 0,59375
B. 0,27 và 0,73
C. 0,24846 và 0,75154
D. 0,3 và 0,7
- Câu 10 : Giả sử ở một quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen là d AA: h Aa: r aa (với d + h + r = 1). Gọi P, q lần lượt là tần số của alen A, a (P, q ≥ 0 ; P+ q = 1). Ta có:
A. \(P = d + \frac{h}{2};q = r + \frac{h}{2}\)
B. \(P = r + \frac{h}{2};q = d + \frac{h}{2}\)
C. \(P = h + \frac{d}{2};q = r + \frac{d}{2}\)
D. \(P = d + \frac{h}{2};q = h + \frac{d}{2}\)
- Câu 11 : Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc nào?
A. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục
B. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản
C. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục
D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
- Câu 12 : Vốn gen của quần thể là gì?
A. Là tập hợp tất cả các alen của các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định
B. Là tập hợp của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định
C. Là tập hợp của tất cả các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định
D. Là tập hợp của tất cả các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định
- Câu 13 : Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa:
A. số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể
B. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể
C. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể
D. số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể
- Câu 14 : Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ
A. bà nội
B. bố
C. ông nội
D. mẹ
- Câu 15 : Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen: 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Tần số tương đối của alen A và alen a trong quần thể đó là:
A. A = 0,8; a = 0,2
B. A = 0,2; a = 0,8
C. A = 0,4; a = 0,6
D. A = 0,3; a = 0,7
- Câu 16 : Ở bò gen A qui định lông đen, gen a quy định lông vàng. Trong một quần thể, bò lông vàng chiếm 9% tổng số cá thể của đàn. Biết quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền. Tìm tần số của gen A và a?
A. 0,2 và 0,8
B. 0,5 và 0,5
C. 0,3 và 0,7
D. 0,7 và 0,3
- Câu 17 : Một quần thể thực vật có tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ xuất phát (P) là 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen của quần thể này sau ba thế hệ tự thụ phấn bắt buộc (F3) là:
A. 0,425AA: 0,050Aa : 0,525aa
B. 0,35AA : 0,20Aa : 0,45aa
C. 0,375AA : 0,10Aa : 0,525aa
D. 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa
- Câu 18 : Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec?
A. Quần thể có kích thước lớn
B. Có hiện tượng di nhập gen
C. Các cá thể giao phối tự do
D. Không có chọn lọc tự nhiên
- Câu 19 : Khi nào cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong operon Lac ở E. coli không hoạt động?
A. Khi trong tế bào có lactôzơ
B. Khi trong tế bào không có lactôzơ
C. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ
D. Khi môi trường có nhiều lactôzơ
- Câu 20 : Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. tARN
B. mạch bổ sung của ADN
C. mạch mã gốc của ADN
D. mARN
- Câu 21 : Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể
C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết
D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau
- Câu 22 : Cơ chế chi phối sự di truyền và biểu hiện của một cặp tính trạng tương phản theo Menđen là do
A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh
B. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh
C. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh
D. sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân
- Câu 23 : Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
A. rARN
B. mARN
C. tARN
D. ADN
- Câu 24 : Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của cùng một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau được gọi là
A. sự mềm dẻo của kiểu hình
B. sự mềm dẻo của kiểu gen
C. sự thích nghi kiểu hình
D. sự tự điều chỉnh của kiểu gen
- Câu 25 : Trường hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng tác động đến sự hình thành một tính trạng được gọi là hiện tượng
A. tương tác bổ sung
B. tương tác cộng gộp
C. tương tác bổ trợ
D. tương tác gen
- Câu 26 : Xét một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là 25% AA : 50% Aa : 25% aa. Nếu tiến hành tự thụ phấn bắt buộc thì tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở thế hệ F2 là:
A. 12,5%
B. 75%
C. 87,5%
D. 25%
- Câu 27 : Nếu xét một gen có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường thì số loại kiểu gen tối đa trong một quần thể ngẫu phối là:
A. 10
B. 8
C. 6
D. 4
- Câu 28 : Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến thoái hóa giống vì:
A. các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp
B. các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về trạng thái đồng hợp
C. xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại
D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen