Ôn tập tổng hợp các quy luật di truyền số 1
- Câu 1 : Xét 2 cặp NST ở ruồi giấm đực mang cặp gen \(\frac{AB}{ab}\) và \(\frac{De}{dE}\). Trong giảm phân có hiện tượng không phân ly của cặp De/dE ở lần phân bào thứ 2. Số loại giao tử tối đa có thể hình thành là
A 4
B 6
C 8
D 10
- Câu 2 : Ở thỏ, bốn alen của một gen tạo nên màu sắc của bộ lông. Những alen này biểu hiện tính trạng trội/lặn theo thứ tự sau đây: C (xám) > Cch (chinchilla) > Ch (himalayan) > c (bạch tạng). Cặp alen CchCh và Cchc cho màu xám nhạt. Một thỏ màu xám lai với các con thỏ khác và thu được đời con như dưới đây:
A Hoặc CCch hoặc CCh hoặc Cc.
B CchCh và Cchc
C CCch , CCh
D CCh
- Câu 3 : Thực hiện một phép lai giữa 2 cá thể ruồi giấm thu được kết quả sau:
A Không xác định được vì không biết được tính trạng trội/ lặn.
B 20%
C 28,8%.
D 16,17%.
- Câu 4 : P: AaBb x Aabb (trong từng cặp alen, alen trội lấn át hoàn toàn alen lặn), F1 có 2 lớp kiểu hình phân ly 7:1, quy luật tương tác gen chi phối là
A át chế kiểu 13 : 3.
B cộng gộp kiểu 15 : 1.
C bổ trợ kiểu 9 : 7
D át chế kiểu 13 : 3 hoặc 15:1.
- Câu 5 : P: AaBb x aaBb (trong từng cặp alen, alen trội lấn át hoàn toàn alen lặn), F1 có 3 lớp kiểu hình phân ly 4 : 3 : 1, quy luật tương tác gen chi phối là
A át chế kiểu 12 : 3 : 1.
B át chế kiểu 9 : 4 : 3.
C bổ trợ kiểu 9 : 6 : 1.
D hoặc 12 : 3 : 1 hoặc 9 : 6 : 1 hoặc 9 : 4 : 3.
- Câu 6 : F1 chứa 3 cặp gen dị hợp, khi giảm phân thấy xuất hiện 8 loại giao tử với số liệu sau đây:
A I và IV.
B I và II.
C II và III.
D III và IV
- Câu 7 : Ở đậu Hà lan, gen A hạt vàng trội hoàn toàn so với a hạt xanh. Gen B hạt trơn trội hoàn toàn so với b hạt nhăn. Các gen này phân li độc lập. Cho đậu hạt vàng, trơn lai với đậu hạt vàng trơn thu được đời con có tỉ lệ hạt xanh, nhăn bằng 6,25% , kiểu gen của bố mẹ là:
A AaBb x AaBB
B Aabb x AABb
C AaBb x AaBb
D Aabb x AaBb
- Câu 8 : Một cá thể có kiểu gen Aa \(\frac{BD}{bd}\) (tần số hoán vị gen giữa hai gen B và D là 20%). Tỉ lệ loại giao tử a Bd là:
A 20%
B 15%
C 5%
D 10%
- Câu 9 : Biết rằng mỗi gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDD cho tỉ lệ kiểu hình A-bbD- ở đời con là:
A 9/32
B 3/16
C 1/4
D 1/8
- Câu 10 : Cho con đực (XY) lông không có đốm lai với con cái lông có đốm thu được F1: 100% con đực lông có đốm : 100% con cái lông không đốm. Từ kết quả của phép lai này cho phép kết luận cặp tính trạng này di truyền theo qui luật:
A Trội hoàn toàn
B Liên kết giới tính, di truyền chéo
C Di truyền theo dòng mẹ
D Liên kết giới tính, di truyền thẳng
- Câu 11 : Ở thỏ, bốn alen của một gen tạo nên màu sắc của bộ lông. Những alen này biểu hiện tính trạng trội/lặn theo thứ tự sau đây: C (xám) > Cch (chinchilla) > Ch (himalayan) > c (bạch tạng). Cặp alen CchCh và Cchc cho màu xám nhạt. Một thỏ màu xám lai với các con thỏ khác và thu được đời con như dưới đây:Phép lai 1: Xám x chinchilla thu được 116 xám, 115 nhạt.Phép lai 2: Xám x xám nhạt thu được 201 xám, 99 xám nhạt, 101 himalayan.Phép lai 3: Xám x bạch tạng thu được 129 xám, 131 himalayanKiểu gen của thỏ xám đem lai là:
A Hoặc CCch hoặc CCh hoặc Cc.
B CchCh và Cchc
C CCch , CCh
D CCh
- Câu 12 : Thực hiện một phép lai giữa 2 cá thể ruồi giấm thu được kết quả sau:Ở giới ♀: 100 hoang dại, 103 cánh xẻỞ giới ♂: 35 hoang dại, 71 đỏ rực, 65 cánh xẻ, 30 đỏ rực, cánh xẻXác định tần số hoán vị gen?
A Không xác định được vì không biết được tính trạng trội/ lặn.
B 20%
C 28,8%.
D 16,17%.
- Câu 13 : F1 chứa 3 cặp gen dị hợp, khi giảm phân thấy xuất hiện 8 loại giao tử với số liệu sau đây:ABD = 10 ABd = 10 AbD = 190 Abd =190 aBD = 190 aBd = 190 abD = 10 abd = 10 Kết luận nào sau đây đúng?I. 3 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng. II. Tần số hóa vị gen là 5%.III. 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng. IV. Tần số hoán vị gen là 2,5%
A I và IV.
B I và II.
C II và III.
D III và IV
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen