Bài tập ôn tập chương I (Phần 2- có lời giải chi t...
- Câu 1 : Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn = 49
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số
- Câu 2 : Rút gọn biểu thức B = (x – 2)( + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x
A. x – 8
B. 8 – 4x
C. 8 – x
D. 4x – 8
- Câu 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử: 5 + 10xy – 4x – 8y
A. (5x – 2y)(x + 4y)
B. (5x + 4)(x – 2y)
C. (x + 2y)(5x – 4)
D. (5x – 4)(x – 2y)
- Câu 4 : Điền vào chỗ trống: = 3(…)(x + y)
A. (x + y + 2xy)
B. (x – y + 2xy)
C. (x – y + xy)
D. (x – y + 3xy)
- Câu 5 : Chọn câu đúng nhất
A. – 4y = (x – 2y – 2)(x + 2y)
B. + xy – x – y = (x + xy – 1)(x + y)
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
- Câu 6 : Tổng các giá trị của x thỏa mãn x(x – 1)(x + 1) + – 1 = 0 là
A. 2
B. -1
C. 1
D. 0
- Câu 7 : Tính giá trị của biểu thức B = – x khi – x = 6:
A. 36
B. 42
C. 48
D. 56
- Câu 8 : Phân tích đa thức thành nhân tử ta được
A. 2xy(x – y – 1)(x + y + 1)
B. 2xy(x – y – 1)(x + y – 1)
C. xy(x – y – 1)(x + y + 1)
D. 2xy(x – y – 1)(x – y + 1)
- Câu 9 : Tìm x biết + 9 = 0
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Tìm x biết – x + 1 = 0
A. x = 1 hoặc x = -1
B. x = -1 hoặc x = 0
C. x = 1 hoặc x = 0
D. x = 1
- Câu 11 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử: – 5x + 4 ta được
A. (x + 1)( + x – 4)
B. (x – 1)( – x – 4)
C. (x – 1)( + x – 4)
D. (x – 1)( + x + 4)
- Câu 12 : Thực hiện phép tính: ( + 3x – 3) : (x – 1)
A. 4 + 3
B. 4 – 3
C. 4 – 3
D. 4 + 3
- Câu 13 : Rút gọn biểu thức: A =
A. 4 – x – 1
B. 4 + x – 1
C. 4 + x + 1
D. 4 – x + 1
- Câu 14 : Thực hiện phép tính A = ( + 4x – 1) : (2 – x + 1) ta được
A. 3x – 1
B. 3x + 1
C. 3x
D. 3
- Câu 15 : Phân tích đa thức thành nhân tử ta được + 12x + 4 = (x + 2)( + A.x + 2). Khi đó giá trị của a là:
A. 5
B. -6
C. -5
D. 6
- Câu 16 : Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2(2x – 3) – (4x2 – 6x + 2) = 0
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
- Câu 17 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = – x + 1 là:
A.
B.
C. 1
D.
- Câu 18 : Giá trị lớn nhất của biểu thức B = -9 + 2x - là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Tính giá trị của biểu thức P = – xy(2x – xy) cho x = 1, y =
A. P=
B. P =
C. P =
D. P =
- Câu 20 : Phân tích đa thức + + 1 thành nhân tử ta được
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Cho S = 1 + x + , chọn câu đúng
A. xS – S = – 1
B. xS – S =
C. xS – S = + 1
D. xS – S = – 1
- Câu 22 : Cho = 3abc thì
A. a = b = c hoặc a + b + c = 0
B. a = b = c
C. a = b = c = 0
D. a = b = c hoặc a + b + c = 1
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức