Top 4 Đề thi giữa kì 2 Lịch Sử 10 có đáp án, cực h...
- Câu 1 : Triều đại phong kiến đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là triều đại nào?
A. Vua Hùng.
B. Thời Tiền Lý của Lý Nam Đế.
C. Thời Hai bà Trưng.
D. Thời Ngô của Ngô Quyền.
- Câu 2 : Quân đội nhà nước Đại Việt thời thế kỷ X đến XV được tuyển theo chế độ
A. Ngụ binh ư nông.
B. Trưng binh.
C. Nghĩ vụ quân sự.
D. Lao dịch.
- Câu 3 : Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về bài thơ Nam quốc sơn hà?
A. Đây là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của nước Việt Nam.
B. Tác dụng đánh một đòn tâm lý, khích lệ tinh thần kháng chiến của nhân dân ta và làm lung lay ý chí của địch.
C. Nam quốc sơn hà được viết sau khi kháng chiến chống Tống thành công để ngợi ca chiến thắng vang dội của quân dân Đại Việt.
D. Nam quốc sơn hà được ra đời ở thời Lý trong cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ hai.
- Câu 4 : Kế sách nào được vua – tôi nhà Trần sử dụng trong cả ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên?
A. Vườn không nhà trống.
B. Sử dụng đòn tâm lý.
C. Tiên phát chế nhân.
D. Lối đánh du kích.
- Câu 5 : Cho đoạn dữ liệu:
A. Ngô Quyền
B. Trưng Trắc.
C. Triệu Thị Trinh.
D. Mai Hắc Đế.
- Câu 6 : Ý nào KHÔNG phải là chính sách đối nội của các triều đại phong kiến Việt Nam?
A. Thực hiện chính sách nhu viễn đối với những vùng biên viễn xa xôi.
B. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc.
C. Phát triển kinh tế, chăm lo cho đời sống của nhân dân.
D. Cho phép những tù trưởng ở vùng biên viễn xa xôi lập thành chính quyền tự trị riêng.
- Câu 7 : Đâu là nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến thất bại của cuộc kháng chiến chống Minh của nhà Hồ?
A. Vua – tôi nhà Hồ hèn nhát, nhanh chóng đầu hàng theo nhà Minh.
B. Nhà Hồ chưa biết dựa vào sức dân để kháng chiến, chưa xây dựng được khối đoàn kết toàn dân.
C. Nhà Hồ mới được thành lập đất nước đang trong tình trạng khủng hoảng trầm trọng.
D. Quân Minh quá đông và mạnh, chênh lệch lực lượng quá lớn.
- Câu 8 : Cho lời hiểu dụ:
A. Mạc Đăng Dung.
B. Lê Lợi.
C. Nguyễn Trãi.
D. Nguyễn Huệ.
- Câu 9 : Nhà Thanh kéo quân sang nước ta trên danh nghĩa gì?
A. Tiến hành xâm lược nước Đại Việt.
B. Giúp vua Lê Chiêu Thống đánh Tây Sơn giành chính quyền.
C. Giúp Nguyễn Ánh đánh Tây Sơn giành chính quyền.
D. Giúp Nguyễn Huệ đánh bại các thế lực thù địch.
- Câu 10 : Tên của một bộ luật được ban hành của nhà Nguyễn?
A. Luật Hồng Đức.
B. Quốc triều hình luật.
C. Hoàng Việt luật lệ.
D. Luật hình thư.
- Câu 11 : Cải cách hành chính dưới thời Minh Mạng chia cả nước thành bao nhiêu tỉnh?
A. 30 tỉnh và một phủ Thừa thiên.
B. 31 tỉnh và một phủ Thừa thiên.
C. 33 tỉnh và một phủ Thừa thiên.
D. 34 tỉnh và một phủ Thừa thiên.
- Câu 12 : Tôn giáo nào bị nhà Nguyễn hạn chế hoạt động?
A. Thiên Chúa giáo.
B. Phật giáo.
C. Nho giáo.
D. Đạo giáo.
- Câu 13 : Vì sao nhà Nguyễn thực hiện chính sách ngoại giao “đóng cửa” với các nước phương Tây?
A. Không hiểu rõ các nước phương Tây.
B. Sợ bị các nước phương Tây xâm lược.
C. Không thích quan hệ với phương Tây.
D. Do tư tưởng thủ cựu phong kiến.
- Câu 14 : Dựa vào đoạn tư liệu sau và hiểu biết của các bạn hãy trả lời câu hỏi:
A. Lê Thái Tổ.
B. Lê Thánh Tông.
C. Lê Thái Tông.
D. Lê Nhân Thông.
- Câu 15 : Ông là con trai của vị vua nào?
A. Lê Thái Tổ.
B. Lê Thánh Tông.
C. Lê Thái Tông.
D. Lê Nhân Thông.
- Câu 16 : Ý nào KHÔNG đúng về nhận xét của Ngô Sĩ Liên về công lao của nhân vật trong đoạn tư liệu?
A. Là vị vua anh hùng tài lược.
B. Chỉ thua Vũ Đế nhà Hán và Thái Tông nhà Đường.
C. Chưa ứng xử nhân ái đối với anh em.
D. Vua có nhiều công lao xây dựng đất nước.
- Câu 17 : Ý nào sau đây là SAI khi nói về nhân vật trên?
A. Ông là vị vua anh minh, có công sáng lập chế độ, văn vật khả quan, mở mang đất đai.
B. Ông là con trai thứ tư nên ngay từ đầu không được giữ chức thái tử.
C. Ông là người có công khai quốc, lập nên nhà Lê sơ trong lịch sử Việt Nam.
D. Ông trị vì trong khoảng một thời gian dài, hơn nửa cuộc đời ông.
- Câu 18 : Dựa vào những dữ kiện sau và hiểu biết của các bạn hãy thực hiện những yêu cầu bên dưới:
A. a-2; b-3; c-1
B. a-3; b-2; c-1
C. a-1; b-3; c-2
D. a-3; b-1; c-2.
- Câu 19 : Đứng đầu các bộ thời Lê sơ là ai?
A. Thừa tướng
B. Thái thú
C. Thượng thư.
D. Thị lang.
- Câu 20 : Ý nghĩa quan trọng nhất của việc bãi bỏ chức tể tướng, các bộ đều trực tiếp dưới sự cai quản của nhà vua là?
A. Tập trung quyền lực vào tay vua, tăng cường tính chuyên chế của bộ máy nhà nước.
B. Giúp nhà vua nắm rõ được tình hình đất nước, sát sao hơn trong việc đưa ra những chính sách.
C. Củng cố bộ máy nhà nước một cách chặt chẽ từ trung ương đến địa phương.
D. Tạo ra sức mạnh đoàn kết toàn dân trong việc xây dựng và bảo vệ đất nước.
- Câu 21 : Bộ hình tương đương với cơ quan nào trong chính thể của nhà nước Việt Nam hiện nay?
A. Bộ Quốc phòng
B. Tòa án tối cao.
C. Bộ giao thông vận tải.
D. Bộ xây dựng.
- Câu 22 : Ranh giới chia cắt Đàng Trong – Đàng Ngoài lúc đó là
A. sông Mã.
B. sông Đồng Nai.
C. sông Gianh.
D. sông Lệ Thủy.
- Câu 23 : Công lao lớn nhất của các chua Nguyễn trong thời kì đó là gì?
A. Tạo sự cân bằng trong chiến tranh với Đàng Ngoài.
B. Mở rộng bờ cõi lãnh thổ đất nước về phía Nam.
C. Phát triển kinh tế thương nghiệp, mở cửa giao thương với phương Tây.
D. Hai lần kháng chiến thành công bảo vệ đất nước khỏi sự xâm lược của Chăm-pa và Xiêm.
- Câu 24 : Có nhận định cho rằng: Thời kì đất nước bị chia cắt thành hai Đàng là Đàng Trong và Đàng Ngoài mang bản chất tương tự như thời kì đất nước bị chia cắt thành hai miền thời kì kháng chiến chống Mỹ. Quan điểm của bạn về nhận định trên là gì?
A. Đúng
B. Sai
- Câu 25 : Người tối cổ ở Việt Nam sử dụng phương thức kiếm sống chủ yếu của người tối cổ trên lãnh thổ Việt Nam là gì?
A. Săn bắn, hái lượm.
B. Săn bắt, hái lượm.
C. Trồng trọt, chăn nuôi.
D. Trồng trọt, săn bắn.
- Câu 26 : Quốc gia Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Khoảng thế kỉ VII TCN.
B. Khoảng thế kỉ VIII TCN.
C. Khoảng thế kỉ XIX TCN.
D. Khoảng thế kỉ X TCN.
- Câu 27 : Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tần vào thế kỉ III TCN là ai?
A. Hùng Vương.
B. Thục Phán.
C. Hai Bà Trưng.
D. Bà Triệu.
- Câu 28 : Âm mưu cai trị của chính quyền phong kiến phương Bắc đối với Việt Nam trong nghìn năm Bắc thuộc là gì?
A. Biến Việt Nam thành căn cứ quân sự để xâm chiếm các nước khác.
B. Biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Trung Quốc.
C. Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ của Trung Quốc.
D. Sáp nhập Việt Nam, biến Việt Nam thành một tỉnh của Trung Quốc.D. Sáp nhập Việt Nam, biến Việt Nam thành một tỉnh của Trung Quốc.
- Câu 29 : Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam thời kì Bắc thuộc là gì?
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với địa chủ phong kiến.
B. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với chính quyền đô hộ.
C. Mâu thuẫn giữa quý tộc, phong kiến Việt Nam với chính quyền đô hộ.
D. Mâu thuẫn giữa địa chủ Việt Nam với chính quyền đô hộ.
- Câu 30 : Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng bùng nổ ở đâu?
A. Cổ Loa (Đông Anh, Hà Nội)
B. Hát Môn (Phúc Thọ, Hà Tây)
C. Mê Linh (Vĩnh Phúc).
D. Luy Lâu (Thuận Thành, Bắc Ninh).
- Câu 31 : Ai là vị vua đầu tiên của triều Lý?
A. Lý Bí.
B. Lý Nhân Tông.
C. Lý Công Uẩn.
D. Lý Anh Tông.
- Câu 32 : Điền cụm từ thích hợp vào vị trí (a) và (b) trong đoạn tư liệu sau
A. (a) Hình thư; (b) Quốc triều hình luật.
B. (a) Quốc triều hình luật; (b) Hình thư.
C. (a) Hình thư, (b) Luật Gia Long.
D. (a) Luật Gia Long, (b) Quốc triều hình luật.
- Câu 33 : Cuộc kháng chiến chống giặc Mông – Nguyên lần thứ nhất diễn ra vào năm nào?
A. 1258.
B. 1259.
C. 1285.
D. 1287.
- Câu 34 : “Đời vua Thái Tổ, Thái Tông,
A. Lý Thái Tổ, Lý Thái Tông
B. Trần Thái Tổ, Trần Thái Tông.
C. Lê Thái Tổ, Lê Thái Tông.
D. Mạc Thái Tổ, Mạc Thái Tông.
- Câu 35 : Bộ Lễ tương ứng với bộ nào của nước Việt Nam hiện nay?
A. Bộ Giao thông vận tải.
B. Bộ Quốc phòng.
C. Bộ Giáo dục và đào tạo.
D. Bộ Xây dựng.
- Câu 36 : Ai là vị vua đã thực hiện cải cách đất nước, bãi bỏ hoàn toàn chức Thừa tướng, đặt Lục bộ dưới sự cai quản trực tiếp của nhà vua?
A. Trần Thái Tông.
B. Lý Thái Tông.
C. Lê Thái Tổ.
D. Lê Thánh Tông.
- Câu 37 : Ý nghĩa quan trọng nhất của việc bãi bỏ chức Thừa tướng, các bộ đều trực tiếp dưới sự cai quản của nhà vua là?
A. Tập trung quyền lực vào tay vua, tăng cường tính chuyên chế của bộ máy nhà nước.
B. Giúp nhà vua nắm rõ được tình hình đất nước, sát sao hơn trong việc đưa ra những chính sách.
C. Củng cố bộ máy nhà nước một cách chặt chẽ từ trung ương đến địa phương.
D. Tạo ra sức mạnh đoàn kết toàn dân trong việc xây dựng và bảo vệ đất nước.
- Câu 38 : Cho đoạn trích sau cùng với hiểu biết của các bạn hãy trả lời các câu hỏi bên dưới.
A. Việc cày ruộng tịch điền của các vua ngày xưa.
B. Ca ngợi tầm quan trọng của sản xuất nông nghiệp.
C. Nói đề tầm quan trọng của việc cày ruộng tịch điền.
D. Muốn duy trì lại việc cày ruộng tịch điền hằng năm.
- Câu 39 : Thực tế việc cày ruộng tịch điền bắt đầu từ thời vua nào trong lịch sử Việt Nam?
A. Lê Đại Hành.
B. Lý Công Uẩn.
C. Trần Thái Tông.
D. Lê Thánh Tông.
- Câu 40 : Lễ cày ruộng tịch điền là
A. Vua trực tiếp đến tham dự lễ cày đầu năm của nông dân.
B. Vua trực tiếp giúp nông dân cày những đường cày đầu tiên ở ruộng của họ.
C. Vua trực tiếp xuống ruộng tịch điền của nhà nước để cày.
D. Vua làm lễ cầu mưa để lấy nước cho nông dân cày cấy.
- Câu 41 : Ý nghĩa quan trọng nhất của việc cày ruộng tịch điền là gì?
A. Khuyến khích nông dân, nhân dân phát triển nông nghiệp.
B. Làm đất tơi xốp, giúp trồng trọt được năng suất cao hơn.
C. Lễ đầu năm mong muốn mùa màng bội thu.
D. Sau này thu hoạch nông sản ở rộng để làm lễ tế, thờ cúng.
- Câu 42 : Chọn Đúng/Sai đối với những nhận định, mệnh đề sau:
A. Đúng
B. Sai.
- Câu 43 : Ngụ binh ư nông là chính sách kêu gọi nông dân đi lính.
A. Đúng
B. Sai.
- Câu 44 : Đại Việt sử ký toàn tư là bộ sử nổi tiếng do Ngô Sĩ Liên và các sử gia nhà Lê sơ biên soạn.
A. Đúng
B. Sai.
- Câu 45 : Thời Lý – Trần là thời kỳ phát triển đỉnh cao của chế độ phong kiến Việt Nam.
A. Đúng
B. Sai.
- Câu 46 : Vương triều Tây Sơn bắt đầu suy yếu khi
A. vua Quang Trung đột ngột qua đời.
B. Nguyễn Ánh đem quân tấn công.
C. Nhà Thanh đem quân sang tấn công.
D. mâu thuẫn giữa ba anh em trở nên gay gắt.
- Câu 47 : Vị tướng nào sau đây KHÔNG phải là vị tướng tài giỏi dưới triều Trần?
A. Phạm Ngũ Lão.
B. Trần Nhật Duật.
C. Trần Quốc Tuấn.
D. Lý Thường Kiệt.
- Câu 48 : Tác phẩm “Bình Ngô đại cáo” của Nguyễn Trãi được viết sau cuộc đấu tranh chống quân xâm lược
A. Tống.
B. Mông Nguyên.
C. Minh.
D.Thanh.
- Câu 49 : Kế sách “Tiên phát chế nhân” là do ai thực hiện và trong cuộc kháng chiến nào?
A. Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất.
B. Trần Hưng Đạo trong cuộc kháng chiến chống Mông – Nguyên lần thứ nhất.
C. Trần Hưng Đạo trong cuộc kháng chiến chống Mông – Nguyên lầ thứ hai.
D. Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ hai.
- Câu 50 : Vị vua nào cho lập Văn Miếu vào năm 1070?
A. Lý Thánh Tông.
B. Lý Nhân Tông.
C. Lý Anh Tông.
D. Lý Cao Tông.
- Câu 51 : Ai là nhà giáo được trọng dụng nhất ở triều Trần?
A. Trương Hán Siêu.
B. Nguyễn Trãi.
C. Chu Văn An.
D. Nguyễn Bỉnh Khiêm.
- Câu 52 : Chế độ “lưỡng đầu chế” thời Lê – Trịnh có nghĩa là
A. đất nước có hai thế lực đứng đầu là vua Lê và Phủ chúa (chúa Trịnh).
B. đất nước có hai thế lực đứng đầu là Chúa Trịnh ở Đàng Ngoài và chúa Nguyễn ở Đàng Trong.
C. đất nước có hai thế lực đứng đầu là Nhà Mạc và Nhà Lê.
D. đất nước bị chia cắt thành nhiều vùng tự trị nhỏ.
- Câu 53 : Thời gian diễn ra cuộc chiến tranh Trịnh – Nguyễn?
A. Từ 1627 đến 1628.
B. Từ 1627 đến 1667.
C. Từ 1628 đến 1672.
D. Từ 1627 đến 1672.
- Câu 54 : Thế kỉ XVI – XVIII ở nước ta có những tôn giáo nào?
A. Phật giáo, Hồi giáo, Nho giáo, Thiên Chúa giáo.
B. Nho giáo, Thiên Chúa giáo, Đạo giáo, Hồi giáo.
C. Phật giáo, Đạo giáo, Hồi giáo, Nho giáo.
D. Phật giáo, Nho giáo, Đạo giáo, Thiên Chúa giáo.
- Câu 55 : Điểm mới của khoa cử thời vua Quang Trung là gì ?
A. Đưa các môn khoa học tự nhiên vào nội dung khoa cử.
B. Đưa chữ Quốc ngữ vào nội dung thi cử.
C. Đưa chữ Nôm vào nội dung thi cử.
D. Nội dung thi cử chủ yếu là kinh, sử.
- Câu 56 : Nhà Nguyễn cai trị đất nước trong bối cảnh nào?
A. Đất nước bị chia cắt thành hai khu vực đàng Trong , đàng Ngoài.
B. Đất nước thống nhất với cương vực lãnh thổ rộng lớn.
C. Nội chiến liên miên giữa các tập đoàn phong kiến.
D. Kinh tế phát triển, xã hội ổn định.
- Câu 57 : Hạn chế của kinh tế công thương nghiệp nhà Nguyễn là gì?
A. Công thương nghiệp không phải là nghành kinh tế chính.
B. Qui mô của công thương nghiệp không lớn.
C. Nhà nước kìm hãm sự phát triển công thương nghiệp.
D. Kinh tế thủ công nghiệp kém phát triển.
- Câu 58 : Dựa vào đoạn dữ liệu sau và hiểu biết của bạn hãy hoàn thành các yêu cầu bên dưới.
A. Vua Trần và các quan lại.
B. Vua Trần và Trần Hưng Đạo.
C. Trần Hưng Đạo và cha.
D. Trần Hưng Đạo và tướng lĩnh thân cận.
- Câu 59 : Đoạn đối thoại trên được diễn ra trong hoàn cảnh nào?
A. Một buổi thiết triều của vua ở triều đình.
B. Khi Trần Hưng Đạo vừa chinh chiến với chiến thắng lớn trở về.
C. Khi Trần Hưng Đạo bị ốm nặng, vua tới thăm.
D. Khi giặc Nguyên chuẩn bị xâm lược nước ta lần thứ ba.
- Câu 60 : Theo bạn hiểu kế “Thanh dã” là kế như thế nào?
A. Thực hiện vườn không nhà trống.
B. Tiến hành lối đánh du kích, chặn đánh địch.
C. Thực hiện đem quân đánh giặc trước giành thế chủ động.
D. Thực hiện lùi để tiến, trước tiên đầu hàng để chuẩn bị lực lượng.
- Câu 61 : Theo Trần Quốc Tuấn thế giặc xâm lược như thế nào thì khó chế ngự mà phải dùng đến người tài?
A. Giặc đến mạnh, ồ ạt thì khó chế ngự, giặc đến ít, lực lượng mỏng thì dế chế ngự.
B. Tướng giặc giỏi thì khó chế ngự mà phải cần đến tướng giỏi
C. Giặc tấn công bằng đường thủy thì khó chế ngự hơn giặc đi bằng đường bộ.
D. Giặc đi ồ ạt như vũ lửa thì dễ, còn giặc đi chậm, không nóng vội thì khó.
- Câu 62 : Theo Trần Hưng Đạo, thế mạnh của ta và thế mạnh của địch là gì?
A. Ta cậy trường trinh, địch cậy vũ khí quân sự.
B. Địch cậy trường trinh, ta cậy đoản binh.
C. Địch cậy đông quân, ta cậy có lòng dân.
D. Địch cậy đoản binh, ta cậy có tướng tài.
- Câu 63 : Cuối cùng, theo Trần Hưng Đạo muốn đất nước được vững mạnh lâu bền, muốn cai trị được đất nước thì điều gì quan trọng nhất?
A. Cần có đoàn kết toàn dân.
B. Cần phải có mối quan hệ hòa hiếu với Trung Quốc.
C. Cần phải khoan thư sức dân để làm kế sâu bền vững.
D. Cần phải chăm lo xây dựng quân đội hùng mạnh.
- Câu 64 : Hùng Vương là triều đại phong kiến đầu tiên trong lịch sư Việt Nam.
A. Đúng
B. Sai.
- Câu 65 : Chúa Tiên là chỉ Chúa Trịnh.
A. Đúng
B. Sai.
- Câu 66 : Trần Thái Tông là vị vua đầu tiên của nhà Trần.
A. Đúng
B. Sai.
- Câu 67 : Đại Nam thực lục do Quốc sử quán triều Nguyễn biên soạn.
A. Đúng
B. Sai.
- Câu 68 : Vào năm 938 Ngô Quyền đã đánh thắng quân xâm lược nào trên sông Bạch Đằng?
A. Nam Hán.
B. Tống.
C. Mông Nguyên.
D. Minh.
- Câu 69 : Vị vua đã sáng lập ra nhà Nguyễn là ai?
A. Minh Mạng.
B. Gia Long.
C. Bảo Đại.
D. Tự Đức.
- Câu 70 : Câu ca dao sau nêu lên nỗi niềm gì của người nông dân?
A. Cuộc sống của cực khổ của người nông dân.
B. Than thở về tệ nạn tham quan.
C. Nỗi buồn của nhân dân với vua quan.
D. Sự bất bình về chế độ chính trị nhà Nguyễn.
- Câu 71 : Tên quốc hiệu nước ta dưới thời nhà Nguyễn thời Minh Mạng là gì?
A. Đại Việt.
B. Đại Nam.
C. Việt Nam.
D. Đại Ngu.
- Câu 72 : Vương triều nào là vương triều phong kiến cuối cùng trong lịch sử Việt Nam?
A. Tây Sơn.
B. Lê sơ.
C. Mạc.
D. Nguyễn.
- Câu 73 : Nét đặc trưng của truyền thống yêu nước Việt Nam thời phong kiến là
A. dựng nước kết hợp với giữ nước.
B. mở rộng đất nước về phía Nam.
C. chống giặc ngoại xâm bảo vệ độc lập dân tộc.
D. xây dựng các triều đại phong kiến lớn mạnh.
- Câu 74 : Nhà Lý gả công chúa và ban hành chức tước cho các tù trưởng dân tộc ít người nhằm mục đích gì?
A. Thắt chặt tình đoàn kết giữa các dân tộc.
B. Lấy lòng người dân tộc thiểu số.
C. Thực hiện chính sách đa dân tộc.
D. Giữ gìn ổn định vùng biên giới.
- Câu 75 : Sự bùng nổ của các cuộc khởi nghĩa nông dân nửa sau thế kỉ XIV chứng tỏ điều gì?
A. Nhà nước đã suy yếu, không đảm nhiệm vai trò ổn định và phát triển đất nước.
B. Sự sụp đổ của nhà Trần là điều không thể tránh khỏi.
C. Nông dân đã được giác ngộ, sẵn sàng lật đổ chính quyền.
D. Nhà nước không thể dập tắt các cuộc khởi nghĩa nông dân.
- Câu 76 : Dựa vào đoạn thơ sau và hiểu biết của bạn trả lời các câu hỏi:
- Câu 77 : Phân tích ý nghĩa của bài thơ đối với cuộc kháng chiến nói riêng và đối với lịch sử dân tộc Việt Nam nói chung.
- Câu 78 : Dựa vào sơ đồ sau và hiểu biết của bạn trả lời các câu hỏi:
- Câu 79 : Phân tích ý nghĩa của cuộc cải cách hành chính trên.
- - Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 29 Cách mạng Hà Lan và cách mạng tư sản Anh
- - Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 31 Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII
- - Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 1 Sự xuất hiện loài người và bầy người nguyên thủy
- - Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 2 Xã hội nguyên thủy
- - Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 3 Các quốc gia cổ đại phương Đông
- - Trắc nghiệm Bài 4 Các quốc gia cổ đại phương Tây - Hi Lạp và Rô - Ma - Lịch sử 10
- - Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 30 Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
- - Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 6 Các quốc gia Ấn Độ và văn hóa truyền thống Ấn Độ
- - Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 7 Sự phát triển lịch sử và nền văn hóa đa dạng của Ấn Độ
- - Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 5 Trung Quốc thời phong kiến