- Các dạng bài tập phần đột biến nhiễm sắc thể số...
- Câu 1 : Nguyên nhân gây ra đột biến mất đoạn là do:
A các tác nhân vật lí và hóa học làm một đoạn của NST bị tách rời ra và không được gắn trở lại vào NST cũ.
B quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo không bình thường giữa các cromatit trong giảm phân I
C các tác nhân hóa học tác động vào cấu trúc NST và do quá trình tiếp hợp trao đổi chéo không cân giữa các cromatit trong giảm phân I
D đầu mút của NST không được khôi phục trong quá trình tự nhân đôi ADN
- Câu 2 : Ở phép lai Aa x aa tạo ra thể đột biến mà trên cơ thể này có một nhóm tế bào có kiểu gen aa , các tế bào còn lại có kiểu gen Aa . Hãy chọn kết luận đúng
A Đột biến lệch bội được phát sinh trong nguyên phân
B Đột biến lệch bội được phát sinh trong giảm phân
C Đột biến gen được phát sinh trong nguyên phân
D Đột biến gen được phát sinh trong giảm phân
- Câu 3 : Giả sử trong quá trình giảm phân của giới cái có một cặp NST mang kiểu gen Bb không phân li trong giảm phân I , giảm phân II diễn ra bình thường thì ở phép lai ♂AaBB x ♀ aaBb sẽ sinh ra thể ba có kiểu gen như sau
A AaBBb và aaBBb
B AaBBB và aaBBB
C AAaBBb vàAaaBBb
D AAaBBB và aaaBBB
- Câu 4 : Ở phép lai ♂AaBb x ♀ Aabb , đời con đã phát sinh một cây tứ bội có kiểu gen AAAa Bbbb . Đột biến được phát sinh ở
A Lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I hoặc II của giới cái
B Lần giảm phân I của cả hai giới
C Lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I của giới cái
D Lần giảm phân I của giới đực và lần giảm phân II của giới cái
- Câu 5 : Ở kì sau cuả nguyên phân trong tế bào sinh dưỡng của thể đột biến lệch bội dạng thể 3 có 42 NST đơn . Bộ NST lưỡng bội của loài này là
A 2n = 20
B 2n = 40 .
C 2n = 42
D 2n = 18
- Câu 6 : Một loại thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết . Giả sử có 6 thể đột biến được kí hiệu từ 1 đến 6 mà số NST ở trạng thái chưa nhân đôi có trong mỗi tế bào của thể đột biến (1)21 NST
A (2) , (5 ) , (6)
B (1) , (3 ) , (4)
C (1) , (4 ) , (5)
D (2) , (3 ) , (6)
- Câu 7 : Khi nói về thể dị đa bội, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.
B thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp đa bội hóa
C thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới
D thể dị đa bội thường gặp ở ĐV, ít gặp ở TV
- Câu 8 : Một hợp tử lưỡng bội tiến hành nguyên phân trong lần nguyên phân thứ 3 , ở một tế bào có cặp NST số 1 không phân li , các cặp NST khác phân li bình thường, những lần nguyên phân tiếp theo diễn ra bình thường. hợp tử phát triển thành phôi. Phôi này có bao nhiêu loại tế bào khác nhau
A Hai loại
B Ba loại
C Bốn loại
D Năm loại
- Câu 9 : Ở ruồi giấm cái có kí hiệu các cặp NST có kí hiệu các cặp NST AaBbDdXX (mỗi chữ cái ứng với một NST đơn). Ở một số tế bào trong quá trình giảm phân cặp Bb có trao đổi đoạn tại 1 điểm, cặp NST XX rối loạn phân bào ở lần phân bào I, thì có thể tạo nên bao nhiêu loại giao tử ?
A 16
B 64
C 32
D 48
- Câu 10 : Một loài thực vật lưỡng bội 2n = 8 , các cặp NST tương đồng được kí hiệu Aa, Bb,Ee, Dddo đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thế một . Thể một này có bộ NST nào trong các bộ NST sau
A AaBbEe
B AaBbDdEe
C AaaBbDdEe
D AaBbDEe
- Câu 11 : Có một bệnh nhân vừa bị chứng bệnh Đao vừa bị Claiphenter . Một tế bào của bệnh nhân này đang ở kì sau cuả giảm phân I , số NST có trong tế bào tại thời điểm này là :
A 47
B 94
C 96
D 48
- Câu 12 : Lai hai cây cà tím có kiểu gen AaBB và Aabb với nhau. Biết rằng cặp gen A, a nằm trên cặp NST số 2, cặp gen B, b nằm trên cặp NST số 6. Do xảy ra đột biến trong giảm phân đã tạo ra cây lai là thể ba ở cặp NST số 2. Các kiểu gen nào sau đây có thể là kiểu gen được tạo ra từ phép lai đó?
A AAaBb và AaaBb
B Aaabb và AaaBB
C AAaBb và AAAbb
D AaaBb và AAAbb
- Câu 13 : Trong một loài có bộ NST 2n = 36.Một tế bào sinh dục chín của thể đột biến thể một kép tiến hành nguyên phân giảm phân . Nếu các cặp NST đều phân li bình thường ở kì sau của giảm phân I trong tế bào có bao nhiêu NST
A 18
B 38
C 36
D 34
- Câu 14 : Ở một loài thực vật alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Biết rằng cơ thể tứ bội giảm phân bình thường cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh Theo lí thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 35 cây đỏ : 1 cây hoa trắng
A Aaaa x Aaaa
B AAaa x AAaa
C AAaa x Aaaa
D AAAa x AAAa
- Câu 15 : Ở cà chua có cả cây tứ bội và cây lưỡng bội. Gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho biết cây tứ bội giảm phân cho giao tử 2n và cây lưỡng bội giảm phân cho giao tử n. Các phép lai cho tỉ lệ phân li
A AAaa x aa và AAaa x Aaaa
B AAaa x Aa và AAaa x Aaaa
C AAaa x Aa và AAaa x aaaa
D AAaa x Aa và AAaa x AAaa
- Câu 16 : Gen A quy định hoa đỏ ,gen a quy định hoa trắng(gen A trội hoàn toàn).Lai hai cây tứ bội hoa đỏ và hoa trắng thuần chủng. Kết quả kiểu hình ở F2 là:
A 100 % hoa đỏ
B 35 đỏ:1 trắng
C 11 đỏ : 1 trắng
D 5 đỏ : 1 trắng
- Câu 17 : Loài A và loài B thuộc cùng 1 chi, loài A có bộ NST 2n = 18, loài B có bộ NST 2n = 20. Giả sử thành phần gen và hàm lượng ADN trên 2 bộ NST giống nhau. Dạng đột biến nào sau đây có thể xảy ra ở loài A để hình thành loài B?
A đột biến đảo đoạn
B đột biến chuyển đoạn Robertson
C đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D đột biến lặp đoạn NST
- Câu 18 : Cơ chế phát sinh đột biến dị bội NST là:
A Do sự không phân li của cặp NST ở kì cuối nguyên phân
B Do sự không phân li của cặp NST ở kì sau của quá trình nguyên phân.
C Do sự không phân li của cặp NST ở kì sau của quá trình phân bào.
D Do sự không phân li của cặp NST ở kì sau của quá trình GP
- Câu 19 : Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ Aaaa x Aaaa là:
A 11 thân cao : 1 thân thấp
B 3 thân cao : 1 thân thấp
C 9 thân cao : 7 thân thấp
D 15 thân cao : 1 thân thấp
- Câu 20 : Cho các phép lai sau
A 2, 4
B 3,6
C 2,5
D 1,5
- Câu 21 : Cho biết N: hạt nâu, n: hạt trắng. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Phép lai không thể tạo ra kiểu hình hạt trắng ở con là:
A P: NNnn x NNnn
B P: NNNn x nnnn
C P: NNn x Nnnn
D P: Nnn x NNnn
- Câu 22 : Khi người ta cho lai các thể tứ bội: P AAaa x AAaa. Trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F1 sẽ là:
A 1 aaaa : 8 AAAA : 8 Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
B 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8 Aaaa : 1 aaaa.
C 1aaaa : 18AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1AAAA.
D 1 AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 18Aaaa : 1aaaa.
- Câu 23 : Ở một loài thực vật alen A quy định quả trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng , alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng không phát sinh đột biến mới, các cây tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh . Cho cây tứ bôi AAaaBbbb tự thụ phấn . Theo lí thuyết tỷ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
A 105: 35 : 3:1
B 105: 35: 9:1
C 35:35: 1:1
D 33:11:1:1
- Câu 24 : Một loại thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết . Giả sử có 6 thể đột biến được kí hiệu từ 1 đến 6 mà số NST ở trạng thái chưa nhân đôi có trong mỗi tế bào của thể đột biến (1)21 NST(2)18 NST(3)9 NST(4)15 NST(5)42 NST(6)54 NSTNhững thể đột biến đa bội lẻ là
A (2) , (5 ) , (6)
B (1) , (3 ) , (4)
C (1) , (4 ) , (5)
D (2) , (3 ) , (6)
- Câu 25 : Dùng consixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen Aaaa ở đời con là:
A 1/36
B 8/36
C 18/36
D 5/36
- Câu 26 : Cho các phép lai sau1- AAaaBBbb x AAAABBBb2-AaaaBBBBx AaaaBBbb3-AaaaBBbb x AAAaBbbb4- AAAaBbbbx AAAABBBb5-AAAaBBbb x Aaaabbbb6-AAaaBBbb x AAaabbbbBiết các cây tứ bội giảm phân cho các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường Theo lí thuyết những phép lai nào cho tỷ lệ đời con có kiểu gen phân li theo tỷ lệ 8:4:4:2:2:1:1:1:1
A 2, 4
B 3,6
C 2,5
D 1,5
- Câu 27 : Ở một loài thực vật tam bội, hạt phấn lưỡng bội không đủ sức cạnh tranh với hạt phấn đơn bội. Hãy xác định tỉ lệ phân li kiểu hình của phép lai ♂ AAa x ♀ Aaa, biết rằng các giao tử cái có sức sống như nhau và gen A qui định hoa đỏ, a qui định hoa trắng.
A A. 3 đỏ : 5 trắng
B 11 đỏ : 1 trắng
C 5 đỏ : 1 trắng
D 27 đỏ : 1 trắng
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen